Bảng giá đất tại Huyện Bắc Tân Uyên Bình Dương – Cơ hội đầu tư hấp dẫn

Huyện Bắc Tân Uyên, Bình Dương là một khu vực đang trên đà phát triển mạnh mẽ với các dự án hạ tầng lớn và sự mở rộng của các khu công nghiệp. Dựa vào quyết định pháp lý 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và những cơ hội tiềm năng trong tương lai, huyện này đang trở thành một điểm nóng cho các nhà đầu tư bất động sản.

Tổng quan khu vực Huyện Bắc Tân Uyên, Bình Dương

Huyện Bắc Tân Uyên nằm ở phía Bắc tỉnh Bình Dương, giáp ranh với Thành phố Hồ Chí Minh và các khu vực phát triển mạnh của tỉnh Bình Dương.

Với vị trí địa lý chiến lược, Bắc Tân Uyên có lợi thế kết nối thuận lợi với các khu vực công nghiệp trọng điểm như Thành phố Thủ Dầu Một và các khu công nghiệp lớn của Bình Dương.

Huyện này cũng được hưởng lợi từ sự phát triển mạnh mẽ của hệ thống giao thông, bao gồm các tuyến quốc lộ, đường cao tốc và các dự án giao thông trọng điểm.

Bắc Tân Uyên cũng là khu vực có nền kinh tế phát triển nhanh chóng nhờ vào sự đầu tư của các khu công nghiệp, đặc biệt là Khu công nghiệp Tân Uyên và các khu công nghiệp phụ trợ đang phát triển.

Điều này đã thúc đẩy nhu cầu về đất đai, nhà ở và các dịch vụ thương mại trong khu vực. Khu vực này còn có sự cải thiện rõ rệt về cơ sở hạ tầng, tạo ra một môi trường sống và làm việc lý tưởng cho người dân và các nhà đầu tư.

Phân tích giá đất tại Huyện Bắc Tân Uyên

Giá đất tại Huyện Bắc Tân Uyên hiện tại có sự dao động rõ rệt, phản ánh sự phát triển và nhu cầu tăng cao trong khu vực.

Giá đất cao nhất tại huyện dao động từ 7.500.000 đồng/m², trong khi mức giá thấp nhất là khoảng 1.500.000 đồng/m². Mức giá trung bình của đất tại Bắc Tân Uyên dao động vào khoảng 4.200.000 đồng/m².

So với các khu vực trung tâm của tỉnh Bình Dương, giá đất ở Bắc Tân Uyên vẫn đang ở mức khá hợp lý, nhưng đang có xu hướng tăng dần.

Sự tăng trưởng của giá đất tại Bắc Tân Uyên phản ánh nhu cầu ngày càng lớn về đất đai trong khu vực này, nhất là khi các khu công nghiệp và hạ tầng tiếp tục được mở rộng và phát triển.

Các nhà đầu tư có thể lựa chọn chiến lược đầu tư dài hạn tại Bắc Tân Uyên, đặc biệt khi giá đất còn thấp so với các khu vực phát triển mạnh như Thủ Dầu Một hay Thành phố Hồ Chí Minh.

Dự báo trong 5 năm tới, giá đất tại Bắc Tân Uyên sẽ tiếp tục gia tăng mạnh mẽ, nhất là khi các dự án hạ tầng, giao thông được hoàn thiện.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Bắc Tân Uyên

Bắc Tân Uyên không chỉ sở hữu tiềm năng phát triển về kinh tế mà còn được đánh giá cao nhờ vào các yếu tố đặc biệt trong việc phát triển bất động sản.

Các khu công nghiệp lớn như Khu công nghiệp Tân Uyên và các dự án công nghiệp phụ trợ đang thu hút một lượng lớn lao động và các nhà đầu tư. Điều này tạo ra nhu cầu lớn về nhà ở và các dịch vụ hạ tầng, thúc đẩy giá trị đất đai trong khu vực.

Ngoài ra, với sự phát triển mạnh mẽ của hệ thống giao thông, bao gồm các tuyến cao tốc và quốc lộ nối liền các khu vực trong tỉnh Bình Dương và Thành phố Hồ Chí Minh, Bắc Tân Uyên trở thành một điểm kết nối quan trọng.

Các dự án giao thông mới sẽ tạo ra cơ hội phát triển lớn cho khu vực này, giúp tăng cường sự kết nối và thu hút các nhà đầu tư.

Bắc Tân Uyên còn có tiềm năng lớn trong lĩnh vực bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch, khi khu vực này đang được quy hoạch trở thành một khu đô thị sinh thái với các tiện ích hiện đại.

Sự kết hợp giữa phát triển công nghiệp, hạ tầng giao thông và bất động sản nghỉ dưỡng hứa hẹn mang đến những cơ hội đầu tư hấp dẫn trong tương lai.

Với sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, hạ tầng giao thông và các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, Bắc Tân Uyên đang trở thành một trong những khu vực tiềm năng nhất để đầu tư.

Các nhà đầu tư có thể lựa chọn chiến lược đầu tư dài hạn tại Bắc Tân Uyên khi giá đất vẫn còn thấp so với các khu vực khác trong tỉnh, đồng thời nhận được lợi ích từ sự gia tăng giá trị đất đai trong tương lai.

Những yếu tố như sự phát triển bền vững của ngành công nghiệp, cơ sở hạ tầng hiện đại, và các dự án phát triển đô thị sinh thái đang thúc đẩy giá trị bất động sản tại Bắc Tân Uyên.

Với những dự báo tích cực trong tương lai, Bắc Tân Uyên là khu vực đáng để các nhà đầu tư chú ý và xem xét các cơ hội phát triển.

Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, khu công nghiệp và các dự án bất động sản, Huyện Bắc Tân Uyên, Bình Dương mang lại một tiềm năng lớn cho các nhà đầu tư. Đây là thời điểm vàng để nắm bắt cơ hội và gia tăng giá trị tài sản trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Bắc Tân Uyên là: 2.560.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Bắc Tân Uyên là: 70.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Bắc Tân Uyên là: 903.600 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
800

Mua bán nhà đất tại Bình Dương

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Bắc Tân Uyên ĐT-746 - Đường loại 1 - Thị trấn Tân Thành Ranh xã Tân Lập - Ranh thị trấn Tân Thành - Ranh thị trấn Tân Thành - Ranh xã Tân Định 2.560.000 1.664.000 1.280.000 1.024.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-411 - Đường loại 1 - Thị trấn Tân Thành Ranh xã Đất Cuốc - Ranh thị trấn Tân Thành - ĐT-746 (Ngã 3 thị trấn Tân Thành) 2.240.000 1.456.000 1.120.000 896.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-415 (các đoạn thuộc thị trấn Tân Thành) - Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành 1.540.000 1.001.000 770.000 616.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Bắc Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 1.760.000 1.144.000 880.000 704.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Bắc Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 1.540.000 1.001.000 770.000 616.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Bắc Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại3 - Đường loại 3 - Thị trấn Tân Thành Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 1.600.000 1.040.000 800.000 640.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Bắc Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại4 - Đường loại 3 - Thị trấn Tân Thành Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 1.440.000 936.000 720.000 576.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Bắc Tân Uyên Đường loại 4 - Thị trấn Tân Thành Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 1.400.000 910.000 700.000 560.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Bắc Tân Uyên Đường loại 4 - Thị trấn Tân Thành Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 1.330.000 864.500 665.000 532.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện Bắc Tân Uyên Đường loại 4 - Thị trấn Tân Thành Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 1.330.000 864.500 665.000 532.000 - Đất ở đô thị
11 Huyện Bắc Tân Uyên Đường loại 4 - Thị trấn Tân Thành Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 1.260.000 819.000 630.000 504.000 - Đất ở đô thị
12 Huyện Bắc Tân Uyên Đường loại 4 - Thị trấn Tân Thành Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 1.330.000 864.500 665.000 532.000 - Đất ở đô thị
13 Huyện Bắc Tân Uyên Đường loại 4 - Thị trấn Tân Thành Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 1.260.000 819.000 630.000 504.000 - Đất ở đô thị
14 Huyện Bắc Tân Uyên Đường loại 4 - Thị trấn Tân Thành Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 1.260.000 819.000 630.000 504.000 - Đất ở đô thị
15 Huyện Bắc Tân Uyên Đường loại 4 - Thị trấn Tân Thành Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 1.190.000 773.500 595.000 476.000 - Đất ở đô thị
16 Huyện Bắc Tân Uyên Đường loại 4 - Thị trấn Tân Thành Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 1.260.000 819.000 630.000 504.000 - Đất ở đô thị
17 Huyện Bắc Tân Uyên Đường loại 4 - Thị trấn Tân Thành Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 1.190.000 773.500 595.000 476.000 - Đất ở đô thị
18 Huyện Bắc Tân Uyên Đường loại 4 - Thị trấn Tân Thành Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 1.190.000 773.500 595.000 476.000 - Đất ở đô thị
19 Huyện Bắc Tân Uyên Đường loại 4 - Thị trấn Tân Thành Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 1.120.000 728.000 560.000 448.000 - Đất ở đô thị
20 Huyện Bắc Tân Uyên Đường loại 4 - Thị trấn Tân Thành Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã ph 1.190.000 773.500 595.000 476.000 - Đất ở đô thị
21 Huyện Bắc Tân Uyên Đường loại 4 - Thị trấn Tân Thành Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã ph 1.120.000 728.000 560.000 448.000 - Đất ở đô thị
22 Huyện Bắc Tân Uyên Đường loại 4 - Thị trấn Tân Thành Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã phân loạ 1.120.000 728.000 560.000 448.000 - Đất ở đô thị
23 Huyện Bắc Tân Uyên Đường loại 4 - Thị trấn Tân Thành Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã phân loạ 1.050.000 682.500 525.000 420.000 - Đất ở đô thị
24 Huyện Bắc Tân Uyên ĐT-746 - Đường loại 1 - Thị trấn Tân Thành Ranh xã Tân Lập - Ranh thị trấn Tân Thành - Ranh thị trấn Tân Thành - Ranh xã Tân Định 2.048.000 1.328.000 1.024.000 816.000 - Đất TM-DV đô thị
25 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-411 - Đường loại 1 - Thị trấn Tân Thành Ranh xã Đất Cuốc - Ranh thị trấn Tân Thành - ĐT-746 (Ngã 3 thị trấn Tân Thành) 1.792.000 1.162.000 896.000 714.000 - Đất TM-DV đô thị
26 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-415 (các đoạn thuộc thị trấn Tân Thành) - Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành 1.232.000 798.000 616.000 490.000 - Đất TM-DV đô thị
27 Huyện Bắc Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 1.408.000 912.000 704.000 560.000 - Đất TM-DV đô thị
28 Huyện Bắc Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 1.232.000 798.000 616.000 490.000 - Đất TM-DV đô thị
29 Huyện Bắc Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 1.280.000 830.000 640.000 510.000 - Đất TM-DV đô thị
30 Huyện Bắc Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 1.152.000 747.000 576.000 459.000 - Đất TM-DV đô thị
31 Huyện Bắc Tân Uyên Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 1.120.000 730.000 560.000 450.000 - Đất TM-DV đô thị
32 Huyện Bắc Tân Uyên Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 1.064.000 693.500 532.000 427.500 - Đất TM-DV đô thị
33 Huyện Bắc Tân Uyên Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 1.064.000 693.500 532.000 427.500 - Đất TM-DV đô thị
34 Huyện Bắc Tân Uyên Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 1.008.000 657.000 504.000 405.000 - Đất TM-DV đô thị
35 Huyện Bắc Tân Uyên Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 1.064.000 693.500 532.000 427.500 - Đất TM-DV đô thị
36 Huyện Bắc Tân Uyên Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 1.008.000 657.000 504.000 405.000 - Đất TM-DV đô thị
37 Huyện Bắc Tân Uyên Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 1.008.000 657.000 504.000 405.000 - Đất TM-DV đô thị
38 Huyện Bắc Tân Uyên Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 952.000 620.500 476.000 382.500 - Đất TM-DV đô thị
39 Huyện Bắc Tân Uyên Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 1.008.000 657.000 504.000 405.000 - Đất TM-DV đô thị
40 Huyện Bắc Tân Uyên Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 952.000 620.500 476.000 382.500 - Đất TM-DV đô thị
41 Huyện Bắc Tân Uyên Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 952.000 620.500 476.000 382.500 - Đất TM-DV đô thị
42 Huyện Bắc Tân Uyên Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 896.000 584.000 448.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
43 Huyện Bắc Tân Uyên Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã ph 952.000 620.500 476.000 382.500 - Đất TM-DV đô thị
44 Huyện Bắc Tân Uyên Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã ph 896.000 584.000 448.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
45 Huyện Bắc Tân Uyên Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã phân loạ 896.000 584.000 448.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
46 Huyện Bắc Tân Uyên Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã phân loạ 840.000 547.500 420.000 337.500 - Đất TM-DV đô thị
47 Huyện Bắc Tân Uyên ĐT-746 - Đường loại 1 - Thị trấn Tân Thành Ranh xã Tân Lập - Ranh thị trấn Tân Thành - Ranh thị trấn Tân Thành - Ranh xã Tân Định 1.664.000 1.080.000 832.000 664.000 - Đất SX-KD đô thị
48 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-411 - Đường loại 1 - Thị trấn Tân Thành Ranh xã Đất Cuốc - Ranh thị trấn Tân Thành - ĐT-746 (Ngã 3 thị trấn Tân Thành) 1.456.000 945.000 728.000 581.000 - Đất SX-KD đô thị
49 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-415 (các đoạn thuộc thị trấn Tân Thành) - Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành 1.001.000 651.000 504.000 399.000 - Đất SX-KD đô thị
50 Huyện Bắc Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. - Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 1.144.000 744.000 576.000 456.000 - Đất SX-KD đô thị
51 Huyện Bắc Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. - Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 1.001.000 651.000 504.000 399.000 - Đất SX-KD đô thị
52 Huyện Bắc Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. - Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 1.040.000 680.000 520.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
53 Huyện Bắc Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. - Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 936.000 612.000 468.000 378.000 - Đất SX-KD đô thị
54 Huyện Bắc Tân Uyên Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 910.000 590.000 460.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
55 Huyện Bắc Tân Uyên Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 864.500 560.500 437.000 342.000 - Đất SX-KD đô thị
56 Huyện Bắc Tân Uyên Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 864.500 560.500 437.000 342.000 - Đất SX-KD đô thị
57 Huyện Bắc Tân Uyên Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 819.000 531.000 414.000 324.000 - Đất SX-KD đô thị
58 Huyện Bắc Tân Uyên Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 864.500 560.500 437.000 342.000 - Đất SX-KD đô thị
59 Huyện Bắc Tân Uyên Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 819.000 531.000 414.000 324.000 - Đất SX-KD đô thị
60 Huyện Bắc Tân Uyên Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 819.000 531.000 414.000 324.000 - Đất SX-KD đô thị
61 Huyện Bắc Tân Uyên Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 773.500 501.500 391.000 306.000 - Đất SX-KD đô thị
62 Huyện Bắc Tân Uyên Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 819.000 531.000 414.000 324.000 - Đất SX-KD đô thị
63 Huyện Bắc Tân Uyên Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 773.500 501.500 391.000 306.000 - Đất SX-KD đô thị
64 Huyện Bắc Tân Uyên Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 773.500 501.500 391.000 306.000 - Đất SX-KD đô thị
65 Huyện Bắc Tân Uyên Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 728.000 472.000 368.000 288.000 - Đất SX-KD đô thị
66 Huyện Bắc Tân Uyên Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã ph 773.500 501.500 391.000 306.000 - Đất SX-KD đô thị
67 Huyện Bắc Tân Uyên Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã ph 728.000 472.000 368.000 288.000 - Đất SX-KD đô thị
68 Huyện Bắc Tân Uyên Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã phân loạ 728.000 472.000 368.000 288.000 - Đất SX-KD đô thị
69 Huyện Bắc Tân Uyên Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã phân loạ 682.500 442.500 345.000 270.000 - Đất SX-KD đô thị
70 Huyện Bắc Tân Uyên ĐT-741 - Khu vực 1 Ranh phường Chánh Phú Hòa thị xã Bến Cát - Ranh Tân Bình - Phước Hòa, Phú Giáo 1.620.000 1.053.000 891.000 648.000 - Đất ở nông thôn
71 Huyện Bắc Tân Uyên ĐT-742 - Khu vực 1 Cầu Trại Cưa - ĐT-747 1.620.000 1.053.000 891.000 648.000 - Đất ở nông thôn
72 Huyện Bắc Tân Uyên ĐT-746 - Khu vực 1 Ranh Uyên Hưng thị xã Tân Uyên - Ranh Tân Mỹ huyện Bắc Tân Uyên - Ranh Lạc An - Hiếu Liêm 1.440.000 936.000 792.000 576.000 - Đất ở nông thôn
73 Huyện Bắc Tân Uyên ĐT-746 - Khu vực 1 Ranh Lạc An - Hiếu Liêm - Ranh xã Tân Định - Ranh thị trấn Tân Thành 1.260.000 819.000 693.000 504.000 - Đất ở nông thôn
74 Huyện Bắc Tân Uyên ĐT-746 - Khu vực 1 Ngã 3 Cây Cầy - Bến đò Hiếu Liêm 1.080.000 702.000 594.000 432.000 - Đất ở nông thôn
75 Huyện Bắc Tân Uyên ĐT-746 - Khu vực 1 Ranh xã Tân Lập - Ranh thị trấn Tân Thành - Ranh xã Tân Lập huyện Bắc Tân Uyên - xã Hội Nghĩa thị xã Tân Uyên 1.440.000 936.000 792.000 576.000 - Đất ở nông thôn
76 Huyện Bắc Tân Uyên ĐT-747 - Khu vực 1 Cầu Bình Cơ (Ranh Hội Nghĩa - Bình Mỹ) - Ngã 3 Cổng Xanh 1.620.000 1.053.000 891.000 648.000 - Đất ở nông thôn
77 Huyện Bắc Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 1.170.000 760.500 643.500 468.000 - Đất ở nông thôn
78 Huyện Bắc Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 990.000 643.500 544.500 396.000 - Đất ở nông thôn
79 Huyện Bắc Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 1.080.000 702.000 594.000 432.000 - Đất ở nông thôn
80 Huyện Bắc Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 900.000 585.000 495.000 360.000 - Đất ở nông thôn
81 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-410 - Khu vực 2 ĐT-747 (Bình Cơ) - Ranh Bình Mỹ - Vĩnh Tân 1.072.000 696.000 592.000 432.000 - Đất ở nông thôn
82 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-411 - Khu vực 2 Ranh Uyên Hưng - Tân Mỹ - Ranh xã Đất Cuốc - Ranh thị trấn Tân Thành 1.273.000 826.500 703.000 513.000 - Đất ở nông thôn
83 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-413 - Khu vực 2 ĐT-746 (Cầu Rạch Rớ) - Sở Chuối (Ngã 3 ông Minh Quăn) 938.000 609.000 518.000 378.000 - Đất ở nông thôn
84 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-414 - Khu vực 2 ĐH-411 (Lâm trường chiến khu D) - ĐT-746 (Nhà thờ Thượng Phúc, Lạc An) 938.000 609.000 518.000 378.000 - Đất ở nông thôn
85 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-415 (trừ các đoạn thuộc thị trấn Tân Thành) - Khu vực 2 ĐH-411 (Ngã 3 Đất Cuốc) - ĐT-746 (Công ty An Tỷ, xã Tân Định) 1.005.000 652.500 555.000 405.000 - Đất ở nông thôn
86 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-416 - Khu vực 2 Ngã 3 Tân Định - Trường Giải quyết việc làm Số 4 938.000 609.000 518.000 378.000 - Đất ở nông thôn
87 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-424 - Khu vực 2 Ranh Tân Bình - Chánh Phú Hòa - Giáp KCN VSIP II 938.000 609.000 518.000 378.000 - Đất ở nông thôn
88 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-431 (đường vào cầu Tam Lập) - Khu vực 2 ĐH-416 (Ngã 3 vào cầu Tam Lập) - Cầu Tam Lập 938.000 609.000 518.000 378.000 - Đất ở nông thôn
89 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-436 - Khu vực 2 ĐH-411 (Ngã 3 Cây Trắc) - ĐH-415 (UBND xã Đất Cuốc) 1.072.000 696.000 592.000 432.000 - Đất ở nông thôn
90 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-437 - Khu vực 2 ĐH-415 (Nhà ông 5 Đưa) - ĐH-414 (Ngã 3 Văn phòng ấp Giáp Lạc, xã Lạc An) 938.000 609.000 518.000 378.000 - Đất ở nông thôn
91 Huyện Bắc Tân Uyên Huyện Bắc Tân Uyên - Khu vực 2 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 871.000 565.500 481.000 351.000 - Đất ở nông thôn
92 Huyện Bắc Tân Uyên Huyện Bắc Tân Uyên - Khu vực 2 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 804.000 522.000 444.000 324.000 - Đất ở nông thôn
93 Huyện Bắc Tân Uyên Huyện Bắc Tân Uyên - Khu vực 2 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 804.000 522.000 444.000 324.000 - Đất ở nông thôn
94 Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 2 - Huyện Bắc Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 737.000 478.500 407.000 297.000 - Đất ở nông thôn
95 Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 2 - Huyện Bắc Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 804.000 522.000 444.000 324.000 - Đất ở nông thôn
96 Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 2 - Huyện Bắc Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 737.000 478.500 407.000 297.000 - Đất ở nông thôn
97 Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 2 - Huyện Bắc Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 737.000 478.500 407.000 297.000 - Đất ở nông thôn
98 Huyện Bắc Tân Uyên Khu vực 2 - Huyện Bắc Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 670.000 435.000 370.000 270.000 - Đất ở nông thôn
99 Huyện Bắc Tân Uyên ĐT-741 - Khu vực 1 Ranh phường Chánh Phú Hòa thị xã Bến Cát - Ranh Tân Bình - Phước Hòa, Phú Giáo 1.296.000 846.000 711.000 522.000 - Đất TM-DV nông thôn
100 Huyện Bắc Tân Uyên ĐT-742 - Khu vực 1 Cầu Trại Cưa - ĐT-747 1.296.000 846.000 711.000 522.000 - Đất TM-DV nông thôn