STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Bắc Tân Uyên | ĐT-746 - Đường loại 1 - Thị trấn Tân Thành | Ranh xã Tân Lập - Ranh thị trấn Tân Thành - Ranh thị trấn Tân Thành - Ranh xã Tân Định | 2.560.000 | 1.664.000 | 1.280.000 | 1.024.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Bắc Tân Uyên | ĐH-411 - Đường loại 1 - Thị trấn Tân Thành | Ranh xã Đất Cuốc - Ranh thị trấn Tân Thành - ĐT-746 (Ngã 3 thị trấn Tân Thành) | 2.240.000 | 1.456.000 | 1.120.000 | 896.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Bắc Tân Uyên | ĐH-415 (các đoạn thuộc thị trấn Tân Thành) - Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành | 1.540.000 | 1.001.000 | 770.000 | 616.000 | - | Đất ở đô thị | |
4 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 1.760.000 | 1.144.000 | 880.000 | 704.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 1.540.000 | 1.001.000 | 770.000 | 616.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại3 - Đường loại 3 - Thị trấn Tân Thành | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 1.600.000 | 1.040.000 | 800.000 | 640.000 | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại4 - Đường loại 3 - Thị trấn Tân Thành | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 1.440.000 | 936.000 | 720.000 | 576.000 | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường loại 4 - Thị trấn Tân Thành | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 1.400.000 | 910.000 | 700.000 | 560.000 | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường loại 4 - Thị trấn Tân Thành | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 1.330.000 | 864.500 | 665.000 | 532.000 | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường loại 4 - Thị trấn Tân Thành | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 1.330.000 | 864.500 | 665.000 | 532.000 | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường loại 4 - Thị trấn Tân Thành | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 1.260.000 | 819.000 | 630.000 | 504.000 | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường loại 4 - Thị trấn Tân Thành | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 1.330.000 | 864.500 | 665.000 | 532.000 | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường loại 4 - Thị trấn Tân Thành | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 1.260.000 | 819.000 | 630.000 | 504.000 | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường loại 4 - Thị trấn Tân Thành | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 1.260.000 | 819.000 | 630.000 | 504.000 | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường loại 4 - Thị trấn Tân Thành | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 1.190.000 | 773.500 | 595.000 | 476.000 | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường loại 4 - Thị trấn Tân Thành | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 1.260.000 | 819.000 | 630.000 | 504.000 | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường loại 4 - Thị trấn Tân Thành | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 1.190.000 | 773.500 | 595.000 | 476.000 | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường loại 4 - Thị trấn Tân Thành | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 1.190.000 | 773.500 | 595.000 | 476.000 | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường loại 4 - Thị trấn Tân Thành | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 1.120.000 | 728.000 | 560.000 | 448.000 | - | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường loại 4 - Thị trấn Tân Thành | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã ph | 1.190.000 | 773.500 | 595.000 | 476.000 | - | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường loại 4 - Thị trấn Tân Thành | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã ph | 1.120.000 | 728.000 | 560.000 | 448.000 | - | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường loại 4 - Thị trấn Tân Thành | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã phân loạ | 1.120.000 | 728.000 | 560.000 | 448.000 | - | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường loại 4 - Thị trấn Tân Thành | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã phân loạ | 1.050.000 | 682.500 | 525.000 | 420.000 | - | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Bắc Tân Uyên | ĐT-746 - Đường loại 1 - Thị trấn Tân Thành | Ranh xã Tân Lập - Ranh thị trấn Tân Thành - Ranh thị trấn Tân Thành - Ranh xã Tân Định | 2.048.000 | 1.328.000 | 1.024.000 | 816.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
25 | Huyện Bắc Tân Uyên | ĐH-411 - Đường loại 1 - Thị trấn Tân Thành | Ranh xã Đất Cuốc - Ranh thị trấn Tân Thành - ĐT-746 (Ngã 3 thị trấn Tân Thành) | 1.792.000 | 1.162.000 | 896.000 | 714.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
26 | Huyện Bắc Tân Uyên | ĐH-415 (các đoạn thuộc thị trấn Tân Thành) - Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành | 1.232.000 | 798.000 | 616.000 | 490.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
27 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 1.408.000 | 912.000 | 704.000 | 560.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
28 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 1.232.000 | 798.000 | 616.000 | 490.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
29 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 1.280.000 | 830.000 | 640.000 | 510.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
30 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 1.152.000 | 747.000 | 576.000 | 459.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
31 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 1.120.000 | 730.000 | 560.000 | 450.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
32 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 1.064.000 | 693.500 | 532.000 | 427.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
33 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 1.064.000 | 693.500 | 532.000 | 427.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
34 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 1.008.000 | 657.000 | 504.000 | 405.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
35 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 1.064.000 | 693.500 | 532.000 | 427.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
36 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 1.008.000 | 657.000 | 504.000 | 405.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
37 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 1.008.000 | 657.000 | 504.000 | 405.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
38 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 952.000 | 620.500 | 476.000 | 382.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
39 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 1.008.000 | 657.000 | 504.000 | 405.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
40 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 952.000 | 620.500 | 476.000 | 382.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
41 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 952.000 | 620.500 | 476.000 | 382.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
42 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 896.000 | 584.000 | 448.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
43 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã ph | 952.000 | 620.500 | 476.000 | 382.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
44 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã ph | 896.000 | 584.000 | 448.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
45 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã phân loạ | 896.000 | 584.000 | 448.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
46 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã phân loạ | 840.000 | 547.500 | 420.000 | 337.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
47 | Huyện Bắc Tân Uyên | ĐT-746 - Đường loại 1 - Thị trấn Tân Thành | Ranh xã Tân Lập - Ranh thị trấn Tân Thành - Ranh thị trấn Tân Thành - Ranh xã Tân Định | 1.664.000 | 1.080.000 | 832.000 | 664.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
48 | Huyện Bắc Tân Uyên | ĐH-411 - Đường loại 1 - Thị trấn Tân Thành | Ranh xã Đất Cuốc - Ranh thị trấn Tân Thành - ĐT-746 (Ngã 3 thị trấn Tân Thành) | 1.456.000 | 945.000 | 728.000 | 581.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
49 | Huyện Bắc Tân Uyên | ĐH-415 (các đoạn thuộc thị trấn Tân Thành) - Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành | 1.001.000 | 651.000 | 504.000 | 399.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
50 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. - Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 1.144.000 | 744.000 | 576.000 | 456.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
51 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. - Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 1.001.000 | 651.000 | 504.000 | 399.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
52 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. - Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 1.040.000 | 680.000 | 520.000 | 420.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
53 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. - Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 936.000 | 612.000 | 468.000 | 378.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
54 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 910.000 | 590.000 | 460.000 | 360.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
55 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 864.500 | 560.500 | 437.000 | 342.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
56 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 864.500 | 560.500 | 437.000 | 342.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
57 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 819.000 | 531.000 | 414.000 | 324.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
58 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 864.500 | 560.500 | 437.000 | 342.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
59 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 819.000 | 531.000 | 414.000 | 324.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
60 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 819.000 | 531.000 | 414.000 | 324.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
61 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 773.500 | 501.500 | 391.000 | 306.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
62 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 819.000 | 531.000 | 414.000 | 324.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
63 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 773.500 | 501.500 | 391.000 | 306.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
64 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 773.500 | 501.500 | 391.000 | 306.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
65 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 728.000 | 472.000 | 368.000 | 288.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
66 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã ph | 773.500 | 501.500 | 391.000 | 306.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
67 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã ph | 728.000 | 472.000 | 368.000 | 288.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
68 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã phân loạ | 728.000 | 472.000 | 368.000 | 288.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
69 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã phân loạ | 682.500 | 442.500 | 345.000 | 270.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
70 | Huyện Bắc Tân Uyên | ĐT-741 - Khu vực 1 | Ranh phường Chánh Phú Hòa thị xã Bến Cát - Ranh Tân Bình - Phước Hòa, Phú Giáo | 1.620.000 | 1.053.000 | 891.000 | 648.000 | - | Đất ở nông thôn |
71 | Huyện Bắc Tân Uyên | ĐT-742 - Khu vực 1 | Cầu Trại Cưa - ĐT-747 | 1.620.000 | 1.053.000 | 891.000 | 648.000 | - | Đất ở nông thôn |
72 | Huyện Bắc Tân Uyên | ĐT-746 - Khu vực 1 | Ranh Uyên Hưng thị xã Tân Uyên - Ranh Tân Mỹ huyện Bắc Tân Uyên - Ranh Lạc An - Hiếu Liêm | 1.440.000 | 936.000 | 792.000 | 576.000 | - | Đất ở nông thôn |
73 | Huyện Bắc Tân Uyên | ĐT-746 - Khu vực 1 | Ranh Lạc An - Hiếu Liêm - Ranh xã Tân Định - Ranh thị trấn Tân Thành | 1.260.000 | 819.000 | 693.000 | 504.000 | - | Đất ở nông thôn |
74 | Huyện Bắc Tân Uyên | ĐT-746 - Khu vực 1 | Ngã 3 Cây Cầy - Bến đò Hiếu Liêm | 1.080.000 | 702.000 | 594.000 | 432.000 | - | Đất ở nông thôn |
75 | Huyện Bắc Tân Uyên | ĐT-746 - Khu vực 1 | Ranh xã Tân Lập - Ranh thị trấn Tân Thành - Ranh xã Tân Lập huyện Bắc Tân Uyên - xã Hội Nghĩa thị xã Tân Uyên | 1.440.000 | 936.000 | 792.000 | 576.000 | - | Đất ở nông thôn |
76 | Huyện Bắc Tân Uyên | ĐT-747 - Khu vực 1 | Cầu Bình Cơ (Ranh Hội Nghĩa - Bình Mỹ) - Ngã 3 Cổng Xanh | 1.620.000 | 1.053.000 | 891.000 | 648.000 | - | Đất ở nông thôn |
77 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Khu vực 1 | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 1.170.000 | 760.500 | 643.500 | 468.000 | - | Đất ở nông thôn |
78 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Khu vực 1 | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 990.000 | 643.500 | 544.500 | 396.000 | - | Đất ở nông thôn |
79 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Khu vực 1 | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 1.080.000 | 702.000 | 594.000 | 432.000 | - | Đất ở nông thôn |
80 | Huyện Bắc Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Khu vực 1 | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 900.000 | 585.000 | 495.000 | 360.000 | - | Đất ở nông thôn |
81 | Huyện Bắc Tân Uyên | ĐH-410 - Khu vực 2 | ĐT-747 (Bình Cơ) - Ranh Bình Mỹ - Vĩnh Tân | 1.072.000 | 696.000 | 592.000 | 432.000 | - | Đất ở nông thôn |
82 | Huyện Bắc Tân Uyên | ĐH-411 - Khu vực 2 | Ranh Uyên Hưng - Tân Mỹ - Ranh xã Đất Cuốc - Ranh thị trấn Tân Thành | 1.273.000 | 826.500 | 703.000 | 513.000 | - | Đất ở nông thôn |
83 | Huyện Bắc Tân Uyên | ĐH-413 - Khu vực 2 | ĐT-746 (Cầu Rạch Rớ) - Sở Chuối (Ngã 3 ông Minh Quăn) | 938.000 | 609.000 | 518.000 | 378.000 | - | Đất ở nông thôn |
84 | Huyện Bắc Tân Uyên | ĐH-414 - Khu vực 2 | ĐH-411 (Lâm trường chiến khu D) - ĐT-746 (Nhà thờ Thượng Phúc, Lạc An) | 938.000 | 609.000 | 518.000 | 378.000 | - | Đất ở nông thôn |
85 | Huyện Bắc Tân Uyên | ĐH-415 (trừ các đoạn thuộc thị trấn Tân Thành) - Khu vực 2 | ĐH-411 (Ngã 3 Đất Cuốc) - ĐT-746 (Công ty An Tỷ, xã Tân Định) | 1.005.000 | 652.500 | 555.000 | 405.000 | - | Đất ở nông thôn |
86 | Huyện Bắc Tân Uyên | ĐH-416 - Khu vực 2 | Ngã 3 Tân Định - Trường Giải quyết việc làm Số 4 | 938.000 | 609.000 | 518.000 | 378.000 | - | Đất ở nông thôn |
87 | Huyện Bắc Tân Uyên | ĐH-424 - Khu vực 2 | Ranh Tân Bình - Chánh Phú Hòa - Giáp KCN VSIP II | 938.000 | 609.000 | 518.000 | 378.000 | - | Đất ở nông thôn |
88 | Huyện Bắc Tân Uyên | ĐH-431 (đường vào cầu Tam Lập) - Khu vực 2 | ĐH-416 (Ngã 3 vào cầu Tam Lập) - Cầu Tam Lập | 938.000 | 609.000 | 518.000 | 378.000 | - | Đất ở nông thôn |
89 | Huyện Bắc Tân Uyên | ĐH-436 - Khu vực 2 | ĐH-411 (Ngã 3 Cây Trắc) - ĐH-415 (UBND xã Đất Cuốc) | 1.072.000 | 696.000 | 592.000 | 432.000 | - | Đất ở nông thôn |
90 | Huyện Bắc Tân Uyên | ĐH-437 - Khu vực 2 | ĐH-415 (Nhà ông 5 Đưa) - ĐH-414 (Ngã 3 Văn phòng ấp Giáp Lạc, xã Lạc An) | 938.000 | 609.000 | 518.000 | 378.000 | - | Đất ở nông thôn |
91 | Huyện Bắc Tân Uyên | Huyện Bắc Tân Uyên - Khu vực 2 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k | 871.000 | 565.500 | 481.000 | 351.000 | - | Đất ở nông thôn |
92 | Huyện Bắc Tân Uyên | Huyện Bắc Tân Uyên - Khu vực 2 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k | 804.000 | 522.000 | 444.000 | 324.000 | - | Đất ở nông thôn |
93 | Huyện Bắc Tân Uyên | Huyện Bắc Tân Uyên - Khu vực 2 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực | 804.000 | 522.000 | 444.000 | 324.000 | - | Đất ở nông thôn |
94 | Huyện Bắc Tân Uyên | Khu vực 2 - Huyện Bắc Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực | 737.000 | 478.500 | 407.000 | 297.000 | - | Đất ở nông thôn |
95 | Huyện Bắc Tân Uyên | Khu vực 2 - Huyện Bắc Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k | 804.000 | 522.000 | 444.000 | 324.000 | - | Đất ở nông thôn |
96 | Huyện Bắc Tân Uyên | Khu vực 2 - Huyện Bắc Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k | 737.000 | 478.500 | 407.000 | 297.000 | - | Đất ở nông thôn |
97 | Huyện Bắc Tân Uyên | Khu vực 2 - Huyện Bắc Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực | 737.000 | 478.500 | 407.000 | 297.000 | - | Đất ở nông thôn |
98 | Huyện Bắc Tân Uyên | Khu vực 2 - Huyện Bắc Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực | 670.000 | 435.000 | 370.000 | 270.000 | - | Đất ở nông thôn |
99 | Huyện Bắc Tân Uyên | ĐT-741 - Khu vực 1 | Ranh phường Chánh Phú Hòa thị xã Bến Cát - Ranh Tân Bình - Phước Hòa, Phú Giáo | 1.296.000 | 846.000 | 711.000 | 522.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
100 | Huyện Bắc Tân Uyên | ĐT-742 - Khu vực 1 | Cầu Trại Cưa - ĐT-747 | 1.296.000 | 846.000 | 711.000 | 522.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất ĐT-746, Thị Trấn Tân Thành, Huyện Bắc Tân Uyên, Bình Dương
Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, bảng giá đất tại đoạn đường ĐT-746 thuộc thị trấn Tân Thành, huyện Bắc Tân Uyên đã được cập nhật. Đoạn đường này thuộc loại đường loại 1 và áp dụng cho loại đất ở đô thị. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường từ Ranh xã Tân Lập đến Ranh xã Tân Định.
Vị trí 1: 2.560.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường ĐT-746 có mức giá cao nhất là 2.560.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm ở các điểm giao thông chính, trung tâm thương mại hoặc khu vực có tiềm năng phát triển lớn. Mức giá này phản ánh sự thuận tiện và giá trị cao của đất tại đây.
Vị trí 2: 1.664.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.664.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được mức giá cao, tuy không bằng vị trí 1 nhưng vẫn cho thấy tiềm năng phát triển tốt. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích công cộng và các khu vực quan trọng khác.
Vị trí 3: 1.280.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.280.000 VNĐ/m². Mức giá tại đây thấp hơn so với hai vị trí trên, nhưng vẫn nằm trong mức giá cao. Khu vực này có thể nằm xa hơn các điểm giao thông chính hoặc tiện ích nhưng vẫn có giá trị đáng kể cho các dự án đầu tư.
Vị trí 4: 1.024.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường ĐT-746 là 1.024.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí khác. Mặc dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn tốt cho các dự án dài hạn.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị trên đoạn đường ĐT-746 thuộc thị trấn Tân Thành. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ giúp các nhà đầu tư, người mua và các tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất, từ đó đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán và đầu tư bất động sản.
Bảng Giá Đất Huyện Bắc Tân Uyên, Bình Dương: Đất Ở Đô Thị Đoạn ĐH-411
Bảng giá đất của huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương cho loại đất ở đô thị trong đoạn đường ĐH-411 đã được quy định theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này áp dụng cho đoạn đường từ ranh xã Đất Cuốc - ranh thị trấn Tân Thành đến ĐT-746 (ngã 3 thị trấn Tân Thành). Dưới đây là mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường này, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại khu vực
Vị trí 1: 2.240.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.240.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường từ ranh xã Đất Cuốc đến ĐT-746. Khu vực này thường nằm gần các tiện ích đô thị chính, giao thông thuận lợi và các khu vực phát triển quan trọng, tạo điều kiện thuận lợi cho các dự án đô thị và làm tăng giá trị đất.
Vị trí 2: 1.456.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.456.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Các thửa đất ở đây có điều kiện tiếp cận tốt, nhưng có thể nằm cách xa một chút so với các tiện ích chính hoặc khu vực phát triển, dẫn đến mức giá thấp hơn.
Vị trí 3: 1.120.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.120.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Mặc dù vẫn nằm trong khu vực đô thị, giá trị đất ở đây có thể giảm do khoảng cách đến các tiện ích đô thị chính hoặc điều kiện phát triển không bằng các vị trí cao hơn.
Vị trí 4: 896.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 896.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Các thửa đất ở đây có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng và khu vực phát triển, dẫn đến mức giá thấp hơn. Mặc dù vẫn thuộc khu vực đô thị, điều kiện phát triển có thể hạn chế hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ hơn về giá trị đất ở đô thị trong đoạn đường ĐH-411, huyện Bắc Tân Uyên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Bắc Tân Uyên, Bình Dương: Đất Ở Đô Thị Đoạn ĐH-415 (Các Đoạn Thuộc Thị Trấn Tân Thành)
Bảng giá đất của huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương cho loại đất ở đô thị tại đoạn ĐH-415 (các đoạn thuộc thị trấn Tân Thành) đã được quy định theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này áp dụng cho các đoạn đường thuộc thị trấn Tân Thành và được phân chia theo các vị trí cụ thể. Dưới đây là mức giá chi tiết cho từng vị trí, cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư về giá trị đất ở đô thị tại khu vực này.
Vị trí 1: 1.540.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.540.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất ở đô thị cao nhất trong đoạn đường thuộc thị trấn Tân Thành. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng chính, trung tâm thương mại, hoặc các khu vực phát triển đô thị quan trọng, dẫn đến mức giá cao hơn.
Vị trí 2: 1.001.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.001.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Các thửa đất ở đây có thể nằm gần các tiện ích đô thị nhưng không đạt được mức giá cao nhất. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án và đầu tư đô thị với điều kiện phát triển tốt.
Vị trí 3: 770.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 770.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí cao hơn. Dù vẫn nằm trong khu vực đô thị, điều kiện phát triển và tiếp cận có thể không thuận lợi bằng các vị trí cao hơn, dẫn đến mức giá thấp hơn.
Vị trí 4: 616.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 616.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường thuộc thị trấn Tân Thành. Các thửa đất ở đây có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng và khu vực phát triển chính, dẫn đến mức giá thấp hơn. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể phù hợp cho các dự án đô thị với chi phí hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị trong đoạn đường ĐH-415 thuộc thị trấn Tân Thành, huyện Bắc Tân Uyên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Nội Bộ Trong Các Khu Thương Mại, Khu Dịch Vụ, Khu Du Lịch Tại Thị Trấn Tân Thành, Huyện Bắc Tân Uyên
Ngày 20/12/2019, UBND tỉnh Bình Dương đã ban hành Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND, quy định bảng giá đất cho các khu vực trong tỉnh. Bài viết này sẽ trình bày bảng giá đất cho các đoạn đường loại 2 trong khu vực Thị trấn Tân Thành, Huyện Bắc Tân Uyên, dành cho các loại đất ở đô thị. Đặc biệt, chúng tôi sẽ tập trung vào các đoạn đường với bề rộng mặt đường từ 9 mét trở lên.
Vị trí 1: 1.760.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong bảng, là 1.760.000 VNĐ/m². Đây là mức giá dành cho các đoạn đường loại 2 với bề rộng mặt đường từ 9 mét trở lên nằm trong các khu vực trọng điểm hoặc trung tâm của Thị trấn Tân Thành. Khu vực này thường có sự phát triển nhanh chóng và hứa hẹn nhiều cơ hội đầu tư, thích hợp cho các dự án lớn hoặc các doanh nghiệp cần sự hiện diện nổi bật.
Vị trí 2: 1.144.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 1.144.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho các đoạn đường nằm gần các khu vực chính nhưng không phải là trung tâm, vẫn đảm bảo sự tiếp cận thuận lợi với chi phí hợp lý hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể phù hợp cho các doanh nghiệp và dự án cần không gian đô thị với mức đầu tư cao hơn mức trung bình nhưng vẫn tiết kiệm hơn so với các khu vực chính.
Vị trí 3: 880.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 880.000 VNĐ/m². Đây là lựa chọn hợp lý cho các doanh nghiệp hoặc dự án có ngân sách vừa phải nhưng vẫn muốn nằm trong khu vực có bề rộng mặt đường từ 9 mét trở lên. Các khu vực ở vị trí này có sự tiếp cận tốt nhưng nằm xa hơn trung tâm, phù hợp với các nhu cầu về không gian đô thị tiết kiệm chi phí hơn.
Vị trí 4: 704.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong bảng, là 704.000 VNĐ/m². Đây là mức giá dành cho các đoạn đường loại 2 với bề rộng mặt đường từ 9 mét trở lên, nằm ở các khu vực ngoại vi hơn so với các khu vực chính. Khu vực này thường phù hợp với các dự án có ngân sách hạn chế hoặc các khu dân cư mới phát triển, với chi phí hợp lý cho các doanh nghiệp hoặc nhà đầu tư.
Bảng giá đất cho các đoạn đường loại 2 trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch tại Thị trấn Tân Thành, Huyện Bắc Tân Uyên, cung cấp một cái nhìn rõ ràng về các mức giá cho đất ở đô thị với bề rộng mặt đường từ 9 mét trở lên. Hiểu rõ các mức giá này giúp các nhà đầu tư và doanh nghiệp đưa ra các quyết định đầu tư phù hợp, đồng thời chọn lựa vị trí với chi phí và tiềm năng phát triển tốt nhất cho dự án của mình.
Bảng Giá Đất Trong Các Khu Công Nghệ, Khu Công Nghiệp Tại Thị Trấn Tân Thành, Huyện Bắc Tân Uyên
Ngày 20/12/2019, UBND tỉnh Bình Dương đã ban hành Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND, quy định bảng giá đất áp dụng cho các khu vực trong tỉnh. Bài viết này sẽ cung cấp thông tin chi tiết về bảng giá đất cho các đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất tại Thị trấn Tân Thành, Huyện Bắc Tân Uyên. Cụ thể là giá đất ở đô thị cho các đoạn đường loại 3, với bề rộng mặt đường từ 9 mét trở lên.
Vị trí 1: 1.600.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 1, giá đất là 1.600.000 VNĐ/m². Khu vực này là khu vực có mức giá cao nhất trong bảng, thuộc các đường nội bộ loại 3 với bề rộng mặt đường từ 9 mét trở lên. Vị trí này thường nằm ở các khu vực trung tâm hoặc gần các tiện ích chính, phù hợp cho các dự án phát triển đô thị hoặc thương mại cần sự hiện diện nổi bật.
Vị trí 2: 1.040.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 1.040.000 VNĐ/m². Đây là mức giá phù hợp cho các doanh nghiệp và dự án cần không gian đô thị nhưng không yêu cầu vị trí quá trung tâm. Khu vực này vẫn có bề rộng mặt đường từ 9 mét trở lên và nằm trong các khu công nghiệp hoặc cụm công nghiệp, cung cấp sự tiếp cận thuận tiện với các dịch vụ và tiện ích.
Vị trí 3: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 800.000 VNĐ/m². Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án cần tiết kiệm chi phí mà vẫn đảm bảo bề rộng mặt đường từ 9 mét trở lên. Khu vực này có thể nằm xa hơn so với các trung tâm chính, nhưng vẫn nằm trong các khu vực đô thị, phù hợp cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ hoặc các dự án đầu tư có ngân sách hạn chế.
Vị trí 4: 640.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong bảng, là 640.000 VNĐ/m². Đây là lựa chọn tiết kiệm nhất cho các dự án cần không gian đô thị nhưng với mức chi phí thấp hơn. Khu vực này nằm ở các vị trí ngoại vi hơn nhưng vẫn đáp ứng yêu cầu về bề rộng mặt đường từ 9 mét trở lên, phù hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc các khu vực mới phát triển.
Bảng giá đất cho các đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp tại Thị trấn Tân Thành, Huyện Bắc Tân Uyên, cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho các loại đất đô thị. Hiểu rõ các mức giá này sẽ giúp các nhà đầu tư và doanh nghiệp lập kế hoạch đầu tư và quản lý tài chính hiệu quả hơn, đồng thời chọn lựa vị trí phù hợp với nhu cầu và ngân sách của họ.