Bảng giá đất Tại ĐH-436 - Khu vực 2 Huyện Bắc Tân Uyên Bình Dương

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-436 - Khu vực 2 ĐH-411 (Ngã 3 Cây Trắc) - ĐH-415 (UBND xã Đất Cuốc) 1.072.000 696.000 592.000 432.000 - Đất ở nông thôn
2 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-436 - Khu vực 2 ĐH-411 (Ngã 3 Cây Trắc) - ĐH-415 (UBND xã Đất Cuốc) 856.000 560.000 472.000 344.000 - Đất TM-DV nông thôn
3 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-436 - Khu vực 2 ĐH-411 (Ngã 3 Cây Trắc) - ĐH-415 (UBND xã Đất Cuốc) 696.000 456.000 384.000 280.000 - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Bắc Tân Uyên, Bình Dương: Đất Ở Nông Thôn Đoạn ĐH-436 Khu Vực 2

Bảng giá đất của huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương cho loại đất ở nông thôn trong khu vực 2 của đoạn đường ĐH-436 đã được quy định theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này áp dụng cho đoạn đường từ ĐH-411 (Ngã 3 Cây Trắc) đến ĐH-415 (UBND xã Đất Cuốc). Dưới đây là mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường này, cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư về giá trị đất ở nông thôn tại khu vực.

Vị trí 1: 1.072.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.072.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất ở nông thôn cao nhất trong đoạn đường từ ĐH-411 đến ĐH-415. Khu vực này có thể nằm gần các điểm giao thông quan trọng hoặc các tiện ích công cộng, điều này làm tăng giá trị đất. Việc tiếp cận dễ dàng và gần các cơ quan hành chính như UBND xã Đất Cuốc có thể góp phần vào mức giá cao này.

Vị trí 2: 696.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 696.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá tương đối cao. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích công cộng và điểm giao thông nhưng không trực tiếp tiếp cận như vị trí 1, dẫn đến mức giá giảm nhẹ.

Vị trí 3: 592.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 592.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí cao hơn. Các yếu tố như điều kiện phát triển và tiếp cận có thể ít thuận lợi hơn, tuy nhiên giá đất vẫn nằm trong khoảng hợp lý cho các dự án đầu tư.

Vị trí 4: 432.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 432.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường từ ĐH-411 đến ĐH-415. Các thửa đất ở đây có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng và điểm giao thông quan trọng, dẫn đến mức giá thấp hơn. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể phù hợp cho các dự án nông thôn với chi phí hợp lý.

Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn trong đoạn đường ĐH-436, khu vực 2 của huyện Bắc Tân Uyên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện