STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Bắc Tân Uyên | ĐT-746 - Đường loại 1 - Thị trấn Tân Thành | Ranh xã Tân Lập - Ranh thị trấn Tân Thành - Ranh thị trấn Tân Thành - Ranh xã Tân Định | 2.560.000 | 1.664.000 | 1.280.000 | 1.024.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Bắc Tân Uyên | ĐT-746 - Đường loại 1 - Thị trấn Tân Thành | Ranh xã Tân Lập - Ranh thị trấn Tân Thành - Ranh thị trấn Tân Thành - Ranh xã Tân Định | 2.048.000 | 1.328.000 | 1.024.000 | 816.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3 | Huyện Bắc Tân Uyên | ĐT-746 - Đường loại 1 - Thị trấn Tân Thành | Ranh xã Tân Lập - Ranh thị trấn Tân Thành - Ranh thị trấn Tân Thành - Ranh xã Tân Định | 1.664.000 | 1.080.000 | 832.000 | 664.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất ĐT-746, Thị Trấn Tân Thành, Huyện Bắc Tân Uyên, Bình Dương
Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, bảng giá đất tại đoạn đường ĐT-746 thuộc thị trấn Tân Thành, huyện Bắc Tân Uyên đã được cập nhật. Đoạn đường này thuộc loại đường loại 1 và áp dụng cho loại đất ở đô thị. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường từ Ranh xã Tân Lập đến Ranh xã Tân Định.
Vị trí 1: 2.560.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường ĐT-746 có mức giá cao nhất là 2.560.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm ở các điểm giao thông chính, trung tâm thương mại hoặc khu vực có tiềm năng phát triển lớn. Mức giá này phản ánh sự thuận tiện và giá trị cao của đất tại đây.
Vị trí 2: 1.664.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.664.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được mức giá cao, tuy không bằng vị trí 1 nhưng vẫn cho thấy tiềm năng phát triển tốt. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích công cộng và các khu vực quan trọng khác.
Vị trí 3: 1.280.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.280.000 VNĐ/m². Mức giá tại đây thấp hơn so với hai vị trí trên, nhưng vẫn nằm trong mức giá cao. Khu vực này có thể nằm xa hơn các điểm giao thông chính hoặc tiện ích nhưng vẫn có giá trị đáng kể cho các dự án đầu tư.
Vị trí 4: 1.024.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường ĐT-746 là 1.024.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí khác. Mặc dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn tốt cho các dự án dài hạn.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị trên đoạn đường ĐT-746 thuộc thị trấn Tân Thành. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ giúp các nhà đầu tư, người mua và các tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất, từ đó đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán và đầu tư bất động sản.