Bảng giá đất Tại Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. - Khu vực 1 Huyện Bắc Tân Uyên Bình Dương

Bảng Giá Đất Trong Các Khu Thương Mại, Dịch Vụ, Du Lịch Tại Thị Trấn Tân Thành, Huyện Bắc Tân Uyên

Ngày 20/12/2019, UBND tỉnh Bình Dương đã ban hành Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND, quy định về giá đất trên địa bàn tỉnh. Bài viết này sẽ giới thiệu bảng giá đất cho các đoạn đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư và khu tái định cư còn lại tại Thị trấn Tân Thành, Huyện Bắc Tân Uyên. Đặc biệt, chúng tôi sẽ tập trung vào các đoạn đường có bề rộng mặt đường từ 9 mét trở lên và thuộc khu vực 1, loại đất ở nông thôn.

Vị trí 1: 1.170.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.170.000 VNĐ/m². Đây là mức giá dành cho các đoạn đường nội bộ trong các khu vực trọng điểm hoặc trung tâm của Thị trấn Tân Thành với bề rộng mặt đường từ 9 mét trở lên. Khu vực này có tiềm năng phát triển cao và là lựa chọn hàng đầu cho các dự án lớn hoặc doanh nghiệp cần vị trí chiến lược với mức giá tương ứng với giá trị cao của địa điểm.

Vị trí 2: 760.500 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 760.500 VNĐ/m². Đây là mức giá cho các đoạn đường nằm gần các khu vực chính nhưng không phải là trung tâm, vẫn đảm bảo sự tiếp cận thuận lợi với chi phí hợp lý hơn so với vị trí 1. Khu vực này thích hợp cho các doanh nghiệp hoặc dự án cần không gian đô thị với mức đầu tư cao hơn mức trung bình nhưng vẫn tiết kiệm hơn so với các khu vực trung tâm.

Vị trí 3: 643.500 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 643.500 VNĐ/m². Đây là lựa chọn hợp lý cho các doanh nghiệp hoặc dự án có ngân sách vừa phải nhưng vẫn muốn nằm trong khu vực có bề rộng mặt đường từ 9 mét trở lên. Các khu vực ở vị trí này có sự tiếp cận tốt nhưng nằm xa hơn trung tâm, phù hợp với các nhu cầu về không gian đô thị tiết kiệm chi phí hơn.

Vị trí 4: 468.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong bảng, là 468.000 VNĐ/m². Đây là mức giá dành cho các đoạn đường nội bộ trong các khu vực ngoại vi hơn so với các khu vực chính, vẫn có bề rộng mặt đường từ 9 mét trở lên. Khu vực này thường phù hợp với các dự án có ngân sách hạn chế hoặc các khu dân cư mới phát triển, với chi phí hợp lý cho các doanh nghiệp hoặc nhà đầu tư.

Bảng giá đất cho các đoạn đường nội bộ trong các khu thương mại, dịch vụ, du lịch tại Thị trấn Tân Thành, Huyện Bắc Tân Uyên, cung cấp một cái nhìn rõ ràng về các mức giá cho đất ở nông thôn với bề rộng mặt đường từ 9 mét trở lên. Hiểu rõ các mức giá này giúp các nhà đầu tư và doanh nghiệp đưa ra các quyết định đầu tư phù hợp, đồng thời chọn lựa vị trí với chi phí và tiềm năng phát triển tốt nhất cho dự án của mình.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
25

Mua bán nhà đất tại Bình Dương

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Bắc Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 1.170.000 760.500 643.500 468.000 - Đất ở nông thôn
2 Huyện Bắc Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 990.000 643.500 544.500 396.000 - Đất ở nông thôn
3 Huyện Bắc Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 936.000 611.000 513.500 377.000 - Đất TM-DV nông thôn
4 Huyện Bắc Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 792.000 517.000 434.500 319.000 - Đất TM-DV nông thôn
5 Huyện Bắc Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 760.500 494.000 416.000 305.500 - Đất SX-KD nông thôn
6 Huyện Bắc Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 643.500 418.000 352.000 258.500 - Đất SX-KD nông thôn