STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Bắc Tân Uyên | ĐH-415 (các đoạn thuộc thị trấn Tân Thành) - Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành | 1.540.000 | 1.001.000 | 770.000 | 616.000 | - | Đất ở đô thị | |
2 | Huyện Bắc Tân Uyên | ĐH-415 (các đoạn thuộc thị trấn Tân Thành) - Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành | 1.232.000 | 798.000 | 616.000 | 490.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
3 | Huyện Bắc Tân Uyên | ĐH-415 (các đoạn thuộc thị trấn Tân Thành) - Đường loại 2 - Thị trấn Tân Thành | 1.001.000 | 651.000 | 504.000 | 399.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Bắc Tân Uyên, Bình Dương: Đất Ở Đô Thị Đoạn ĐH-415 (Các Đoạn Thuộc Thị Trấn Tân Thành)
Bảng giá đất của huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương cho loại đất ở đô thị tại đoạn ĐH-415 (các đoạn thuộc thị trấn Tân Thành) đã được quy định theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này áp dụng cho các đoạn đường thuộc thị trấn Tân Thành và được phân chia theo các vị trí cụ thể. Dưới đây là mức giá chi tiết cho từng vị trí, cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư về giá trị đất ở đô thị tại khu vực này.
Vị trí 1: 1.540.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.540.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất ở đô thị cao nhất trong đoạn đường thuộc thị trấn Tân Thành. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng chính, trung tâm thương mại, hoặc các khu vực phát triển đô thị quan trọng, dẫn đến mức giá cao hơn.
Vị trí 2: 1.001.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.001.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Các thửa đất ở đây có thể nằm gần các tiện ích đô thị nhưng không đạt được mức giá cao nhất. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án và đầu tư đô thị với điều kiện phát triển tốt.
Vị trí 3: 770.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 770.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí cao hơn. Dù vẫn nằm trong khu vực đô thị, điều kiện phát triển và tiếp cận có thể không thuận lợi bằng các vị trí cao hơn, dẫn đến mức giá thấp hơn.
Vị trí 4: 616.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 616.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường thuộc thị trấn Tân Thành. Các thửa đất ở đây có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng và khu vực phát triển chính, dẫn đến mức giá thấp hơn. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể phù hợp cho các dự án đô thị với chi phí hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị trong đoạn đường ĐH-415 thuộc thị trấn Tân Thành, huyện Bắc Tân Uyên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.