STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Bắc Tân Uyên | ĐH-411 - Khu vực 2 | Ranh Uyên Hưng - Tân Mỹ - Ranh xã Đất Cuốc - Ranh thị trấn Tân Thành | 1.273.000 | 826.500 | 703.000 | 513.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Bắc Tân Uyên | ĐH-411 - Khu vực 2 | Ranh Uyên Hưng - Tân Mỹ - Ranh xã Đất Cuốc - Ranh thị trấn Tân Thành | 1.016.500 | 665.000 | 560.500 | 408.500 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Huyện Bắc Tân Uyên | ĐH-411 - Khu vực 2 | Ranh Uyên Hưng - Tân Mỹ - Ranh xã Đất Cuốc - Ranh thị trấn Tân Thành | 826.500 | 541.500 | 456.000 | 332.500 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Bắc Tân Uyên, Bình Dương: Đất Ở Nông Thôn Đoạn ĐH-411 Khu Vực 2
Bảng giá đất của huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương cho loại đất ở nông thôn trong khu vực 2 của đoạn đường ĐH-411 đã được quy định theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này áp dụng cho đoạn đường từ ranh Uyên Hưng - Tân Mỹ đến ranh xã Đất Cuốc - ranh thị trấn Tân Thành. Dưới đây là mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường này, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất ở nông thôn tại khu vực.
Vị trí 1: 1.273.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.273.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất ở nông thôn cao nhất trong đoạn đường từ ranh Uyên Hưng - Tân Mỹ đến ranh xã Đất Cuốc - thị trấn Tân Thành. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng quan trọng hoặc có điều kiện phát triển tốt hơn, dẫn đến giá trị đất cao hơn.
Vị trí 2: 826.500 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 826.500 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Các thửa đất ở đây có thể nằm cách xa một chút so với các tiện ích chính hoặc có điều kiện phát triển không bằng vị trí 1, nhưng vẫn có mức giá hợp lý cho các dự án nông thôn.
Vị trí 3: 703.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 703.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Mặc dù vẫn nằm trong khu vực nông thôn, giá trị đất tại đây có thể bị ảnh hưởng bởi điều kiện phát triển và tiếp cận không thuận lợi bằng các vị trí cao hơn, dẫn đến mức giá thấp hơn.
Vị trí 4: 513.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 513.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Các thửa đất ở đây có thể nằm xa các tiện ích công cộng và khu vực phát triển, dẫn đến mức giá thấp hơn. Dù giá trị thấp, khu vực này vẫn có thể phù hợp cho các dự án nông thôn với chi phí hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn trong đoạn đường ĐH-411, khu vực 2 của huyện Bắc Tân Uyên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.