STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Bắc Tân Uyên | ĐH-424 - Khu vực 2 | Ranh Tân Bình - Chánh Phú Hòa - Giáp KCN VSIP II | 938.000 | 609.000 | 518.000 | 378.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Bắc Tân Uyên | ĐH-424 - Khu vực 2 | Ranh Tân Bình - Chánh Phú Hòa - Giáp KCN VSIP II | 749.000 | 490.000 | 413.000 | 301.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Huyện Bắc Tân Uyên | ĐH-424 - Khu vực 2 | Ranh Tân Bình - Chánh Phú Hòa - Giáp KCN VSIP II | 609.000 | 399.000 | 336.000 | 245.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Bắc Tân Uyên, Bình Dương: Đất Ở Nông Thôn Đoạn ĐH-424 Khu Vực 2
Bảng giá đất của huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương cho loại đất ở nông thôn trong khu vực 2 của đoạn đường ĐH-424 đã được quy định theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này áp dụng cho đoạn đường từ Ranh Tân Bình - Chánh Phú Hòa đến giáp KCN VSIP II. Dưới đây là mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường này, cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư về giá trị đất ở nông thôn tại khu vực.
Vị trí 1: 938.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 938.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất ở nông thôn cao nhất trong đoạn đường từ Ranh Tân Bình - Chánh Phú Hòa đến giáp KCN VSIP II. Khu vực này có thể nằm gần các khu công nghiệp lớn như VSIP II, điều này giúp tăng giá trị đất do nhu cầu phát triển và tiện ích công cộng cao.
Vị trí 2: 609.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 609.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá đáng kể. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích công cộng hoặc các khu công nghiệp nhưng không trực tiếp tiếp cận như vị trí 1, do đó mức giá giảm nhẹ.
Vị trí 3: 518.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 518.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí cao hơn. Điều kiện phát triển và tiếp cận có thể kém hơn một chút so với các khu vực gần KCN, nhưng vẫn là một lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư với chi phí thấp hơn.
Vị trí 4: 378.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 378.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường từ Ranh Tân Bình - Chánh Phú Hòa đến giáp KCN VSIP II. Các thửa đất ở đây có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng và khu công nghiệp, dẫn đến mức giá thấp hơn. Dù vậy, khu vực này vẫn có thể phù hợp cho các dự án nông thôn với chi phí hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn trong đoạn đường ĐH-424, khu vực 2 của huyện Bắc Tân Uyên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.