STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Bắc Tân Uyên | ĐH-411 - Đường loại 1 - Thị trấn Tân Thành | Ranh xã Đất Cuốc - Ranh thị trấn Tân Thành - ĐT-746 (Ngã 3 thị trấn Tân Thành) | 2.240.000 | 1.456.000 | 1.120.000 | 896.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Bắc Tân Uyên | ĐH-411 - Đường loại 1 - Thị trấn Tân Thành | Ranh xã Đất Cuốc - Ranh thị trấn Tân Thành - ĐT-746 (Ngã 3 thị trấn Tân Thành) | 1.792.000 | 1.162.000 | 896.000 | 714.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3 | Huyện Bắc Tân Uyên | ĐH-411 - Đường loại 1 - Thị trấn Tân Thành | Ranh xã Đất Cuốc - Ranh thị trấn Tân Thành - ĐT-746 (Ngã 3 thị trấn Tân Thành) | 1.456.000 | 945.000 | 728.000 | 581.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Bắc Tân Uyên, Bình Dương: Đất Ở Đô Thị Đoạn ĐH-411
Bảng giá đất của huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương cho loại đất ở đô thị trong đoạn đường ĐH-411 đã được quy định theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này áp dụng cho đoạn đường từ ranh xã Đất Cuốc - ranh thị trấn Tân Thành đến ĐT-746 (ngã 3 thị trấn Tân Thành). Dưới đây là mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường này, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại khu vực
Vị trí 1: 2.240.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.240.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường từ ranh xã Đất Cuốc đến ĐT-746. Khu vực này thường nằm gần các tiện ích đô thị chính, giao thông thuận lợi và các khu vực phát triển quan trọng, tạo điều kiện thuận lợi cho các dự án đô thị và làm tăng giá trị đất.
Vị trí 2: 1.456.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.456.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Các thửa đất ở đây có điều kiện tiếp cận tốt, nhưng có thể nằm cách xa một chút so với các tiện ích chính hoặc khu vực phát triển, dẫn đến mức giá thấp hơn.
Vị trí 3: 1.120.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.120.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Mặc dù vẫn nằm trong khu vực đô thị, giá trị đất ở đây có thể giảm do khoảng cách đến các tiện ích đô thị chính hoặc điều kiện phát triển không bằng các vị trí cao hơn.
Vị trí 4: 896.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 896.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Các thửa đất ở đây có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng và khu vực phát triển, dẫn đến mức giá thấp hơn. Mặc dù vẫn thuộc khu vực đô thị, điều kiện phát triển có thể hạn chế hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ hơn về giá trị đất ở đô thị trong đoạn đường ĐH-411, huyện Bắc Tân Uyên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.