Bảng giá đất Tại ĐH-415 (trừ các đoạn thuộc thị trấn Tân Thành) - Khu vực 2 Huyện Bắc Tân Uyên Bình Dương

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-415 (trừ các đoạn thuộc thị trấn Tân Thành) - Khu vực 2 ĐH-411 (Ngã 3 Đất Cuốc) - ĐT-746 (Công ty An Tỷ, xã Tân Định) 1.005.000 652.500 555.000 405.000 - Đất ở nông thôn
2 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-415 (trừ các đoạn thuộc thị trấn Tân Thành) - Khu vực 2 ĐH-411 (Ngã 3 Đất Cuốc) - ĐT-746 (Công ty An Tỷ, xã Tân Định) 802.500 525.000 442.500 322.500 - Đất TM-DV nông thôn
3 Huyện Bắc Tân Uyên ĐH-415 (trừ các đoạn thuộc thị trấn Tân Thành) - Khu vực 2 ĐH-411 (Ngã 3 Đất Cuốc) - ĐT-746 (Công ty An Tỷ, xã Tân Định) 652.500 427.500 360.000 262.500 - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Bắc Tân Uyên, Bình Dương: Đất Ở Nông Thôn Đoạn ĐH-415 (Trừ Các Đoạn Thuộc Thị Trấn Tân Thành)

Bảng giá đất của huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương cho loại đất ở nông thôn trong khu vực 2 của đoạn đường ĐH-415 (trừ các đoạn thuộc thị trấn Tân Thành) đã được quy định theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này áp dụng cho đoạn đường từ ĐH-411 (Ngã 3 Đất Cuốc) đến ĐT-746 (Công ty An Tỷ, xã Tân Định). Dưới đây là mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường này, cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư về giá trị đất ở nông thôn tại khu vực.

Vị trí 1: 1.005.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.005.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất ở nông thôn cao nhất trong đoạn đường từ ĐH-411 (Ngã 3 Đất Cuốc) đến ĐT-746 (Công ty An Tỷ). Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng quan trọng, trung tâm phát triển hoặc các tuyến giao thông chính, dẫn đến mức giá cao hơn.

Vị trí 2: 652.500 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 652.500 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá đáng kể. Điều kiện phát triển có thể tốt nhưng không đạt được mức giá cao nhất, khiến đây là một lựa chọn hợp lý cho các dự án nông thôn.

Vị trí 3: 555.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 555.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí cao hơn. Điều kiện phát triển và tiếp cận có thể kém hơn so với các vị trí trước, nhưng vẫn phù hợp cho các dự án với chi phí thấp hơn.

Vị trí 4: 405.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 405.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường từ ĐH-411 đến ĐT-746. Các thửa đất ở đây có thể nằm xa các tiện ích công cộng và khu vực phát triển, dẫn đến mức giá thấp hơn. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể phù hợp cho các dự án nông thôn với chi phí hợp lý.

Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn trong đoạn đường ĐH-415, khu vực 2 của huyện Bắc Tân Uyên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện