11:54 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Bến Tre: Phân tích giá trị, tiềm năng và cơ hội đầu tư hấp dẫn

Bến Tre, với vị trí đặc biệt nằm trong khu vực đồng bằng sông Cửu Long, đang dần khẳng định vị thế của mình trên bản đồ bất động sản Việt Nam. Với bảng giá đất được ban hành kèm theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020, sửa đổi bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021, giá đất tại Bến Tre thể hiện tiềm năng phát triển mạnh mẽ, đặc biệt trong bối cảnh các dự án hạ tầng quan trọng đang được triển khai.

Giới thiệu tổng quan về Bến Tre và những yếu tố nâng tầm giá trị bất động sản

Bến Tre, được mệnh danh là "xứ dừa", nổi tiếng với vẻ đẹp thiên nhiên bình dị và nền văn hóa truyền thống lâu đời. Tỉnh nằm ở vị trí chiến lược, tiếp giáp với Tiền Giang, Trà Vinh, và biển Đông, tạo thuận lợi lớn trong giao thương và phát triển kinh tế. Các dự án hạ tầng như cầu Rạch Miễu 2, dự kiến hoàn thành trong thời gian tới, không chỉ nâng cao khả năng kết nối mà còn đẩy mạnh sự phát triển của toàn khu vực.

Bến Tre còn hưởng lợi lớn từ quy hoạch đô thị bài bản. Những dự án nâng cấp đường bộ, cảng biển, và phát triển các khu công nghiệp đang biến nơi đây thành điểm sáng trên thị trường bất động sản. Sự đồng bộ về tiện ích như giáo dục, y tế, và trung tâm thương mại càng làm tăng giá trị đất tại khu vực này.

Phân tích chi tiết bảng giá đất tại Bến Tre

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Bến Tre dao động từ mức thấp nhất 18.000 đồng/m² đến cao nhất 27.600.000 đồng/m², với mức trung bình đạt 1.788.534 đồng/m². Các khu vực trung tâm thành phố Bến Tre và các huyện ven đô có sự chênh lệch đáng kể, phản ánh rõ ràng tiềm năng phát triển không đồng đều giữa các khu vực.

Đối với nhà đầu tư, Bến Tre đang mở ra nhiều cơ hội. Giá đất tại đây thấp hơn so với các tỉnh lân cận như Tiền Giang hay Trà Vinh, nhưng lại sở hữu tiềm năng gia tăng giá trị cao nhờ các dự án hạ tầng trọng điểm. Việc đầu tư ngắn hạn có thể tập trung vào các khu vực ven thành phố Bến Tre, nơi giá đất đang trong giai đoạn bứt phá. Ngược lại, đầu tư dài hạn sẽ phù hợp hơn tại các khu vực ngoại thành và các huyện với tiềm năng phát triển du lịch sinh thái và công nghiệp.

So sánh với các tỉnh khác trong khu vực đồng bằng sông Cửu Long, giá đất trung bình của Bến Tre ở mức thấp hơn, nhưng tốc độ gia tăng giá trị trong những năm gần đây cho thấy triển vọng mạnh mẽ trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển bất động sản tại Bến Tre

Bến Tre không chỉ nổi bật với vị trí địa lý mà còn sở hữu tiềm năng phát triển lớn từ ngành du lịch và công nghiệp. Với thiên nhiên phong phú, hệ thống kênh rạch chằng chịt, Bến Tre đang thu hút sự quan tâm từ các nhà phát triển bất động sản nghỉ dưỡng. Các dự án homestay, khu nghỉ dưỡng sinh thái ven sông đang dần hình thành, hứa hẹn nâng tầm giá trị đất tại đây.

Ngoài ra, các khu công nghiệp lớn như Giao Long, An Hiệp cũng đang thu hút nhiều doanh nghiệp trong và ngoài nước. Điều này không chỉ tạo động lực cho sự phát triển kinh tế mà còn gia tăng nhu cầu nhà ở và bất động sản thương mại tại các khu vực lân cận.

Quy hoạch đô thị bài bản của tỉnh, kết hợp với các dự án hạ tầng như cầu Rạch Miễu 2 hay các tuyến đường liên tỉnh, đang tạo ra cú hích lớn cho thị trường bất động sản. Điều này thúc đẩy giá trị đất không chỉ tại thành phố Bến Tre mà còn tại các huyện như Châu Thành, Mỏ Cày Nam và Giồng Trôm.

Đầu tư vào bất động sản tại Bến Tre không chỉ mang lại lợi ích ngắn hạn mà còn đảm bảo tiềm năng tăng trưởng bền vững trong dài hạn. Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Bến Tre trong giai đoạn này.

Giá đất cao nhất tại Bến Tre là: 27.600.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Bến Tre là: 18.000 đ
Giá đất trung bình tại Bến Tre là: 1.816.046 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021 của UBND tỉnh Bến Tre
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4112

Mua bán nhà đất tại Bến Tre

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bến Tre
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
5201 Huyện Mỏ Cày Bắc ĐH19 (ĐH MC 38) Cầu Tân Nhuận - Thửa 56, 58 tờ 33 Nhuận Phú Tân 720.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5202 Huyện Mỏ Cày Bắc ĐH19 (ĐH MC 38) Thửa 268 tờ 20 Nhuận Phú Tân - Thửa 01 tờ 15 Tân Bình 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5203 Huyện Mỏ Cày Bắc ĐH19 (ĐH MC 38) Thửa 329 tờ 20 Nhuận Phú Tân - Thửa 06 tờ 15 Tân Bình 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5204 Huyện Mỏ Cày Bắc ĐH19 (ĐH MC 38) Thửa 75 tờ 20 Tân Th Tây - Ngã ba Bưng cát, xã Tân Bình (giáp QL 57) 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5205 Huyện Mỏ Cày Bắc ĐH19 (ĐH MC 38) Thửa 284 tờ 20 Tân Th Tây - Ngã ba Bưng cát, xã Tân Bình (giáp QL 57) 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5206 Huyện Mỏ Cày Bắc ĐH21 Thửa 54, 75 tờ 19 Nhuận Phú Tân - Cầu Cái Hàn 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5207 Huyện Mỏ Cày Bắc Đường N4 Phước Mỹ Trung Trọn đường 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5208 Huyện Mỏ Cày Bắc Đường N7 Phước Mỹ Trung Trọn đường 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5209 Huyện Mỏ Cày Bắc Đường D8 Phước Mỹ Trung Trọn đường 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5210 Huyện Mỏ Cày Bắc Đường D11 Phước Mỹ Trung Trọn đường 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5211 Huyện Mỏ Cày Bắc Đường huyện MC 05 (ĐX 02 Phước Mỹ Trung) Từ ĐT 882 -  Cầu Đập Lá (Phước Mỹ Trung) 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5212 Huyện Mỏ Cày Bắc Đường liên xã (ĐHMC 32 Phước Mỹ Trung- Phú Mỹ-Thạnh Ngãi) Ngã 3 Bền (Phước Mỹ Trung) - Cầu Bưng (giáp Phú Mỹ) 475.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5213 Huyện Mỏ Cày Bắc Đường liên xã (ĐHMC 32 Phước Mỹ Trung- Phú Mỹ-Thạnh Ngãi) Đoạn Cầu Bưng - Ngã Tư Năm Táng 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5214 Huyện Mỏ Cày Bắc Đường liên xã (ĐHMC 32 Phước Mỹ Trung- Phú Mỹ-Thạnh Ngãi) Ngã Tư Năm Táng - Thửa 140 tờ 04 Thạnh Ngãi 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5215 Huyện Mỏ Cày Bắc Đường liên xã (ĐHMC 32 Phước Mỹ Trung- Phú Mỹ-Thạnh Ngãi) Ngã Tư Năm Táng - Thửa 142 tờ 24 Thạnh Ngãi 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5216 Huyện Mỏ Cày Bắc Đường liên xã Tân Thành Bình-Thạnh Ngãi-Phú Mỹ (ĐH-Huyện lộ AH1-Huyện lộ AH2-Huyện lộ AH3-ĐH.MC34) Thửa 98 tờ 02 Tân Thành Bình - Thửa 61 tờ 15 Thạnh Ngãi 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5217 Huyện Mỏ Cày Bắc Đường liên xã Tân Thành Bình-Thạnh Ngãi-Phú Mỹ (ĐH-Huyện lộ AH1-Huyện lộ AH2-Huyện lộ AH3-ĐH.MC34) Thửa 140 tờ 25 Thạnh Ngãi - Ngã Tư Năm Táng 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5218 Huyện Mỏ Cày Bắc Đường liên xã Tân Thành Bình-Thạnh Ngãi-Phú Mỹ (ĐH-Huyện lộ AH1-Huyện lộ AH2-Huyện lộ AH3-ĐH.MC34) Thửa 03 tờ 05 Tân Thành Bình - Ngã Tư Năm Táng 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5219 Huyện Mỏ Cày Bắc Đường liên xã Tân Thành Bình-Thạnh Ngãi-Phú Mỹ (ĐH-Huyện lộ AH1-Huyện lộ AH2-Huyện lộ AH3-ĐH.MC34) Ngã Tư Năm Táng - Giáp ranh xã Phú Sơn 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5220 Huyện Mỏ Cày Bắc Đường liên xã (ĐHMC 41- Hưng Khánh Trung A) Ngã ba giáp ĐH 39 - Cầu Mười Sao 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5221 Huyện Mỏ Cày Bắc Đường ĐH 04 (lộ 30/4 xã Thành An) Thửa 93 tờ 27 Thành An - Ngã ba cổng chào xã Thành An (giáp QL 57) 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5222 Huyện Mỏ Cày Bắc Đường ĐH 04 (lộ 30/4 xã Thành An) Thửa 99 tờ 27 Thành An - Ngã ba cổng chào xã Thành An (giáp QL 57) 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5223 Huyện Mỏ Cày Bắc Đường ĐH 09 xã Tân Thanh Tây (đường vào trung tâm xã) Thửa 27 tờ 20 Tân Thanh Tây - Ngã tư cổng chào xã Tân Thanh Tây (giáp QL 57) 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5224 Huyện Mỏ Cày Bắc Đường ĐH 09 xã Tân Thanh Tây (đường vào trung tâm xã) Thửa 15 tờ 20 Tân Thanh Tây - Ngã tư cổng chào xã Tân Thanh Tây (giáp QL 57) 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5225 Huyện Mỏ Cày Bắc Các dãy phố Chợ Bang Tra Thửa 34 tờ 33 Nhuận Phú Tân - Thửa 34 tờ 34Nhuận Phú Tân 1.584.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5226 Huyện Mỏ Cày Bắc Các dãy phố Chợ Bang Tra Thửa 50 tờ 33 Nhuận Phú Tân - Thửa 23 tờ 34 Nhuận Phú Tân 1.584.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5227 Huyện Mỏ Cày Bắc Các dãy phố Chợ Bang Tra Thửa 94 tờ 32 Nhuận Phú Tân - Thửa 01 tờ 34 Nhuận Phú Tân 1.584.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5228 Huyện Mỏ Cày Bắc Các dãy phố Chợ Bang Tra Thửa 19 tờ 32 Nhuận Phú Tân - Thửa 11 tờ 32 Nhuận Phú Tân 1.584.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5229 Huyện Mỏ Cày Bắc Các dãy phố Chợ Bang Tra Thửa 239 tờ 32 Nhuận Phú Tân - Thửa 63 tờ 32 Nhuận Phú Tân 1.584.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5230 Huyện Mỏ Cày Bắc Các dãy phố Chợ Bang Tra Thửa 64 tờ 32 Nhuận Phú Tân - Thửa 176 tờ 32 Nhuận Phú Tân 1.584.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5231 Huyện Mỏ Cày Bắc Các dãy phố Chợ Ba Vát Thửa 22 tờ 36 - Thửa 88 tờ 36 1.584.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5232 Huyện Mỏ Cày Bắc Các dãy phố Chợ Ba Vát Thửa 54 tờ 37 - Thửa 62 tờ 39 1.584.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5233 Huyện Mỏ Cày Bắc Các dãy phố Chợ Giồng Keo Thửa 65 tờ 21 - Thửa 83 tờ 21 1.152.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5234 Huyện Mỏ Cày Bắc Các dãy phố Chợ Giồng Keo Thửa 109 tờ 21 - Thửa 88 tờ 21 1.152.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5235 Huyện Mỏ Cày Bắc Các dãy phố Chợ Giồng Keo Thửa 33 tờ 21 - Thửa 45 tờ 21 1.152.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5236 Huyện Mỏ Cày Bắc Các dãy phố Chợ Trường Thịnh, xã Thạnh Ngãi Thửa 127 tờ 24 - Sông Cái Cấm 864.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5237 Huyện Mỏ Cày Bắc Các dãy phố Chợ Trường Thịnh, xã Thạnh Ngãi Thửa 141 tờ 24 - sông Cái Cấm 864.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5238 Huyện Mỏ Cày Bắc Các dãy phố Chợ Trường Thịnh, xã Thạnh Ngãi Thửa 6 tờ 24 - Thửa 37 tờ 24 864.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5239 Huyện Mỏ Cày Bắc Các dãy phố Chợ Trường Thịnh, xã Thạnh Ngãi Thửa 116 tờ 24 - Thửa 135 tờ 24 864.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5240 Huyện Mỏ Cày Bắc Các dãy phố Chợ Trường Thịnh, xã Thạnh Ngãi Thửa 26 tờ 24 - Thửa 136 tờ 24 864.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5241 Huyện Mỏ Cày Bắc Các dãy phố Chợ Xếp 02 bên đường Quốc lộ 60 cũ (Thửa 167 tờ 28) - Thửa 121 tờ 28 1.152.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5242 Huyện Mỏ Cày Bắc Các dãy phố Chợ Xếp 02 bên đường Quốc lộ 60 cũ (- Ngã 3 QL60 và ĐT882 thửa 182 tờ 28) - Thửa 126 tờ 28 1.152.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5243 Huyện Mỏ Cày Bắc Các dãy phố Chợ Thành An Thửa 2 tờ 26 - Thửa 90 tờ 27 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5244 Huyện Mỏ Cày Bắc Các dãy phố Chợ Thành An Thửa 3 tờ 26 - Thửa 92 tờ 27 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5245 Huyện Mỏ Cày Bắc Các dãy phố Chợ Thành An Thửa 172 tờ 27 - Giáp rạch 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5246 Huyện Mỏ Cày Bắc Các dãy phố Chợ Thành An Thửa 50 tờ 27 - Giáp rạch 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5247 Huyện Mỏ Cày Bắc Các dãy phố Chợ Thanh Tân Thửa 42 tờ 36 - Thửa 8 tờ 37 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5248 Huyện Mỏ Cày Bắc Các dãy phố Chợ Thanh Tân Thửa 40 tờ 36 - Thửa 10 tờ 38 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5249 Huyện Mỏ Cày Bắc Các dãy phố Chợ Gia Thạnh, xã Thạnh Ngãi Thửa 24 tờ 25 Thạnh Ngãi - Thửa 50 tờ 25 Thạnh Ngãi 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5250 Huyện Mỏ Cày Bắc Các dãy phố Chợ Gia Thạnh, xã Thạnh Ngãi Thửa 41 tờ 25 Thạnh Ngãi - Thửa 57 tờ 25 Thạnh Ngãi 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5251 Huyện Mỏ Cày Bắc Các dãy phố Chợ Gia Thạnh, xã Thạnh Ngãi Thửa 64 tờ 25 Thạnh Ngãi - Thửa 79 tờ 25 Thạnh Ngãi 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5252 Huyện Mỏ Cày Bắc Chợ Cầu Ông Tạo, xã Tân Phú Tây Thửa 107 tờ 20 Tân Phú Tây - Thửa 121 tờ 20 Tân Phú Tây 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5253 Huyện Mỏ Cày Bắc Chợ Cầu Ông Tạo, xã Tân Phú Tây Thửa 98 tờ 20 Tân Phú Tây - Thửa 105 tờ 20 Tân Phú Tây  432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5254 Huyện Mỏ Cày Bắc Chợ Giồng Dầu, xã Tân Thanh Tây Thửa 54 tờ 20 Tân Thanh Tây - Thửa 149 tờ 20 Tân Thanh Tây 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5255 Huyện Mỏ Cày Bắc Chợ Giồng Dầu, xã Tân Thanh Tây Thửa 169 tờ 20 Tân Thanh Tây - Thửa 98 tờ 20 Tân Thanh Tây 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5256 Huyện Mỏ Cày Bắc Chợ Giồng Dầu, xã Tân Thanh Tây Thửa 74 tờ 20 Tân Thanh Tây - Thửa 250 tờ 20 Tân Thanh Tây 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5257 Huyện Mỏ Cày Bắc Huyện Mỏ Cày Bắc các vị trí còn lại 173.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5258 Huyện Mỏ Cày Bắc Xã Phước Mỹ Trung 238.000 130.000 95.000 73.000 53.000 Đất trồng cây hàng năm
5259 Huyện Mỏ Cày Bắc Địa bàn các xã 132.000 93.000 79.000 66.000 53.000 Đất trồng cây hàng năm
5260 Huyện Mỏ Cày Bắc Xã Phước Mỹ Trung 285.000 185.000 111.000 87.000 66.000 Đất trồng cây lâu năm
5261 Huyện Mỏ Cày Bắc Địa bàn các xã 154.000 132.000 93.000 79.000 66.000 Đất trồng cây lâu năm
5262 Huyện Mỏ Cày Bắc Xã Phước Mỹ Trung 285.000 185.000 111.000 87.000 66.000 Đất nông nghiệp khác
5263 Huyện Mỏ Cày Bắc Địa bàn các xã 154.000 132.000 93.000 79.000 66.000 Đất nông nghiệp khác
5264 Huyện Mỏ Cày Bắc Xã Phước Mỹ Trung 238.000 130.000 95.000 66.000 53.000 Đất nuôi trồng thủy sản
5265 Huyện Mỏ Cày Bắc Địa bàn các xã 132.000 93.000 79.000 66.000 53.000 Đất nuôi trồng thủy sản