Bảng giá đất Bến Tre

Giá đất cao nhất tại Bến Tre là: 27.600.000
Giá đất thấp nhất tại Bến Tre là: 18.000
Giá đất trung bình tại Bến Tre là: 1.788.534
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021 của UBND tỉnh Bến Tre
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
5201 Huyện Mỏ Cày Bắc ĐH19 (ĐH MC 38) Cầu Tân Nhuận - Thửa 56, 58 tờ 33 Nhuận Phú Tân 720.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5202 Huyện Mỏ Cày Bắc ĐH19 (ĐH MC 38) Thửa 268 tờ 20 Nhuận Phú Tân - Thửa 01 tờ 15 Tân Bình 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5203 Huyện Mỏ Cày Bắc ĐH19 (ĐH MC 38) Thửa 329 tờ 20 Nhuận Phú Tân - Thửa 06 tờ 15 Tân Bình 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5204 Huyện Mỏ Cày Bắc ĐH19 (ĐH MC 38) Thửa 75 tờ 20 Tân Th Tây - Ngã ba Bưng cát, xã Tân Bình (giáp QL 57) 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5205 Huyện Mỏ Cày Bắc ĐH19 (ĐH MC 38) Thửa 284 tờ 20 Tân Th Tây - Ngã ba Bưng cát, xã Tân Bình (giáp QL 57) 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5206 Huyện Mỏ Cày Bắc ĐH21 Thửa 54, 75 tờ 19 Nhuận Phú Tân - Cầu Cái Hàn 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5207 Huyện Mỏ Cày Bắc Đường N4 Phước Mỹ Trung Trọn đường 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5208 Huyện Mỏ Cày Bắc Đường N7 Phước Mỹ Trung Trọn đường 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5209 Huyện Mỏ Cày Bắc Đường D8 Phước Mỹ Trung Trọn đường 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5210 Huyện Mỏ Cày Bắc Đường D11 Phước Mỹ Trung Trọn đường 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5211 Huyện Mỏ Cày Bắc Đường huyện MC 05 (ĐX 02 Phước Mỹ Trung) Từ ĐT 882 -  Cầu Đập Lá (Phước Mỹ Trung) 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5212 Huyện Mỏ Cày Bắc Đường liên xã (ĐHMC 32 Phước Mỹ Trung- Phú Mỹ-Thạnh Ngãi) Ngã 3 Bền (Phước Mỹ Trung) - Cầu Bưng (giáp Phú Mỹ) 475.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5213 Huyện Mỏ Cày Bắc Đường liên xã (ĐHMC 32 Phước Mỹ Trung- Phú Mỹ-Thạnh Ngãi) Đoạn Cầu Bưng - Ngã Tư Năm Táng 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5214 Huyện Mỏ Cày Bắc Đường liên xã (ĐHMC 32 Phước Mỹ Trung- Phú Mỹ-Thạnh Ngãi) Ngã Tư Năm Táng - Thửa 140 tờ 04 Thạnh Ngãi 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5215 Huyện Mỏ Cày Bắc Đường liên xã (ĐHMC 32 Phước Mỹ Trung- Phú Mỹ-Thạnh Ngãi) Ngã Tư Năm Táng - Thửa 142 tờ 24 Thạnh Ngãi 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5216 Huyện Mỏ Cày Bắc Đường liên xã Tân Thành Bình-Thạnh Ngãi-Phú Mỹ (ĐH-Huyện lộ AH1-Huyện lộ AH2-Huyện lộ AH3-ĐH.MC34) Thửa 98 tờ 02 Tân Thành Bình - Thửa 61 tờ 15 Thạnh Ngãi 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5217 Huyện Mỏ Cày Bắc Đường liên xã Tân Thành Bình-Thạnh Ngãi-Phú Mỹ (ĐH-Huyện lộ AH1-Huyện lộ AH2-Huyện lộ AH3-ĐH.MC34) Thửa 140 tờ 25 Thạnh Ngãi - Ngã Tư Năm Táng 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5218 Huyện Mỏ Cày Bắc Đường liên xã Tân Thành Bình-Thạnh Ngãi-Phú Mỹ (ĐH-Huyện lộ AH1-Huyện lộ AH2-Huyện lộ AH3-ĐH.MC34) Thửa 03 tờ 05 Tân Thành Bình - Ngã Tư Năm Táng 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5219 Huyện Mỏ Cày Bắc Đường liên xã Tân Thành Bình-Thạnh Ngãi-Phú Mỹ (ĐH-Huyện lộ AH1-Huyện lộ AH2-Huyện lộ AH3-ĐH.MC34) Ngã Tư Năm Táng - Giáp ranh xã Phú Sơn 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5220 Huyện Mỏ Cày Bắc Đường liên xã (ĐHMC 41- Hưng Khánh Trung A) Ngã ba giáp ĐH 39 - Cầu Mười Sao 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5221 Huyện Mỏ Cày Bắc Đường ĐH 04 (lộ 30/4 xã Thành An) Thửa 93 tờ 27 Thành An - Ngã ba cổng chào xã Thành An (giáp QL 57) 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5222 Huyện Mỏ Cày Bắc Đường ĐH 04 (lộ 30/4 xã Thành An) Thửa 99 tờ 27 Thành An - Ngã ba cổng chào xã Thành An (giáp QL 57) 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5223 Huyện Mỏ Cày Bắc Đường ĐH 09 xã Tân Thanh Tây (đường vào trung tâm xã) Thửa 27 tờ 20 Tân Thanh Tây - Ngã tư cổng chào xã Tân Thanh Tây (giáp QL 57) 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5224 Huyện Mỏ Cày Bắc Đường ĐH 09 xã Tân Thanh Tây (đường vào trung tâm xã) Thửa 15 tờ 20 Tân Thanh Tây - Ngã tư cổng chào xã Tân Thanh Tây (giáp QL 57) 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5225 Huyện Mỏ Cày Bắc Các dãy phố Chợ Bang Tra Thửa 34 tờ 33 Nhuận Phú Tân - Thửa 34 tờ 34Nhuận Phú Tân 1.584.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5226 Huyện Mỏ Cày Bắc Các dãy phố Chợ Bang Tra Thửa 50 tờ 33 Nhuận Phú Tân - Thửa 23 tờ 34 Nhuận Phú Tân 1.584.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5227 Huyện Mỏ Cày Bắc Các dãy phố Chợ Bang Tra Thửa 94 tờ 32 Nhuận Phú Tân - Thửa 01 tờ 34 Nhuận Phú Tân 1.584.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5228 Huyện Mỏ Cày Bắc Các dãy phố Chợ Bang Tra Thửa 19 tờ 32 Nhuận Phú Tân - Thửa 11 tờ 32 Nhuận Phú Tân 1.584.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5229 Huyện Mỏ Cày Bắc Các dãy phố Chợ Bang Tra Thửa 239 tờ 32 Nhuận Phú Tân - Thửa 63 tờ 32 Nhuận Phú Tân 1.584.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5230 Huyện Mỏ Cày Bắc Các dãy phố Chợ Bang Tra Thửa 64 tờ 32 Nhuận Phú Tân - Thửa 176 tờ 32 Nhuận Phú Tân 1.584.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5231 Huyện Mỏ Cày Bắc Các dãy phố Chợ Ba Vát Thửa 22 tờ 36 - Thửa 88 tờ 36 1.584.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5232 Huyện Mỏ Cày Bắc Các dãy phố Chợ Ba Vát Thửa 54 tờ 37 - Thửa 62 tờ 39 1.584.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5233 Huyện Mỏ Cày Bắc Các dãy phố Chợ Giồng Keo Thửa 65 tờ 21 - Thửa 83 tờ 21 1.152.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5234 Huyện Mỏ Cày Bắc Các dãy phố Chợ Giồng Keo Thửa 109 tờ 21 - Thửa 88 tờ 21 1.152.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5235 Huyện Mỏ Cày Bắc Các dãy phố Chợ Giồng Keo Thửa 33 tờ 21 - Thửa 45 tờ 21 1.152.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5236 Huyện Mỏ Cày Bắc Các dãy phố Chợ Trường Thịnh, xã Thạnh Ngãi Thửa 127 tờ 24 - Sông Cái Cấm 864.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5237 Huyện Mỏ Cày Bắc Các dãy phố Chợ Trường Thịnh, xã Thạnh Ngãi Thửa 141 tờ 24 - sông Cái Cấm 864.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5238 Huyện Mỏ Cày Bắc Các dãy phố Chợ Trường Thịnh, xã Thạnh Ngãi Thửa 6 tờ 24 - Thửa 37 tờ 24 864.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5239 Huyện Mỏ Cày Bắc Các dãy phố Chợ Trường Thịnh, xã Thạnh Ngãi Thửa 116 tờ 24 - Thửa 135 tờ 24 864.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5240 Huyện Mỏ Cày Bắc Các dãy phố Chợ Trường Thịnh, xã Thạnh Ngãi Thửa 26 tờ 24 - Thửa 136 tờ 24 864.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5241 Huyện Mỏ Cày Bắc Các dãy phố Chợ Xếp 02 bên đường Quốc lộ 60 cũ (Thửa 167 tờ 28) - Thửa 121 tờ 28 1.152.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5242 Huyện Mỏ Cày Bắc Các dãy phố Chợ Xếp 02 bên đường Quốc lộ 60 cũ (- Ngã 3 QL60 và ĐT882 thửa 182 tờ 28) - Thửa 126 tờ 28 1.152.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5243 Huyện Mỏ Cày Bắc Các dãy phố Chợ Thành An Thửa 2 tờ 26 - Thửa 90 tờ 27 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5244 Huyện Mỏ Cày Bắc Các dãy phố Chợ Thành An Thửa 3 tờ 26 - Thửa 92 tờ 27 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5245 Huyện Mỏ Cày Bắc Các dãy phố Chợ Thành An Thửa 172 tờ 27 - Giáp rạch 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5246 Huyện Mỏ Cày Bắc Các dãy phố Chợ Thành An Thửa 50 tờ 27 - Giáp rạch 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5247 Huyện Mỏ Cày Bắc Các dãy phố Chợ Thanh Tân Thửa 42 tờ 36 - Thửa 8 tờ 37 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5248 Huyện Mỏ Cày Bắc Các dãy phố Chợ Thanh Tân Thửa 40 tờ 36 - Thửa 10 tờ 38 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5249 Huyện Mỏ Cày Bắc Các dãy phố Chợ Gia Thạnh, xã Thạnh Ngãi Thửa 24 tờ 25 Thạnh Ngãi - Thửa 50 tờ 25 Thạnh Ngãi 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5250 Huyện Mỏ Cày Bắc Các dãy phố Chợ Gia Thạnh, xã Thạnh Ngãi Thửa 41 tờ 25 Thạnh Ngãi - Thửa 57 tờ 25 Thạnh Ngãi 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5251 Huyện Mỏ Cày Bắc Các dãy phố Chợ Gia Thạnh, xã Thạnh Ngãi Thửa 64 tờ 25 Thạnh Ngãi - Thửa 79 tờ 25 Thạnh Ngãi 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5252 Huyện Mỏ Cày Bắc Chợ Cầu Ông Tạo, xã Tân Phú Tây Thửa 107 tờ 20 Tân Phú Tây - Thửa 121 tờ 20 Tân Phú Tây 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5253 Huyện Mỏ Cày Bắc Chợ Cầu Ông Tạo, xã Tân Phú Tây Thửa 98 tờ 20 Tân Phú Tây - Thửa 105 tờ 20 Tân Phú Tây  432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5254 Huyện Mỏ Cày Bắc Chợ Giồng Dầu, xã Tân Thanh Tây Thửa 54 tờ 20 Tân Thanh Tây - Thửa 149 tờ 20 Tân Thanh Tây 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5255 Huyện Mỏ Cày Bắc Chợ Giồng Dầu, xã Tân Thanh Tây Thửa 169 tờ 20 Tân Thanh Tây - Thửa 98 tờ 20 Tân Thanh Tây 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5256 Huyện Mỏ Cày Bắc Chợ Giồng Dầu, xã Tân Thanh Tây Thửa 74 tờ 20 Tân Thanh Tây - Thửa 250 tờ 20 Tân Thanh Tây 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5257 Huyện Mỏ Cày Bắc Huyện Mỏ Cày Bắc các vị trí còn lại 173.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5258 Huyện Mỏ Cày Bắc Xã Phước Mỹ Trung 238.000 130.000 95.000 73.000 53.000 Đất trồng cây hàng năm
5259 Huyện Mỏ Cày Bắc Địa bàn các xã 132.000 93.000 79.000 66.000 53.000 Đất trồng cây hàng năm
5260 Huyện Mỏ Cày Bắc Xã Phước Mỹ Trung 285.000 185.000 111.000 87.000 66.000 Đất trồng cây lâu năm
5261 Huyện Mỏ Cày Bắc Địa bàn các xã 154.000 132.000 93.000 79.000 66.000 Đất trồng cây lâu năm
5262 Huyện Mỏ Cày Bắc Xã Phước Mỹ Trung 285.000 185.000 111.000 87.000 66.000 Đất nông nghiệp khác
5263 Huyện Mỏ Cày Bắc Địa bàn các xã 154.000 132.000 93.000 79.000 66.000 Đất nông nghiệp khác
5264 Huyện Mỏ Cày Bắc Xã Phước Mỹ Trung 238.000 130.000 95.000 66.000 53.000 Đất nuôi trồng thủy sản
5265 Huyện Mỏ Cày Bắc Địa bàn các xã 132.000 93.000 79.000 66.000 53.000 Đất nuôi trồng thủy sản

Bảng Giá Đất Xã Phước Mỹ Trung, Huyện Mỏ Cày Bắc, Bến Tre: Đất Trồng Cây Hàng Năm

Bảng giá đất của xã Phước Mỹ Trung, huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre cho loại đất trồng cây hàng năm đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị bất động sản nông nghiệp tại đây.

Vị trí 1: 238.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên địa bàn xã Phước Mỹ Trung có mức giá 238.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất cho loại đất trồng cây hàng năm. Giá cao có thể do vị trí này có điều kiện đất đai tốt hơn hoặc gần các khu vực có cơ sở hạ tầng và tiện ích tốt hơn.

Vị trí 2: 130.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 130.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này ít gần các tiện ích công cộng hoặc điều kiện đất đai không bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 95.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 95.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất ở mức trung bình. Khu vực này có thể có tiềm năng phát triển trong tương lai hoặc là lựa chọn hợp lý cho các dự án nông nghiệp cần mức giá vừa phải.

Vị trí 4: 73.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 73.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu vực này, có thể do điều kiện đất đai không thuận lợi hoặc xa các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng.

Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND được ban hành ngày 06/05/2020 cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất trồng cây hàng năm tại xã Phước Mỹ Trung. Việc hiểu rõ giá trị đất tại các vị trí khác nhau sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc canh tác nông nghiệp một cách hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Huyện Mỏ Cày Bắc, Bến Tre

Bảng giá đất của huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre cho các khu vực trồng cây hàng năm, loại đất nông nghiệp, được quy định theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho các vị trí trong địa bàn các xã, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị đất nông nghiệp tại khu vực này.

Vị trí 1: 132.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 132.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất cho loại đất trồng cây hàng năm trong khu vực. Mức giá này thường áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất đai tốt và vị trí thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp.

Vị trí 2: 93.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 93.000 VNĐ/m², phản ánh giá trị thấp hơn so với vị trí 1. Điều này có thể do điều kiện đất đai hoặc vị trí không thuận lợi bằng.

Vị trí 3: 79.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 79.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể có điều kiện đất đai hoặc vị trí kém hơn so với các vị trí trên.

Vị trí 4: 66.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 66.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, thường nằm ở các khu vực xa xôi hoặc có điều kiện canh tác kém hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất trồng cây hàng năm tại huyện Mỏ Cày Bắc. Việc nắm bắt giá trị đất tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc sử dụng đất nông nghiệp, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.