STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
4401 | Huyện Giồng Trôm | Đường Lương Hoà giữa | Giáp ĐT885 (Thửa 34 tờ 6 Lương Hòa) - Cầu Ba Dông (Thửa 348 tờ 12 Lương Hòa) | 432.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4402 | Huyện Giồng Trôm | Đường Hồ Sen | Giáp đường K20 (Thửa 14 tờ 2 Bình Thành) - Giáp đường huyện 10 (Thửa 38 tờ 36 Bình Thành) | 504.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4403 | Huyện Giồng Trôm | Đường Giồng Khuê | Giáp đường huyện 11 (Thửa 183 tờ 13 Tân Thanh) - Giáp Đường tỉnh 887 (Thửa 72 tờ 32 Tân Thanh) | 504.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4404 | Huyện Giồng Trôm | Đường Giồng Khuê | Giáp đường huyện 11 (Thửa 184 tờ 13 Tân Thanh) - Giáp Đường tỉnh 887 (Thửa 258 tờ 30 Tân Thanh) | 504.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4405 | Huyện Giồng Trôm | Lộ Trường Gà | Giáp ĐT885 (Thửa 164 tờ 6 Lương Quới) - Chùa Hưng Quới Tự (Thửa 284 tờ 6 Lương Quới) | 504.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4406 | Huyện Giồng Trôm | Lộ Trường Gà | Giáp ĐT885 (Thửa 166 tờ 6 Lương Quới) - Chùa Hưng Quới Tự (Thửa 375 tờ 6 Lương Quới) | 504.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4407 | Huyện Giồng Trôm | Đường 19/5 (Đường vào UBND xã Châu Bình) | Giáp đường 173 (Thửa 24 tờ 18 Châu Bình) - Ngã ba chợ Châu Bình (Thửa 46 tờ 9 Châu Bình) | 432.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4408 | Huyện Giồng Trôm | Đường 19/5 (Đường vào UBND xã Châu Bình) | Giáp đường 173 (Thửa 181 tờ 18 Châu Bình) - Ngã ba chợ Châu Bình (Thửa 44 tờ 9 Châu Bình) | 432.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4409 | Huyện Giồng Trôm | Đường Trần Văn Cuộc xã Châu Bình | Giáp đường 173 (Thửa 169 tờ 21 Châu Bình) - Ngã ba chợ Châu Bình (Thửa 1 tờ 2 Châu Bình) | 302.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4410 | Huyện Giồng Trôm | Đường Trần Văn Cuộc xã Châu Bình | Giáp đường 173 (Thửa 56 tờ 21 Châu Bình) - Ngã ba chợ Châu Bình (Thửa 6 tờ 1 Châu Bình) | 302.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4411 | Huyện Giồng Trôm | Đường 3 tháng 2 xã Châu Bình | Giáp đường 173 (Thửa 53 tờ 9 Châu Bình) - Ngã ba chợ Châu Bình (Thửa 16 tờ 44 Châu Bình) | 302.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4412 | Huyện Giồng Trôm | Đường 3 tháng 2 xã Châu Bình | Giáp đường 173 (Thửa 89 tờ 7 Châu Bình) - Ngã ba chợ Châu Bình (Thửa 151 tờ 39 Châu Bình) | 302.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4413 | Huyện Giồng Trôm | Lộ Trại Cưa | Giáp đường 19/5 (Thửa 13 tờ 3 Châu Bình) - Giáp xã Châu Hòa (Thửa 19 tờ 3 Châu Bình) | 288.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4414 | Huyện Giồng Trôm | Lộ Trại Cưa | Giáp đường 19/5 ( Thửa 110 tờ 3 Châu Bình) - Giáp xã Châu Hòa (Thửa 24 tờ 3 Châu Bình) | 288.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4415 | Huyện Giồng Trôm | Đường vào UBND xã Tân Hào (đường liên xã) | Giáp đường huyện 11 (Thửa 33 tờ 9 Tân Hào) - Cuối đường (Thửa 170 tờ 3 Long Mỹ) | 576.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4416 | Huyện Giồng Trôm | Đường vào UBND xã Tân Hào (đường liên xã) | Giáp đường huyện 11 (Thửa 33 tờ 12 Tân Hào) - Cuối đường (Thửa 111 tờ 4 Long Mỹ) | 576.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4417 | Huyện Giồng Trôm | Đường vào UBND xã Phước Long (đường liên xã) | Giáp đường huyện cặp sông Hàm Luông (Thửa 40 tờ 13 Phước Long) - Bến phà cũ Phước Long - Hưng Phong (Thửa 8 tờ 13 Phước Long) | 864.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4418 | Huyện Giồng Trôm | Đường vào UBND xã Phước Long (đường liên xã) | Giáp đường huyện cặp sông Hàm Luông (Thửa 41 tờ 14 Phước Long) - Bến phà cũ Phước Long - Hưng Phong (Thửa 11 tờ 13 Phước Long) | 864.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4419 | Huyện Giồng Trôm | Đường Giồng Mén | Giáp đường huyện 11 (Thửa 136 tờ 10 Tân Hào) - Giáp sông Cù U (Thửa 266 tờ 11 Long Mỹ) | 432.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4420 | Huyện Giồng Trôm | Đường Giồng Mén | Giáp đường huyện 11 (Thửa 290 tờ 10 Tân Hào) - Giáp sông Cù U (Thửa 255 tờ 11 Long Mỹ) | 432.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4421 | Huyện Giồng Trôm | Đường Giồng Thủ | Giáp đường huyện 11 (Thửa 178 tờ 10 Tân Hào) - Giáp Quốc lộ 57C (Thửa 370 tờ 16 Tân Hào) | 432.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4422 | Huyện Giồng Trôm | Đường Giồng Thủ | Giáp đường huyện 11 (Thửa 167 tờ 10 Tân Hào) - Giáp Quốc lộ 57C (Thửa 367 tờ 16 Tân Hào) | 432.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4423 | Huyện Giồng Trôm | Đường Trũng Sình | Giáp ranh đường huyện 10 nối dài (Thửa 48 tờ 26 Bình Thành) - Lộ Trũng Sình (giáp ĐT 885) (Thửa 285 tờ 29 Bình Thành) | 648.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4424 | Huyện Giồng Trôm | Đường Trũng Sình | Giáp ranh đường huyện 10 nối dài (Thửa 314 tờ 26 Bình Thành) - Lộ Trũng Sình (giáp ĐT 885) (Thửa 162 tờ 29 Bình Thành) | 648.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4425 | Huyện Giồng Trôm | Đường Trũng Sình | Lộ Trũng Sình (giáp ĐT 885) (Thửa 157 tờ 29 Bình Thành) - Đường ấp Bình Đông (Thửa 26 tờ 32 Bình Thành) | 504.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4426 | Huyện Giồng Trôm | Đường Trũng Sình | Lộ Trũng Sình (giáp ĐT 885) (Thửa 320 tờ 29 Bình Thành) - Đường ấp Bình Đông (Thửa 28 tờ 32 Bình Thành) | 504.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4427 | Huyện Giồng Trôm | Đường tỉnh 883 (Đường huyện 173) | Giáp Đền thờ liệt sĩ xã Phong Nẫm (Thửa 77 tờ 7 Phong Nẫm) - Kênh Ranh xã Phong Nẫm - Phong Mỹ (Thửa 174 tờ 12 Phong Nẫm) | 480.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4428 | Huyện Giồng Trôm | Đường tỉnh 883 (Đường huyện 173) | Giáp Đền thờ liệt sĩ xã Phong Nẫm (Thửa 27 tờ 7 Phong Nẫm) - Kênh Ranh xã Phong Nẫm - Phong Mỹ (Thửa 129 tờ 12 Phong Nẫm) | 480.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4429 | Huyện Giồng Trôm | Đường tỉnh 883 (Đường huyện 173) | Kênh ranh xã Phong Nẫm - Phong Mỹ (Thửa 134 tờ 3 Phong Mỹ) - Kênh ranh xã Phong Mỹ - Châu Hòa (Thửa 226 tờ 15 Phong Mỹ) | 480.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4430 | Huyện Giồng Trôm | Đường tỉnh 883 (Đường huyện 173) | Kênh ranh xã Phong Nẫm - Phong Mỹ (Thửa 369 tờ 3 Phong Mỹ) - Kênh ranh xã Phong Mỹ - Châu Hòa (Thửa 227 tờ 15 Phong Mỹ) | 480.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4431 | Huyện Giồng Trôm | Đường tỉnh 883 (Đường huyện 173) | Kênh ranh xã Phong Mỹ - Châu Hòa (Thửa 228 tờ 8 Châu Hoà) - Chùa Linh Châu Xã Châu Hòa (Thửa 313 tờ 6 Châu Hòa) | 480.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4432 | Huyện Giồng Trôm | Đường tỉnh 883 (Đường huyện 173) | Kênh ranh xã Phong Mỹ - Châu Hòa (Thửa 229 tờ 8 Châu Hoà) - Chùa Linh Châu Xã Châu Hòa (Thửa 314 tờ 6 Châu Hòa) | 480.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4433 | Huyện Giồng Trôm | Đường tỉnh 883 (Đường huyện 173) | Chùa Linh Châu Xã Châu Hòa (Thửa 457 tờ 13 Châu Hòa) - Giáp Đường ĐH173 (cũ) Xã Châu Hòa (Thửa 450 tờ 20 Châu Hòa) | 480.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4434 | Huyện Giồng Trôm | Đường tỉnh 883 (Đường huyện 173) | Chùa Linh Châu Xã Châu Hòa (Thửa 495 tờ 13 Châu Hòa) - Giáp Đường ĐH173 (cũ) Xã Châu Hòa (Thửa 451 tờ 20 Châu Hòa) | 480.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4435 | Huyện Giồng Trôm | Đường tỉnh 883 (Đường huyện 173) | Giáp Đường ĐH173 (cũ) Xã Châu Hòa (Thửa 481 tờ 32 Châu Hòa) - Xã Châu Bình (Thửa 149 tờ 33 Châu Hoà) | 480.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4436 | Huyện Giồng Trôm | Đường tỉnh 883 (Đường huyện 173) | Giáp Đường ĐH173 (cũ) Xã Châu Hòa (Thửa 482 tờ 32 Châu Hòa) - Xã Châu Bình (Thửa 150 tờ 33 Châu Hoà) | 480.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4437 | Huyện Giồng Trôm | Các dãy phố Chợ Mỹ Thạnh | Thửa 61 tờ 16 - Thửa 82 tờ 15 | 1.584.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4438 | Huyện Giồng Trôm | Các dãy phố Chợ Mỹ Thạnh | Thửa 62 tờ 16 - Thửa 95 tờ 15 | 1.584.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4439 | Huyện Giồng Trôm | Các dãy phố Chợ Hương Điểm | Thửa 130 tờ 9 - Thửa 37 tờ 9 | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4440 | Huyện Giồng Trôm | Các dãy phố Chợ Hương Điểm | Thửa 33 tờ 9 - Thửa 9 tờ 9 | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4441 | Huyện Giồng Trôm | Các dãy phố Chợ Lương Quới | Thửa 128 tờ 7 - Thửa 136 tờ 7 | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4442 | Huyện Giồng Trôm | Các dãy phố Chợ Lương Quới | Thửa 141 tờ 7 - Thửa 125 tờ 7 | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4443 | Huyện Giồng Trôm | Các dãy phố Chợ Lương Quới | Thửa 137 tờ 7 - Thửa 124 tờ 7 | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4444 | Huyện Giồng Trôm | Các dãy phố Chợ Lương Quới | Thửa 101 tờ 7 - Thửa 119 tờ 7 | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4445 | Huyện Giồng Trôm | Các dãy phố Chợ Bến Tranh | Thửa 66 tờ 13 - Thửa 57 tờ 13 | 864.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4446 | Huyện Giồng Trôm | Các dãy phố Chợ Bến Tranh | Thửa 92 tờ 13 - Thửa 119 tờ 13 | 864.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4447 | Huyện Giồng Trôm | Các dãy phố Chợ Bến Tranh | Thửa 104 tờ 13 - Thửa 111 tờ 13 | 864.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4448 | Huyện Giồng Trôm | Các dãy phố Chợ Cái Mít | Thửa 38 tờ 19 - Thửa 64 tờ 19 | 864.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4449 | Huyện Giồng Trôm | Các dãy phố Chợ Cái Mít | Thửa 56 tờ 19 - Thửa 96 tờ 19 | 864.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4450 | Huyện Giồng Trôm | Các dãy phố Chợ Phú Điền | Thửa 438 tờ 19 - Thửa 412 tờ 19 | 864.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4451 | Huyện Giồng Trôm | Các dãy phố Chợ Phú Điền | Thửa 465 tờ 19 - Thửa 439 tờ 19 | 864.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4452 | Huyện Giồng Trôm | Các dãy phố Chợ Châu Phú | Thửa 75 tờ 7 - Thửa 52 tờ 7 | 864.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4453 | Huyện Giồng Trôm | Các dãy phố Chợ Châu Phú | Thửa 132 tờ 7 - Thửa 36 tờ 7 | 864.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4454 | Huyện Giồng Trôm | Các dãy phố Chợ Châu Phú | Thửa 78 tờ 7 - Thửa 69 tờ 7 | 864.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4455 | Huyện Giồng Trôm | Các dãy phố Chợ Châu Phú | Thửa 134 tờ 7 - Thửa 31 tờ 7 | 864.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4456 | Huyện Giồng Trôm | Các dãy phố Chợ Châu Thới | Thửa 358 tờ 20 - Thửa 357 tờ 20 | 864.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4457 | Huyện Giồng Trôm | Các dãy phố Chợ Châu Thới | Thửa 361 tờ 20 - Thửa 363 tờ 20 | 864.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4458 | Huyện Giồng Trôm | Các dãy phố Chợ Hưng Nhượng | Thửa 94 tờ 20 - Thửa 122 tờ 18 | 864.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4459 | Huyện Giồng Trôm | Các dãy phố Chợ Hưng Nhượng | Thửa 92 tờ 20 - Thửa 212 tờ 18 | 864.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4460 | Huyện Giồng Trôm | Các dãy phố Chợ Linh Phụng | Thửa 415 tờ 15 - Thửa 421 tờ 15 | 864.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4461 | Huyện Giồng Trôm | Các dãy phố Chợ Hưng Lễ | Thửa 85 tờ 14 - Thửa 105 tờ 14 | 432.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4462 | Huyện Giồng Trôm | Các dãy phố Chợ Hưng Lễ | Thửa 106 tờ 14 - Thửa 125 tờ 14 | 432.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4463 | Huyện Giồng Trôm | Các dãy phố Chợ Hưng Phong | Thửa 80 tờ 10 - Thửa 93 tờ 10 | 432.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4464 | Huyện Giồng Trôm | Các dãy phố Chợ Hưng Phong | Thửa 101 tờ 10 - Thửa 115 tờ 10 | 432.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4465 | Huyện Giồng Trôm | Các dãy phố Chợ Hưng Phong | Thửa 94 tờ 10 - Thửa 100 tờ 10 | 432.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4466 | Huyện Giồng Trôm | Các dãy phố Chợ Tân Thanh | Thửa 165 tờ 13 - Thửa 136 tờ 13 | 432.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4467 | Huyện Giồng Trôm | Các dãy phố Chợ Tân Thanh | Thửa 121 tờ 13 - Thửa 108 tờ 13 | 432.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4468 | Huyện Giồng Trôm | Các dãy phố Chợ Tân Thanh | Thửa 109 tờ 13 - Thửa 116 tờ 13 | 432.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4469 | Huyện Giồng Trôm | Đường D6 (xã Mỹ Thạnh) | Thửa 144, tờ 12, Mỹ Thạnh - Thửa 107, tờ 8, Mỹ Thạnh | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4470 | Huyện Giồng Trôm | Đường D6 (xã Mỹ Thạnh) | Thửa 113, tờ 12, Mỹ Thạnh - Thửa 134, tờ 9, Mỹ Thạnh | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4471 | Huyện Giồng Trôm | Đường Lộ Kênh Kỷ Lục (xã Châu Bình) | Giáp Đường K20 (Thửa 178, tờ 27, Châu Bình) - Cuối đường (Thửa 9, tờ 27, Châu Bình) | 792.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4472 | Huyện Giồng Trôm | Đường Lộ Kênh Kỷ Lục (xã Châu Bình) | Giáp Đường K20 (Thửa 179, tờ 27, Châu Bình) - Cuối đường (Thửa 105, tờ 27, Châu Bình) | 792.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4473 | Huyện Giồng Trôm | Chợ Sơn Phú | Thửa 163, tờ 11, Sơn Phú - Thửa 29, tờ 11, xã Sơn Phú | 432.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4474 | Huyện Giồng Trôm | Huyện Giồng Trôm | các vị trí còn lại | 172.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4475 | Huyện Giồng Trôm | Thị trấn Giồng Trôm | 238.000 | 130.000 | 95.000 | 73.000 | 53.000 | Đất trồng cây hàng năm | |
4476 | Huyện Giồng Trôm | Địa bàn các xã | 132.000 | 93.000 | 79.000 | 66.000 | 53.000 | Đất trồng cây hàng năm | |
4477 | Huyện Giồng Trôm | Khu phố của Thị trấn Giồng Trôm | 375.000 | 258.000 | 218.000 | 189.000 | 150.000 | Đất trồng cây lâu năm | |
4478 | Huyện Giồng Trôm | Phần còn lại của thị trấn Giồng Trôm | 285.000 | 185.000 | 111.000 | 87.000 | 66.000 | Đất trồng cây lâu năm | |
4479 | Huyện Giồng Trôm | Địa bàn các xã | 154.000 | 132.000 | 93.000 | 79.000 | 66.000 | Đất trồng cây lâu năm | |
4480 | Huyện Giồng Trôm | Khu phố của Thị trấn Giồng Trôm | 375.000 | 258.000 | 218.000 | 189.000 | 150.000 | Đất nông nghiệp khác | |
4481 | Huyện Giồng Trôm | Phần còn lại của thị trấn Giồng Trôm | 285.000 | 185.000 | 111.000 | 87.000 | 66.000 | Đất nông nghiệp khác | |
4482 | Huyện Giồng Trôm | Địa bàn các xã | 154.000 | 132.000 | 93.000 | 79.000 | 66.000 | Đất nông nghiệp khác | |
4483 | Huyện Giồng Trôm | Thị trấn Giồng Trôm | 238.000 | 130.000 | 95.000 | 66.000 | 53.000 | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4484 | Huyện Giồng Trôm | Địa bàn các xã | 132.000 | 93.000 | 79.000 | 66.000 | 53.000 | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4485 | Huyện Bình Đại | Hai bên Quốc lộ 57B | Đường Bùi Sĩ Hùng (Thửa 21 tờ 6 Thị trấn) - Đường Đồng Khởi (Thửa 63 tờ 27 Thị trấn) | 6.110.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4486 | Huyện Bình Đại | Hai bên Quốc lộ 57B | Đường Bùi Sĩ Hùng (Thửa 01 tờ 8 Thị trấn) - Đường Đồng Khởi (Thửa 66 tờ 27 Thị trấn) | 6.110.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4487 | Huyện Bình Đại | Hai bên Quốc lộ 57B | Đường Đồng Khởi (Thửa 67 tờ 27 thị trấn) - Đường Nguyễn Đình Chiểu (Thửa 164 tờ 40 thị trấn) | 11.180.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4488 | Huyện Bình Đại | Hai bên Quốc lộ 57B | Đường Đồng Khởi (Thửa 73 tờ 27 thị trấn) - Đường Nguyễn Đình Chiểu (Thửa 163 tờ 40 thị trấn) | 11.180.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4489 | Huyện Bình Đại | Hai bên Quốc lộ 57B | Đường Nguyễn Đình Chiểu (Thửa 01 tờ 41 Thị trấn) - Giáp khu phố 1, 3 ấp Bình Chiến (Thửa 28 tờ 41 Thị trấn) | 5.850.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4490 | Huyện Bình Đại | Hai bên Quốc lộ 57B | Đường Nguyễn Đình Chiểu (Thửa 165 tờ 40 Thị trấn) - Giáp khu phố 1, 3 ấp Bình Chiến (Thửa 26 tờ 41 Thị trấn) | 5.850.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4491 | Huyện Bình Đại | Hai bên Quốc lộ 57B | Giáp khu phố 1, 3 ấp Bình Chiến (Thửa 27 tờ 41 Thị trấn) - Cống Soài Bọng (Thửa 10 tờ 60 Thị trấn) | 3.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4492 | Huyện Bình Đại | Hai bên Quốc lộ 57B | Giáp khu phố 1, 3 ấp Bình Chiến (Thửa 133 tờ 41 Thị trấn) - Cống Soài Bọng (Thửa 58 tờ 59 Thị trấn) | 3.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4493 | Huyện Bình Đại | Hai bên Quốc lộ 57B | Cống Soài Bọng (Thửa 170 tờ 49 Thị trấn) - Cầu 30 tháng 4 (Thửa 55 tờ 69 Thị trấn) | 1.820.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4494 | Huyện Bình Đại | Hai bên Quốc lộ 57B | Cống Soài Bọng (Thửa 12 tờ 64 Thị trấn) - Cầu 30 tháng 4 (Thửa 62 tờ 69 Thị trấn) | 1.820.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4495 | Huyện Bình Đại | Đường Bà Nhựt | Quốc lộ 57B (Thửa 35 tờ 14 Thị trấn) - Đường Nguyễn Thị Định (Thửa 90 tờ 17 Thị trấn) | 2.160.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4496 | Huyện Bình Đại | Đường Bà Nhựt | Quốc lộ 57B (Thửa 57 tờ 14 Thị trấn) - Đường Nguyễn Thị Định (Thửa 132 tờ 13 Thị trấn) | 2.160.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4497 | Huyện Bình Đại | Đường Nguyễn Đình Chiểu nối dài đến giáp ranh xã Đại Hoà Lộc | Quốc lộ 57B (Thửa 93 tờ 41 Thị trấn) - Giáp xã Đại Hoà Lộc (Thửa 118 tờ 46 Thị trấn) | 3.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4498 | Huyện Bình Đại | Đường Nguyễn Đình Chiểu nối dài đến giáp ranh xã Đại Hoà Lộc | Quốc lộ 57B (Thửa 168 tờ 40 Thị trấn) - Giáp xã Đại Hoà Lộc (Thửa 166 tờ 23 Thị trấn) | 3.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4499 | Huyện Bình Đại | Đường Đồng Khởi | Quốc lộ 57B (Thửa 55 tờ 27) - Công ty CP Thuỷ sản (Thửa 46 tờ 3) | 3.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4500 | Huyện Bình Đại | Đường Đồng Khởi | Quốc lộ 57B (Thửa 68 tờ 27) - Công ty CP Thuỷ sản (Thửa 29 tờ 27) | 3.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
ảng Giá Đất Huyện Giồng Trôm, Bến Tre: Thị Trấn Giồng Trôm – Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất của huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre cho khu vực Thị trấn Giồng Trôm, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực thị trấn, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định giao dịch bất động sản.
Vị trí 1: 238.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên khu vực Thị trấn Giồng Trôm có mức giá là 238.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự thuận lợi về mặt giao thông và sự gần gũi với các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng. Mức giá này cho thấy khu vực có giá trị cao hơn do có tiềm năng phát triển tốt hơn và nhu cầu sử dụng đất cao.
Vị trí 2: 130.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 130.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực với các yếu tố phát triển thấp hơn hoặc ít được quan tâm hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn có giá trị cao do những lợi thế nhất định về vị trí.
Vị trí 3: 95.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 95.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Mặc dù mức giá thấp hơn, nhưng đây vẫn là khu vực có tiềm năng cho những dự án đầu tư dài hạn hoặc cho những người mua muốn tìm kiếm giá đất hợp lý hơn trong khu vực thị trấn.
Vị trí 4: 73.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 73.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu vực Thị trấn Giồng Trôm, có thể là vì xa các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng, hoặc nằm ở vị trí ít phát triển hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng cây hàng năm tại Thị trấn Giồng Trôm. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau trong khu vực sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra các quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hợp lý và hiệu quả hơn.
Bảng Giá Đất Huyện Giồng Trôm, Bến Tre: Địa Bàn Các Xã - Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất cho địa bàn các xã thuộc Huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre, được ban hành theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020. Bảng giá áp dụng cho loại đất trồng cây hàng năm và cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau. Bảng giá này giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định trong các giao dịch và đầu tư bất động sản nông nghiệp.
Vị Trí 1: 132.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 132.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá đất cao nhất trong các vị trí được nêu, phản ánh giá trị cao của đất trồng cây hàng năm ở khu vực này. Giá cao có thể do điều kiện đất đai thuận lợi hoặc tiềm năng sản xuất nông nghiệp tốt.
Vị Trí 2: 93.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 93.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1. Mức giá này cho thấy đất trồng cây hàng năm tại khu vực này có giá trị vừa phải, phù hợp với điều kiện nông nghiệp của địa phương.
Vị Trí 3: 79.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 79.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá đất thấp hơn so với vị trí 2, phản ánh điều kiện đất đai hoặc tiềm năng sản xuất không cao bằng các khu vực khác.
Vị Trí 4: 66.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 66.000 VNĐ/m², là khu vực có giá đất thấp nhất trong bảng giá. Điều này có thể do điều kiện đất đai kém hơn hoặc tiềm năng sản xuất hạn chế.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại các xã thuộc Huyện Giồng Trôm. Thông tin này giúp người dân và các nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai nông nghiệp, từ đó đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư hợp lý và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Huyện Giồng Trôm, Bến Tre: Khu Phố Thị Trấn Giồng Trôm – Đất Trồng Cây Lâu Năm
Bảng giá đất của huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre cho khu phố của Thị trấn Giồng Trôm, loại đất trồng cây lâu năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định giao dịch bất động sản.
Vị trí 1: 375.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu phố của Thị trấn Giồng Trôm có mức giá là 375.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất cho loại đất trồng cây lâu năm trong khu phố này. Mức giá này phản ánh các yếu tố như vị trí chiến lược, gần gũi với các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng, cũng như tiềm năng phát triển trong khu vực đô thị.
Vị trí 2: 258.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 258.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị tương đối cao. Mức giá này có thể phản ánh việc khu vực có ít tiện ích hơn hoặc cách xa các điểm quan trọng trong khu phố.
Vị trí 3: 218.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 218.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và vị trí 2. Mức giá này có thể cho thấy khu vực có sự phát triển hạn chế hơn hoặc vị trí kém thuận lợi hơn trong khu phố.
Vị trí 4: 189.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 là khu vực có giá trị thấp nhất, với mức giá là 189.000 VNĐ/m². Đây có thể là khu vực xa các tiện ích công cộng, giao thông kém thuận tiện hoặc đang trong quá trình phát triển.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây lâu năm tại khu phố của Thị trấn Giồng Trôm, huyện Giồng Trôm. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong khu phố.
Bảng Giá Đất Huyện Giồng Trôm, Bến Tre: Phần Còn Lại Của Thị Trấn Giồng Trôm – Đất Trồng Cây Lâu Năm
Bảng giá đất của huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre cho phần còn lại của thị trấn Giồng Trôm, loại đất trồng cây lâu năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định giao dịch bất động sản.
Vị trí 1: 285.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong phần còn lại của thị trấn Giồng Trôm có mức giá là 285.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất cho loại đất trồng cây lâu năm trong khu vực này. Mức giá này phản ánh các yếu tố như vị trí thuận lợi, sự kết nối tốt với các tuyến giao thông và cơ sở hạ tầng trong khu vực thị trấn, cùng với tiềm năng phát triển trong tương lai.
Vị trí 2: 185.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 185.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Mức giá này cho thấy khu vực này có tiềm năng phát triển, mặc dù có thể ít thuận lợi hơn về mặt vị trí hoặc cơ sở hạ tầng so với vị trí 1.
Vị trí 3: 111.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 111.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Mức giá này phản ánh sự phát triển hạn chế hơn, hoặc có thể là vị trí kém thuận lợi hơn trong khu vực thị trấn.
Vị trí 4: 87.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 là khu vực có giá trị thấp nhất, với mức giá là 87.000 VNĐ/m². Đây có thể là khu vực xa các tiện ích công cộng, giao thông kém thuận tiện, hoặc đang trong giai đoạn phát triển chậm hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây lâu năm tại phần còn lại của thị trấn Giồng Trôm, huyện Giồng Trôm. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong thị trấn.
Bảng Giá Đất Huyện Bình Đại, Bến Tre: Đoạn Đường Quốc Lộ 57B
Bảng giá đất của Huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre cho đoạn đường Quốc lộ 57B, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ Đường Bùi Sĩ Hùng (Thửa 21 tờ 6 Thị trấn) đến Đường Đồng Khởi (Thửa 63 tờ 27 Thị trấn), giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 6.110.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Quốc lộ 57B có mức giá 6.110.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh giá trị đất đô thị tốt nhất. Mức giá này thường liên quan đến vị trí đắc địa, gần các cơ sở hạ tầng quan trọng như đường lớn, trung tâm thương mại, và các tiện ích công cộng khác. Sự phát triển hạ tầng và giao thông thuận lợi đóng góp vào mức giá cao của khu vực này.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Quốc lộ 57B, Huyện Bình Đại, Bến Tre. Mức giá cho vị trí 1 trong đoạn đường này giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý về đầu tư hoặc mua bán đất đai. Mức giá 6.110.000 VNĐ/m² phản ánh giá trị và tiềm năng của khu vực đất đô thị gần các tuyến giao thông chính và cơ sở hạ tầng phát triển, làm cho khu vực này có giá trị cao hơn.