STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Bình Đại | Hai bên Quốc lộ 57B | Đường Bùi Sĩ Hùng (Thửa 21 tờ 6 Thị trấn) - Đường Đồng Khởi (Thửa 63 tờ 27 Thị trấn) | 6.110.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Bình Đại | Hai bên Quốc lộ 57B | Đường Bùi Sĩ Hùng (Thửa 01 tờ 8 Thị trấn) - Đường Đồng Khởi (Thửa 66 tờ 27 Thị trấn) | 6.110.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Bình Đại | Hai bên Quốc lộ 57B | Đường Đồng Khởi (Thửa 67 tờ 27 thị trấn) - Đường Nguyễn Đình Chiểu (Thửa 164 tờ 40 thị trấn) | 11.180.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Bình Đại | Hai bên Quốc lộ 57B | Đường Đồng Khởi (Thửa 73 tờ 27 thị trấn) - Đường Nguyễn Đình Chiểu (Thửa 163 tờ 40 thị trấn) | 11.180.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Bình Đại | Hai bên Quốc lộ 57B | Đường Nguyễn Đình Chiểu (Thửa 01 tờ 41 Thị trấn) - Giáp khu phố 1, 3 ấp Bình Chiến (Thửa 28 tờ 41 Thị trấn) | 5.850.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Bình Đại | Hai bên Quốc lộ 57B | Đường Nguyễn Đình Chiểu (Thửa 165 tờ 40 Thị trấn) - Giáp khu phố 1, 3 ấp Bình Chiến (Thửa 26 tờ 41 Thị trấn) | 5.850.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Bình Đại | Hai bên Quốc lộ 57B | Giáp khu phố 1, 3 ấp Bình Chiến (Thửa 27 tờ 41 Thị trấn) - Cống Soài Bọng (Thửa 10 tờ 60 Thị trấn) | 3.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Bình Đại | Hai bên Quốc lộ 57B | Giáp khu phố 1, 3 ấp Bình Chiến (Thửa 133 tờ 41 Thị trấn) - Cống Soài Bọng (Thửa 58 tờ 59 Thị trấn) | 3.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Bình Đại | Hai bên Quốc lộ 57B | Cống Soài Bọng (Thửa 170 tờ 49 Thị trấn) - Cầu 30 tháng 4 (Thửa 55 tờ 69 Thị trấn) | 1.820.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Bình Đại | Hai bên Quốc lộ 57B | Cống Soài Bọng (Thửa 12 tờ 64 Thị trấn) - Cầu 30 tháng 4 (Thửa 62 tờ 69 Thị trấn) | 1.820.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Bình Đại | Đường Bà Nhựt | Quốc lộ 57B (Thửa 35 tờ 14 Thị trấn) - Đường Nguyễn Thị Định (Thửa 90 tờ 17 Thị trấn) | 2.160.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Bình Đại | Đường Bà Nhựt | Quốc lộ 57B (Thửa 57 tờ 14 Thị trấn) - Đường Nguyễn Thị Định (Thửa 132 tờ 13 Thị trấn) | 2.160.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Bình Đại | Đường Nguyễn Đình Chiểu nối dài đến giáp ranh xã Đại Hoà Lộc | Quốc lộ 57B (Thửa 93 tờ 41 Thị trấn) - Giáp xã Đại Hoà Lộc (Thửa 118 tờ 46 Thị trấn) | 3.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Bình Đại | Đường Nguyễn Đình Chiểu nối dài đến giáp ranh xã Đại Hoà Lộc | Quốc lộ 57B (Thửa 168 tờ 40 Thị trấn) - Giáp xã Đại Hoà Lộc (Thửa 166 tờ 23 Thị trấn) | 3.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Bình Đại | Đường Đồng Khởi | Quốc lộ 57B (Thửa 55 tờ 27) - Công ty CP Thuỷ sản (Thửa 46 tờ 3) | 3.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Bình Đại | Đường Đồng Khởi | Quốc lộ 57B (Thửa 68 tờ 27) - Công ty CP Thuỷ sản (Thửa 29 tờ 27) | 3.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Bình Đại | Đường Nguyễn Thị Định | Giáp đường Bà Nhựt (Thửa 166 tờ 17 Thị trấn) - Đ Nguyễn Đình Chiểu (Thửa 6 tờ 34 Thị trấn) | 2.340.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Bình Đại | Đường Nguyễn Thị Định | Giáp đường Bà Nhựt (Thửa 4 tờ 17 Thị trấn) - Đ Nguyễn Đình Chiểu (Thửa 194 tờ 34 Thị trấn) | 2.340.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Bình Đại | Đường 30 tháng 4 | Giáp đường Lê Hoàng Chiếu (Thửa 89 tờ 27 Thị trấn) - Đ Nguyễn Đình Chiểu (Thửa 21 tờ 34 Thị trấn) | 5.760.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Bình Đại | Đường 30 tháng 4 | Giáp đường Lê Hoàng Chiếu (Thửa 233 tờ 27 Thị trấn) - Đ Nguyễn Đình Chiểu (Thửa 25 tờ 34 Thị trấn) | 5.760.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Bình Đại | Đường Trần Ngọc Giải | Giáp QL 57B - nhà ông Khiết (Thửa 231 tờ 31 Thị trấn) - Giáp đường 30 tháng 4 - nhà may Lê Bôi (Thửa 254 tờ 31 Thị trấn) | 4.320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Bình Đại | Đường Trần Ngọc Giải | Giáp QL 57B - nhà ông Khiết (Thửa 199 tờ 31 Thị trấn) - Giáp đường 30 tháng 4 - nhà may Lê Bôi (Thửa 344 tờ 31 Thị trấn) | 4.320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Bình Đại | Đường Trần Hoàn Vũ | Giáp QL 57B - quán phở Thuý An (Thửa 54 tờ 31 Thị trấn) - Giáp đường 30 tháng 4 - Đài Truyền thanh huyện (Thửa 65 tờ 31 Thị trấn) | 4.320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Bình Đại | Đường Trần Hoàn Vũ | Giáp QL 57B - quán phở Thuý An (Thửa 107 tờ 31 Thị trấn) - Giáp đường 30 tháng 4 - Đài Truyền thanh huyện (Thửa 105 tờ 31 Thị trấn) | 4.320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
25 | Huyện Bình Đại | Đường Cách mạng tháng 8 - Hai dãy phố cặp nhà lồng chợ thị trấn | Giáp QL 57B (Thửa 120 tờ 31 Thị trấn) - Giáp đường 30 tháng 4 (Thửa 316 tờ 31 Thị trấn) | 6.960.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
26 | Huyện Bình Đại | Đường 3 tháng 2 Hai dãy phố cặp nhà lồng chợ thị trấn | Thửa 165 tờ 31 Thị trấn - Thửa 177 tờ 31 Thị trấn | 7.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
27 | Huyện Bình Đại | Đường Huỳnh Tấn Phát | Giáp QL 57B (Thửa 17 tờ 26 Thị trấn) - Giáp đường Nguyễn Thị Định (Thửa 25 tờ 26 Thị trấn) | 1.680.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
28 | Huyện Bình Đại | Đường Huỳnh Tấn Phát | Giáp QL 57B (Thửa 27 tờ 26 Thị trấn) - Giáp đường Nguyễn Thị Định (Thửa 45 tờ 26 Thị trấn) | 1.680.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
29 | Huyện Bình Đại | Đường 268 | Giáp QL 57B (Thửa 6 tờ 40 Thị trấn) - Giáp cầu chợ Bình Đại (Thửa 18 tờ 40 Thị trấn) | 2.880.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
30 | Huyện Bình Đại | Đường 268 | Giáp QL 57B (Thửa 25 tờ 40 Thị trấn) - Giáp cầu chợ Bình Đại (Thửa 51 tờ 40 Thị trấn) | 2.880.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
31 | Huyện Bình Đại | Đường chợ thực phẩm | Giáp đường 268 (Thửa 194 tờ 40 Thị trấn) - Giáp kênh chợ (Thửa 6 tờ 40 Thị trấn) | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
32 | Huyện Bình Đại | Đường Lê Phát Dân | Giáp QL 57B - Hiệu thuốc huyện (Thửa 119 tờ 40 Thị trấn) - Giáp Bình Thắng (Thửa 68 tờ 40 Thị trấn) | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
33 | Huyện Bình Đại | Đường Lê Phát Dân | Giáp QL 57B - Hiệu thuốc huyện (Thửa 101 tờ 40 Thị trấn) - Giáp Bình Thắng (Thửa 34 tờ 40 Thị trấn) | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
34 | Huyện Bình Đại | Đường Bà Khoai | Giáp đường 30 tháng 4 (Thửa 208 tờ 31 Thị trấn) - Giáp đường Nguyễn Thị Định (Thửa 246 tờ 31 Thị trấn) | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
35 | Huyện Bình Đại | Đường Bà Khoai | Giáp đường 30 tháng 4 (Thửa 182 tờ 31 Thị trấn) - Giáp đường Nguyễn Thị Định (Thửa 219 tờ 31 Thị trấn) | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
36 | Huyện Bình Đại | Đường Trịnh Viết Bàng | Giáp đường 30 tháng 4 - Ngân hàng Công thương cũ (Thửa 312 tờ 31 Thị trấn) - Giáp đường Nguyễn Thị Định - quán Hồng Phước 1 (Thửa 92 tờ 30 Thị trấn) | 1.920.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
37 | Huyện Bình Đại | Đường Trịnh Viết Bàng | Giáp đường 30 tháng 4 - Ngân hàng Công thương cũ (Thửa 354 tờ 31 Thị trấn) - Giáp đường Nguyễn Thị Định - quán Hồng Phước 1 (Thửa 31 tờ 30 Thị trấn) | 1.920.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
38 | Huyện Bình Đại | Đường Võ Thị Phò | Giáp đường Nguyễn Đình Chiểu (Thửa 49 tờ 34 Thị trấn) - Giáp QL 57B (cống Soài Bọng) (Thửa 38 tờ 59 Thị trấn) | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
39 | Huyện Bình Đại | Đường Võ Thị Phò | Giáp đường Nguyễn Đình Chiểu (Thửa 47 tờ 34 Thị trấn) - Giáp QL 57B (cống Soài Bọng) (Thửa 93 tờ 59 Thị trấn) | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
40 | Huyện Bình Đại | Đường Mậu Thân | Giáp đường Bùi Sĩ Hùng (Thửa 48 tờ 9 Thị trấn) - Giáp đường Nguyễn Đình Chiểu - cổng văn hoá Bình Hoà (Thửa 56 tờ 33 Thị trấn) | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
41 | Huyện Bình Đại | Đường Mậu Thân | Giáp đường Bùi Sĩ Hùng (Thửa 01 tờ 4 Thị trấn) - Giáp đường Nguyễn Đình Chiểu - cổng văn hoá Bình Hoà (Thửa 145 tờ 33 Thị trấn) | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
42 | Huyện Bình Đại | Đường Lê Hoàng Chiếu | Giáp QL 57B- nhà bảy Thảo (Thửa 79 tờ 27 Thị trấn) - Giáp đường Mậu Thân - chùa Đông Phước (Thửa 99 tờ 29 Thị trấn) | 3.120.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
43 | Huyện Bình Đại | Đường Lê Hoàng Chiếu | Giáp QL 57B- nhà bảy Thảo (Thửa 50 tờ 26 Thị trấn (trừ thửa 89 và 233 tờ 27)) - Giáp đường Mậu Thân - chùa Đông Phước (Thửa 88 tờ 29 Thị trấn) | 3.120.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
44 | Huyện Bình Đại | Đường Bùi Sĩ Hùng | Giáp QL 57B - ngã ba nhà Ba Sắt (Thửa 16 tờ 8) - Giáp đường Mậu Thân (Thửa 03 tờ 4) | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
45 | Huyện Bình Đại | Hai bên đường khu vực cảng cá (Địa phận thị trấn) | Đường Đồng Khởi (Thửa 02 tờ 3) - Giáp cầu Bà Nhựt (Thửa 133 tờ 3) | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
46 | Huyện Bình Đại | Huyện Bình Đại | Các vị trí còn lại | 432.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
47 | Huyện Bình Đại | Hai bên Quốc lộ 57B | Đường Bùi Sĩ Hùng (Thửa 21 tờ 6 Thị trấn) - Đường Đồng Khởi (Thửa 63 tờ 27 Thị trấn) | 4.888.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
48 | Huyện Bình Đại | Hai bên Quốc lộ 57B | Đường Bùi Sĩ Hùng (Thửa 01 tờ 8 Thị trấn) - Đường Đồng Khởi (Thửa 66 tờ 27 Thị trấn) | 4.888.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
49 | Huyện Bình Đại | Hai bên Quốc lộ 57B | Đường Đồng Khởi (Thửa 67 tờ 27 thị trấn) - Đường Nguyễn Đình Chiểu (Thửa 164 tờ 40 thị trấn) | 8.944.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
50 | Huyện Bình Đại | Hai bên Quốc lộ 57B | Đường Đồng Khởi (Thửa 73 tờ 27 thị trấn) - Đường Nguyễn Đình Chiểu (Thửa 163 tờ 40 thị trấn) | 8.944.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
51 | Huyện Bình Đại | Hai bên Quốc lộ 57B | Đường Nguyễn Đình Chiểu (Thửa 01 tờ 41 Thị trấn) - Giáp khu phố 1, 3 ấp Bình Chiến (Thửa 28 tờ 41 Thị trấn) | 4.680.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
52 | Huyện Bình Đại | Hai bên Quốc lộ 57B | Đường Nguyễn Đình Chiểu (Thửa 165 tờ 40 Thị trấn) - Giáp khu phố 1, 3 ấp Bình Chiến (Thửa 26 tờ 41 Thị trấn) | 4.680.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
53 | Huyện Bình Đại | Hai bên Quốc lộ 57B | Giáp khu phố 1, 3 ấp Bình Chiến (Thửa 27 tờ 41 Thị trấn) - Cống Soài Bọng (Thửa 10 tờ 60 Thị trấn) | 3.120.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
54 | Huyện Bình Đại | Hai bên Quốc lộ 57B | Giáp khu phố 1, 3 ấp Bình Chiến (Thửa 133 tờ 41 Thị trấn) - Cống Soài Bọng (Thửa 58 tờ 59 Thị trấn) | 3.120.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
55 | Huyện Bình Đại | Hai bên Quốc lộ 57B | Cống Soài Bọng (Thửa 170 tờ 49 Thị trấn) - Cầu 30 tháng 4 (Thửa 55 tờ 69 Thị trấn) | 1.456.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
56 | Huyện Bình Đại | Hai bên Quốc lộ 57B | Cống Soài Bọng (Thửa 12 tờ 64 Thị trấn) - Cầu 30 tháng 4 (Thửa 62 tờ 69 Thị trấn) | 1.456.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
57 | Huyện Bình Đại | Đường Bà Nhựt | Quốc lộ 57B (Thửa 35 tờ 14 Thị trấn) - Đường Nguyễn Thị Định (Thửa 90 tờ 17 Thị trấn) | 1.728.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
58 | Huyện Bình Đại | Đường Bà Nhựt | Quốc lộ 57B (Thửa 57 tờ 14 Thị trấn) - Đường Nguyễn Thị Định (Thửa 132 tờ 13 Thị trấn) | 1.728.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
59 | Huyện Bình Đại | Đường Nguyễn Đình Chiểu nối dài đến giáp ranh xã Đại Hoà Lộc | Quốc lộ 57B (Thửa 93 tờ 41 Thị trấn) - Giáp xã Đại Hoà Lộc (Thửa 118 tờ 46 Thị trấn) | 3.120.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
60 | Huyện Bình Đại | Đường Nguyễn Đình Chiểu nối dài đến giáp ranh xã Đại Hoà Lộc | Quốc lộ 57B (Thửa 168 tờ 40 Thị trấn) - Giáp xã Đại Hoà Lộc (Thửa 166 tờ 23 Thị trấn) | 3.120.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
61 | Huyện Bình Đại | Đường Đồng Khởi | Quốc lộ 57B (Thửa 55 tờ 27) - Công ty CP Thuỷ sản (Thửa 46 tờ 3) | 3.120.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
62 | Huyện Bình Đại | Đường Đồng Khởi | Quốc lộ 57B (Thửa 68 tờ 27) - Công ty CP Thuỷ sản (Thửa 29 tờ 27) | 3.120.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
63 | Huyện Bình Đại | Đường Nguyễn Thị Định | Giáp đường Bà Nhựt (Thửa 166 tờ 17 Thị trấn) - Đ Nguyễn Đình Chiểu (Thửa 6 tờ 34 Thị trấn) | 1.872.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
64 | Huyện Bình Đại | Đường Nguyễn Thị Định | Giáp đường Bà Nhựt (Thửa 4 tờ 17 Thị trấn) - Đ Nguyễn Đình Chiểu (Thửa 194 tờ 34 Thị trấn) | 1.872.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
65 | Huyện Bình Đại | Đường 30 tháng 4 | Giáp đường Lê Hoàng Chiếu (Thửa 89 tờ 27 Thị trấn) - Đ Nguyễn Đình Chiểu (Thửa 21 tờ 34 Thị trấn) | 4.608.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
66 | Huyện Bình Đại | Đường 30 tháng 4 | Giáp đường Lê Hoàng Chiếu (Thửa 233 tờ 27 Thị trấn) - Đ Nguyễn Đình Chiểu (Thửa 25 tờ 34 Thị trấn) | 4.608.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
67 | Huyện Bình Đại | Đường Trần Ngọc Giải | Giáp QL 57B - nhà ông Khiết (Thửa 231 tờ 31 Thị trấn) - Giáp đường 30 tháng 4 - nhà may Lê Bôi (Thửa 254 tờ 31 Thị trấn) | 3.456.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
68 | Huyện Bình Đại | Đường Trần Ngọc Giải | Giáp QL 57B - nhà ông Khiết (Thửa 199 tờ 31 Thị trấn) - Giáp đường 30 tháng 4 - nhà may Lê Bôi (Thửa 344 tờ 31 Thị trấn) | 3.456.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
69 | Huyện Bình Đại | Đường Trần Hoàn Vũ | Giáp QL 57B - quán phở Thuý An (Thửa 54 tờ 31 Thị trấn) - Giáp đường 30 tháng 4 - Đài Truyền thanh huyện (Thửa 65 tờ 31 Thị trấn) | 3.456.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
70 | Huyện Bình Đại | Đường Trần Hoàn Vũ | Giáp QL 57B - quán phở Thuý An (Thửa 107 tờ 31 Thị trấn) - Giáp đường 30 tháng 4 - Đài Truyền thanh huyện (Thửa 105 tờ 31 Thị trấn) | 3.456.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
71 | Huyện Bình Đại | Đường Cách mạng tháng 8 - Hai dãy phố cặp nhà lồng chợ thị trấn | Giáp QL 57B (Thửa 120 tờ 31 Thị trấn) - Giáp đường 30 tháng 4 (Thửa 316 tờ 31 Thị trấn) | 5.568.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
72 | Huyện Bình Đại | Đường 3 tháng 2 Hai dãy phố cặp nhà lồng chợ thị trấn | Thửa 165 tờ 31 Thị trấn - Thửa 177 tờ 31 Thị trấn | 5.760.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
73 | Huyện Bình Đại | Đường Huỳnh Tấn Phát | Giáp QL 57B (Thửa 17 tờ 26 Thị trấn) - Giáp đường Nguyễn Thị Định (Thửa 25 tờ 26 Thị trấn) | 1.344.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
74 | Huyện Bình Đại | Đường Huỳnh Tấn Phát | Giáp QL 57B (Thửa 27 tờ 26 Thị trấn) - Giáp đường Nguyễn Thị Định (Thửa 45 tờ 26 Thị trấn) | 1.344.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
75 | Huyện Bình Đại | Đường 268 | Giáp QL 57B (Thửa 6 tờ 40 Thị trấn) - Giáp cầu chợ Bình Đại (Thửa 18 tờ 40 Thị trấn) | 2.304.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
76 | Huyện Bình Đại | Đường 268 | Giáp QL 57B (Thửa 25 tờ 40 Thị trấn) - Giáp cầu chợ Bình Đại (Thửa 51 tờ 40 Thị trấn) | 2.304.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
77 | Huyện Bình Đại | Đường chợ thực phẩm | Giáp đường 268 (Thửa 194 tờ 40 Thị trấn) - Giáp kênh chợ (Thửa 6 tờ 40 Thị trấn) | 1.920.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
78 | Huyện Bình Đại | Đường Lê Phát Dân | Giáp QL 57B - Hiệu thuốc huyện (Thửa 119 tờ 40 Thị trấn) - Giáp Bình Thắng (Thửa 68 tờ 40 Thị trấn) | 2.880.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
79 | Huyện Bình Đại | Đường Lê Phát Dân | Giáp QL 57B - Hiệu thuốc huyện (Thửa 101 tờ 40 Thị trấn) - Giáp Bình Thắng (Thửa 34 tờ 40 Thị trấn) | 2.880.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
80 | Huyện Bình Đại | Đường Bà Khoai | Giáp đường 30 tháng 4 (Thửa 208 tờ 31 Thị trấn) - Giáp đường Nguyễn Thị Định (Thửa 246 tờ 31 Thị trấn) | 1.920.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
81 | Huyện Bình Đại | Đường Bà Khoai | Giáp đường 30 tháng 4 (Thửa 182 tờ 31 Thị trấn) - Giáp đường Nguyễn Thị Định (Thửa 219 tờ 31 Thị trấn) | 1.920.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
82 | Huyện Bình Đại | Đường Trịnh Viết Bàng | Giáp đường 30 tháng 4 - Ngân hàng Công thương cũ (Thửa 312 tờ 31 Thị trấn) - Giáp đường Nguyễn Thị Định - quán Hồng Phước 1 (Thửa 92 tờ 30 Thị trấn) | 1.536.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
83 | Huyện Bình Đại | Đường Trịnh Viết Bàng | Giáp đường 30 tháng 4 - Ngân hàng Công thương cũ (Thửa 354 tờ 31 Thị trấn) - Giáp đường Nguyễn Thị Định - quán Hồng Phước 1 (Thửa 31 tờ 30 Thị trấn) | 1.536.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
84 | Huyện Bình Đại | Đường Võ Thị Phò | Giáp đường Nguyễn Đình Chiểu (Thửa 49 tờ 34 Thị trấn) - Giáp QL 57B (cống Soài Bọng) (Thửa 38 tờ 59 Thị trấn) | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
85 | Huyện Bình Đại | Đường Võ Thị Phò | Giáp đường Nguyễn Đình Chiểu (Thửa 47 tờ 34 Thị trấn) - Giáp QL 57B (cống Soài Bọng) (Thửa 93 tờ 59 Thị trấn) | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
86 | Huyện Bình Đại | Đường Mậu Thân | Giáp đường Bùi Sĩ Hùng (Thửa 48 tờ 9 Thị trấn) - Giáp đường Nguyễn Đình Chiểu - cổng văn hoá Bình Hoà (Thửa 56 tờ 33 Thị trấn) | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
87 | Huyện Bình Đại | Đường Mậu Thân | Giáp đường Bùi Sĩ Hùng (Thửa 01 tờ 4 Thị trấn) - Giáp đường Nguyễn Đình Chiểu - cổng văn hoá Bình Hoà (Thửa 145 tờ 33 Thị trấn) | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
88 | Huyện Bình Đại | Đường Lê Hoàng Chiếu | Giáp QL 57B- nhà bảy Thảo (Thửa 79 tờ 27 Thị trấn) - Giáp đường Mậu Thân - chùa Đông Phước (Thửa 99 tờ 29 Thị trấn) | 2.496.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
89 | Huyện Bình Đại | Đường Lê Hoàng Chiếu | Giáp QL 57B- nhà bảy Thảo (Thửa 50 tờ 26 Thị trấn (trừ thửa 89 và 233 tờ 27)) - Giáp đường Mậu Thân - chùa Đông Phước (Thửa 88 tờ 29 Thị trấn) | 2.496.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
90 | Huyện Bình Đại | Đường Bùi Sĩ Hùng | Giáp QL 57B - ngã ba nhà Ba Sắt (Thửa 16 tờ 8) - Giáp đường Mậu Thân (Thửa 03 tờ 4) | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
91 | Huyện Bình Đại | Hai bên đường khu vực cảng cá (Địa phận thị trấn) | Đường Đồng Khởi (Thửa 02 tờ 3) - Giáp cầu Bà Nhựt (Thửa 133 tờ 3) | 2.080.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
92 | Huyện Bình Đại | Huyện Bình Đại | Các vị trí còn lại | 346.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
93 | Huyện Bình Đại | Hai bên Quốc lộ 57B | Đường Bùi Sĩ Hùng (Thửa 21 tờ 6 Thị trấn) - Đường Đồng Khởi (Thửa 63 tờ 27 Thị trấn) | 3.666.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
94 | Huyện Bình Đại | Hai bên Quốc lộ 57B | Đường Bùi Sĩ Hùng (Thửa 01 tờ 8 Thị trấn) - Đường Đồng Khởi (Thửa 66 tờ 27 Thị trấn) | 3.666.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
95 | Huyện Bình Đại | Hai bên Quốc lộ 57B | Đường Đồng Khởi (Thửa 67 tờ 27 thị trấn) - Đường Nguyễn Đình Chiểu (Thửa 164 tờ 40 thị trấn) | 6.708.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
96 | Huyện Bình Đại | Hai bên Quốc lộ 57B | Đường Đồng Khởi (Thửa 73 tờ 27 thị trấn) - Đường Nguyễn Đình Chiểu (Thửa 163 tờ 40 thị trấn) | 6.708.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
97 | Huyện Bình Đại | Hai bên Quốc lộ 57B | Đường Nguyễn Đình Chiểu (Thửa 01 tờ 41 Thị trấn) - Giáp khu phố 1, 3 ấp Bình Chiến (Thửa 28 tờ 41 Thị trấn) | 3.510.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
98 | Huyện Bình Đại | Hai bên Quốc lộ 57B | Đường Nguyễn Đình Chiểu (Thửa 165 tờ 40 Thị trấn) - Giáp khu phố 1, 3 ấp Bình Chiến (Thửa 26 tờ 41 Thị trấn) | 3.510.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
99 | Huyện Bình Đại | Hai bên Quốc lộ 57B | Giáp khu phố 1, 3 ấp Bình Chiến (Thửa 27 tờ 41 Thị trấn) - Cống Soài Bọng (Thửa 10 tờ 60 Thị trấn) | 2.340.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
100 | Huyện Bình Đại | Hai bên Quốc lộ 57B | Giáp khu phố 1, 3 ấp Bình Chiến (Thửa 133 tờ 41 Thị trấn) - Cống Soài Bọng (Thửa 58 tờ 59 Thị trấn) | 2.340.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Bình Đại, Bến Tre: Đoạn Đường Quốc Lộ 57B
Bảng giá đất của Huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre cho đoạn đường Quốc lộ 57B, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ Đường Bùi Sĩ Hùng (Thửa 21 tờ 6 Thị trấn) đến Đường Đồng Khởi (Thửa 63 tờ 27 Thị trấn), giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 6.110.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Quốc lộ 57B có mức giá 6.110.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh giá trị đất đô thị tốt nhất. Mức giá này thường liên quan đến vị trí đắc địa, gần các cơ sở hạ tầng quan trọng như đường lớn, trung tâm thương mại, và các tiện ích công cộng khác. Sự phát triển hạ tầng và giao thông thuận lợi đóng góp vào mức giá cao của khu vực này.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Quốc lộ 57B, Huyện Bình Đại, Bến Tre. Mức giá cho vị trí 1 trong đoạn đường này giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý về đầu tư hoặc mua bán đất đai. Mức giá 6.110.000 VNĐ/m² phản ánh giá trị và tiềm năng của khu vực đất đô thị gần các tuyến giao thông chính và cơ sở hạ tầng phát triển, làm cho khu vực này có giá trị cao hơn.
Bảng Giá Đất Bến Tre, Huyện Bình Đại: Đường Bà Nhựt
Bảng giá đất tại huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre, cho đoạn đường Bà Nhựt, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho đoạn đường từ Quốc lộ 57B (Thửa 35 tờ 14 Thị trấn) đến Đường Nguyễn Thị Định (Thửa 90 tờ 17 Thị trấn). Đây là nguồn thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 2.160.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 là 2.160.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá cho đoạn đường Bà Nhựt. Mức giá này phản ánh giá trị đất đô thị cao nhất trên đoạn đường từ Quốc lộ 57B đến Đường Nguyễn Thị Định. Khu vực này có giá trị cao hơn do vị trí thuận lợi, gần các tuyến giao thông chính và các tiện ích công cộng quan trọng.
Bảng giá đất theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đô thị tại đoạn đường Bà Nhựt, huyện Bình Đại. Việc hiểu rõ giá trị đất tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất, đồng thời phản ánh đúng giá trị của từng khu vực trong bối cảnh thị trường bất động sản hiện tại.
Bảng Giá Đất Huyện Bình Đại, Bến Tre: Đoạn Đường Nguyễn Đình Chiểu Nối Dài Đến Giáp Ranh Xã Đại Hòa Lộc
Bảng giá đất của huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre cho đoạn đường Nguyễn Đình Chiểu nối dài đến giáp ranh xã Đại Hòa Lộc, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 3.900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Đình Chiểu nối dài, từ Quốc lộ 57B (Thửa 93 tờ 41 Thị trấn) đến giáp xã Đại Hòa Lộc (Thửa 118 tờ 46 Thị trấn), có mức giá là 3.900.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này cho loại đất ở đô thị. Khu vực này có giá trị cao nhờ vào vị trí đắc địa gần Quốc lộ 57B và giáp ranh với xã Đại Hòa Lộc, làm tăng giá trị đất nhờ vào các yếu tố về giao thông thuận tiện và khả năng kết nối với các khu vực phát triển.
Bảng giá đất theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Đình Chiểu nối dài đến giáp ranh xã Đại Hòa Lộc, huyện Bình Đại, Bến Tre. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí cụ thể hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Bình Đại, Bến Tre: Đoạn Đường Đồng Khởi
Bảng giá đất của huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre cho đoạn đường Đồng Khởi, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 3.900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Đồng Khởi, từ Quốc lộ 57B (Thửa 55 tờ 27) đến Công ty CP Thuỷ sản (Thửa 46 tờ 3), có mức giá là 3.900.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này cho loại đất ở đô thị. Khu vực này có giá trị cao nhờ vào vị trí đắc địa, gần các tuyến giao thông chính và các cơ sở kinh doanh quan trọng như công ty thủy sản, làm tăng giá trị đất so với các khu vực khác trong đoạn đường.
Bảng giá đất theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại đoạn đường Đồng Khởi, huyện Bình Đại, Bến Tre. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí cụ thể hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Bình Đại, Bến Tre: Đoạn Đường Nguyễn Thị Định
Bảng giá đất của huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre cho đoạn đường Nguyễn Thị Định, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá cũng như quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.340.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Thị Định, từ giáp đường Bà Nhựt (Thửa 166 tờ 17 Thị trấn) đến giáp đường Nguyễn Đình Chiểu (Thửa 6 tờ 34 Thị trấn), có mức giá là 2.340.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này cho loại đất ở đô thị. Khu vực này có giá trị cao nhờ vào vị trí thuận lợi gần các tuyến giao thông chính và các khu vực đô thị quan trọng, làm tăng giá trị đất so với các khu vực khác trong đoạn đường.
Bảng giá đất theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Thị Định, huyện Bình Đại, Bến Tre. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí cụ thể hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.