11:54 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Bến Tre: Phân tích giá trị, tiềm năng và cơ hội đầu tư hấp dẫn

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bến Tre, với vị trí đặc biệt nằm trong khu vực đồng bằng sông Cửu Long, đang dần khẳng định vị thế của mình trên bản đồ bất động sản Việt Nam. Với bảng giá đất được ban hành kèm theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020, sửa đổi bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021, giá đất tại Bến Tre thể hiện tiềm năng phát triển mạnh mẽ, đặc biệt trong bối cảnh các dự án hạ tầng quan trọng đang được triển khai.

Giới thiệu tổng quan về Bến Tre và những yếu tố nâng tầm giá trị bất động sản

Bến Tre, được mệnh danh là "xứ dừa", nổi tiếng với vẻ đẹp thiên nhiên bình dị và nền văn hóa truyền thống lâu đời. Tỉnh nằm ở vị trí chiến lược, tiếp giáp với Tiền Giang, Trà Vinh, và biển Đông, tạo thuận lợi lớn trong giao thương và phát triển kinh tế. Các dự án hạ tầng như cầu Rạch Miễu 2, dự kiến hoàn thành trong thời gian tới, không chỉ nâng cao khả năng kết nối mà còn đẩy mạnh sự phát triển của toàn khu vực.

Bến Tre còn hưởng lợi lớn từ quy hoạch đô thị bài bản. Những dự án nâng cấp đường bộ, cảng biển, và phát triển các khu công nghiệp đang biến nơi đây thành điểm sáng trên thị trường bất động sản. Sự đồng bộ về tiện ích như giáo dục, y tế, và trung tâm thương mại càng làm tăng giá trị đất tại khu vực này.

Phân tích chi tiết bảng giá đất tại Bến Tre

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Bến Tre dao động từ mức thấp nhất 18.000 đồng/m² đến cao nhất 27.600.000 đồng/m², với mức trung bình đạt 1.788.534 đồng/m². Các khu vực trung tâm thành phố Bến Tre và các huyện ven đô có sự chênh lệch đáng kể, phản ánh rõ ràng tiềm năng phát triển không đồng đều giữa các khu vực.

Đối với nhà đầu tư, Bến Tre đang mở ra nhiều cơ hội. Giá đất tại đây thấp hơn so với các tỉnh lân cận như Tiền Giang hay Trà Vinh, nhưng lại sở hữu tiềm năng gia tăng giá trị cao nhờ các dự án hạ tầng trọng điểm. Việc đầu tư ngắn hạn có thể tập trung vào các khu vực ven thành phố Bến Tre, nơi giá đất đang trong giai đoạn bứt phá. Ngược lại, đầu tư dài hạn sẽ phù hợp hơn tại các khu vực ngoại thành và các huyện với tiềm năng phát triển du lịch sinh thái và công nghiệp.

So sánh với các tỉnh khác trong khu vực đồng bằng sông Cửu Long, giá đất trung bình của Bến Tre ở mức thấp hơn, nhưng tốc độ gia tăng giá trị trong những năm gần đây cho thấy triển vọng mạnh mẽ trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển bất động sản tại Bến Tre

Bến Tre không chỉ nổi bật với vị trí địa lý mà còn sở hữu tiềm năng phát triển lớn từ ngành du lịch và công nghiệp. Với thiên nhiên phong phú, hệ thống kênh rạch chằng chịt, Bến Tre đang thu hút sự quan tâm từ các nhà phát triển bất động sản nghỉ dưỡng. Các dự án homestay, khu nghỉ dưỡng sinh thái ven sông đang dần hình thành, hứa hẹn nâng tầm giá trị đất tại đây.

Ngoài ra, các khu công nghiệp lớn như Giao Long, An Hiệp cũng đang thu hút nhiều doanh nghiệp trong và ngoài nước. Điều này không chỉ tạo động lực cho sự phát triển kinh tế mà còn gia tăng nhu cầu nhà ở và bất động sản thương mại tại các khu vực lân cận.

Quy hoạch đô thị bài bản của tỉnh, kết hợp với các dự án hạ tầng như cầu Rạch Miễu 2 hay các tuyến đường liên tỉnh, đang tạo ra cú hích lớn cho thị trường bất động sản. Điều này thúc đẩy giá trị đất không chỉ tại thành phố Bến Tre mà còn tại các huyện như Châu Thành, Mỏ Cày Nam và Giồng Trôm.

Đầu tư vào bất động sản tại Bến Tre không chỉ mang lại lợi ích ngắn hạn mà còn đảm bảo tiềm năng tăng trưởng bền vững trong dài hạn. Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Bến Tre trong giai đoạn này.

Giá đất cao nhất tại Bến Tre là: 27.600.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Bến Tre là: 18.000 đ
Giá đất trung bình tại Bến Tre là: 1.816.046 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021 của UBND tỉnh Bến Tre
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4112

Mua bán nhà đất tại Bến Tre

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bến Tre
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4301 Huyện Giồng Trôm Quốc lộ 57C (Đường tỉnh 887 cũ) Cầu Sơn Phú 2 (Thửa 218 tờ 12 Sơn Phú) - Cầu Nguyễn Tấn Ngãi (Thửa 62 tờ 5 Phước Long) 936.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4302 Huyện Giồng Trôm Quốc lộ 57C (Đường tỉnh 887 cũ) Cầu Nguyễn Tấn Ngãi (Thửa 127 tờ 17 Thuận Điền) - Hết ranh ngã ba Tư Khối (Thửa 24 tờ 4 Tân Lợi Thạnh) 792.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4303 Huyện Giồng Trôm Quốc lộ 57C (Đường tỉnh 887 cũ) Cầu Nguyễn Tấn Ngãi (Thửa 125 tờ 17 Thuận Điền) - Hết ranh ngã ba Tư Khối (Thửa 258 tờ 7 Tân Hào) 792.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4304 Huyện Giồng Trôm Quốc lộ 57C (Đường tỉnh 887 cũ) Hết ranh ngã ba Tư Khối (Thửa 4 tờ 8 Tân Lợi Thạnh) - Cầu Lương Ngang (Thửa 436 tờ 16 Tân Hào) 864.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4305 Huyện Giồng Trôm Quốc lộ 57C (Đường tỉnh 887 cũ) Hết ranh ngã ba Tư Khối (Thửa 307 tờ 7 Tân Hào) - Cầu Lương Ngang (Thửa 161 tờ 16 Tân Hào) 864.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4306 Huyện Giồng Trôm Quốc lộ 57C (Đường tỉnh 887 cũ) Cầu Lương Ngang (Thửa 197 tờ 16 Tân Hào) - Ranh dưới ngã ba Sơn Đốc (Thửa 34 tờ 21 Hưng Nhượng) 792.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4307 Huyện Giồng Trôm Quốc lộ 57C (Đường tỉnh 887 cũ) Cầu Lương Ngang (Thửa 178 tờ 16 Tân Hào) - Ranh dưới ngã ba Sơn Đốc (Thửa 53 tờ 21 Hưng Nhượng) 792.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4308 Huyện Giồng Trôm Quốc lộ 57C (Đường tỉnh 887 cũ) Ranh dưới ngã ba Sơn Đốc (Thửa 122 tờ 21 Hưng Nhượng) - Giáp ranh huyện Ba Tri (Thửa 39 tờ 32 Hưng Nhượng) 792.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4309 Huyện Giồng Trôm Quốc lộ 57C (Đường tỉnh 887 cũ) Ranh dưới ngã ba Sơn Đốc (Thửa 36 tờ 21 Hưng Nhượng) - Giáp ranh huyện Ba Tri (Thửa 76 tờ 32 Hưng Nhượng) 792.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4310 Huyện Giồng Trôm ĐH11 (đường huyện 11) Ngã ba Bình Thành ( Thửa 321 tờ 26 Bình Thành) - Cầu Lộ Quẹo (Thửa 63 tờ 13 Tân Hào) 792.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4311 Huyện Giồng Trôm ĐH11 (đường huyện 11) Ngã ba Bình Thành ( Thửa 233 tờ 26 Bình Thành) - Cầu Lộ Quẹo (Thửa 168 tờ 13 Tân Hào) 792.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4312 Huyện Giồng Trôm ĐH11 (đường huyện 11) Cầu Lộ Quẹo (Thửa 108 tờ 10 Tân Hào) - Giáp Quốc lộ 57C (Thửa 44 tờ 15 Tân Hào) 936.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4313 Huyện Giồng Trôm ĐH11 (đường huyện 11) Cầu Lộ Quẹo (Thửa 114 tờ 10 Tân Hào) - Giáp Quốc lộ 57C (Thửa 52 tờ 15 Tân Hào) 936.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4314 Huyện Giồng Trôm ĐH11 (đường huyện 11) Giáp ranh ngã ba Tư Khối – QL57C (Thửa 15 tờ 8 Tân Lợi Thạnh) - Ranh trên ngã ba đường đi Hưng Lễ (Thửa 39 tờ 19 Thạnh Phú Đông) 648.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4315 Huyện Giồng Trôm ĐH11 (đường huyện 11) Giáp ranh ngã ba Tư Khối – QL57C (Thửa 381 tờ 8 Tân Lợi Thạnh) - Ranh trên ngã ba đường đi Hưng Lễ (Thửa 57 tờ 19 Thạnh Phú Đông) 648.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4316 Huyện Giồng Trôm ĐH11 (đường huyện 11) Chợ Thạnh Phú Đông (Thửa 57 tờ 19 Thạnh Phú Đông) - Cầu Hiệp Hưng, xã Hưng Lễ (Thửa 28 tờ 10 Hưng Lễ) 576.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4317 Huyện Giồng Trôm ĐH11 (đường huyện 11) Chợ Thạnh Phú Đông (Thửa 56 tờ 19 Thạnh Phú Đông) - Cầu Hiệp Hưng, xã Hưng Lễ (Thửa 37 tờ 10 Hưng Lễ) 576.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4318 Huyện Giồng Trôm Đường Mỹ Thạnh - Phong Nẫm ĐT885 (Thửa 56 tờ 16 Mỹ Thạnh) - Giáp ranh xã Phong Nẫm (Thửa 183 tờ 3 Mỹ Thạnh) 1.440.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4319 Huyện Giồng Trôm Đường Mỹ Thạnh - Phong Nẫm ĐT885 (Thửa 55 tờ 16 Mỹ Thạnh) - Giáp ranh xã Phong Nẫm (Thửa 184 tờ 17 Phong Nẫm) 1.440.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4320 Huyện Giồng Trôm Đường Mỹ Thạnh - Phong Nẫm Giáp ranh xã Phong Nẫm (Thửa 157 tờ 17 Phong Nẫm) - Giáp ĐH173 (cũ) (Thửa 33 tờ 14 Phong Nẫm) 648.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4321 Huyện Giồng Trôm Đường Mỹ Thạnh - Phong Nẫm Giáp ranh xã Phong Nẫm (Thửa 181 tờ 17 Phong Nẫm) - Giáp ĐH173 (cũ) (Thửa 46 tờ 14 Phong Nẫm) 648.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4322 Huyện Giồng Trôm ĐH173 (đường huyện 173 cũ) Giáp cầu Phong Nẫm (Thửa 10 tờ 5 Phong Nẫm) - Giáp đền thờ liệt sĩ xã Phong Nẫm (Thửa 82 tờ 7 Phong Nẫm) 576.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4323 Huyện Giồng Trôm ĐH173 (đường huyện 173 cũ) Giáp cầu Phong Nẫm (Thửa 2 tờ 5 Phong Nẫm) - Giáp đền thờ liệt sĩ xã Phong Nẫm (Thửa 23 tờ 7 Phong Nẫm) 576.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4324 Huyện Giồng Trôm ĐH173 (đường huyện 173 cũ) Giáp Đường 173 mới xã Phong Nẫm (Thửa 204 tờ 12 Phong Nẫm) - Giáp Đường K20 (Thửa 173 tờ 36 Châu Bình) 576.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4325 Huyện Giồng Trôm ĐH173 (đường huyện 173 cũ) Giáp Đường 173 mới xã Phong Nẫm (Thửa 13 tờ 11 Phong Nẫm) - Giáp Đường K20 (Thửa 179 tờ 36 Châu Bình) 576.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4326 Huyện Giồng Trôm ĐH173 (đường huyện 173 cũ) Giáp đường K20 (Thửa 175 tờ 2 Bình Thành) - Giáp ranh huyện Ba Tri (Thửa 32 tờ 19 Bình Thành) 576.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4327 Huyện Giồng Trôm ĐH173 (đường huyện 173 cũ) Giáp đường K20 (Thửa 13 tờ 2 Bình Thành) - Giáp ranh huyện Ba Tri (Thửa 24 tờ 19 Bình Thành) 576.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4328 Huyện Giồng Trôm ĐH173 (đường huyện 173 cũ) Sông Chẹt Sậy (Đường 173 cũ) (Thửa 10 tờ 5 Phong Nẫm) - Giáp đền thờ liệt sĩ xã Phong Nẫm (Thửa 82 tờ 7 Phong Nẫm) 576.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4329 Huyện Giồng Trôm ĐH173 (đường huyện 173 cũ) Sông Chẹt Sậy (Đường 173 cũ) (Thửa 145 tờ 5 Phong Nẫm) - Giáp đền thờ liệt sĩ xã Phong Nẫm (Thửa 76 tờ 7 Phong Nẫm) 576.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4330 Huyện Giồng Trôm Đường lộ Bình Tiên - Xã Bình Thành Giáp ngã 3 Bình Tiên (Lộ K20) (Thửa 13 tờ 11 Bình Thành) - Giáp đường huyện 10 (Thửa 112 tờ 13 Bình Thành) 792.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4331 Huyện Giồng Trôm Đường lộ Bình Tiên - Xã Bình Thành Giáp ngã 3 Bình Tiên (Lộ K20) (Thửa 6 tờ 11 Bình Thành) - Giáp đường huyện 10 (Thửa 114 tờ 13 Bình Thành) 792.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4332 Huyện Giồng Trôm Đường Mỹ Thạnh - Thuận Điền ĐT885 (Thửa 93 tờ 16 Mỹ Thạnh) - Cầu Mỹ Thạnh (Thửa 1 tờ 18 Mỹ Thạnh) 1.728.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4333 Huyện Giồng Trôm Đường Mỹ Thạnh - Thuận Điền ĐT885 (Thửa 113 tờ 16 Mỹ Thạnh) - Cầu Mỹ Thạnh (Thửa 6 tờ 18 Mỹ Thạnh) 1.728.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4334 Huyện Giồng Trôm Đường Mỹ Thạnh - Thuận Điền Cầu Mỹ Thạnh (Thửa 81 tờ 6 Mỹ Thạnh) - Nghĩa trang xã Thuận Điền (cũ) (Thửa 293 tờ 5 Thuận Điền) 576.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4335 Huyện Giồng Trôm Đường Mỹ Thạnh - Thuận Điền Cầu Mỹ Thạnh (Thửa 84 tờ 6 Mỹ Thạnh) - Nghĩa trang xã Thuận Điền (cũ) (Thửa 205 tờ 5 Thuận Điền) 576.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4336 Huyện Giồng Trôm Đường Lương Quới - Châu Hoà ĐT885 (Thửa 34 tờ 13 Lương Quới) - Hết ranh nhà thờ Ba Châu (Thửa 3 tờ 25 Châu Hòa) 1.296.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4337 Huyện Giồng Trôm Đường Lương Quới - Châu Hoà ĐT885 (Thửa 35 tờ 13 Lương Quới) - Hết ranh nhà thờ Ba Châu (Thửa 17 tờ 25 Châu Hòa) 1.296.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4338 Huyện Giồng Trôm Đường Lương Quới - Châu Hoà Hết ranh nhà thờ Ba Châu (Thửa 107 tờ 24 Châu Hòa) - Giáp ranh ngã ba Cây Điệp (Thửa 344 tờ 11 Châu Hòa) 792.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4339 Huyện Giồng Trôm Đường Lương Quới - Châu Hoà Hết ranh nhà thờ Ba Châu (Thửa 4 tờ 25 Châu Hòa) - Giáp ranh ngã ba Cây Điệp (Thửa 278 tờ 13 Châu Hòa) 792.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4340 Huyện Giồng Trôm Đường bến phà Hưng Phong - Phước Long Giáp Quốc lộ 57C (đường 887) (Thửa 52 tờ 5 Phước Long) - Giáp đường huyện cặp sông Hàm Luông (Thửa 409 tờ 8 Phước Long) 792.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4341 Huyện Giồng Trôm Đường bến phà Hưng Phong - Phước Long Giáp Quốc lộ 57C (đường 887) (Thửa 59 tờ 5 Phước Long) - Giáp đường huyện cặp sông Hàm Luông (Thửa 251 tờ 8 Phước Long) 792.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4342 Huyện Giồng Trôm Đường bến phà Hưng Phong - Phước Long Giáp đường huyện cặp sông Hàm Luông (Thửa 370 tờ 15 Phước Long) - Bến phà Hưng Phong - Phước Long (Thửa 115 tờ 12 Phước Long) 648.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4343 Huyện Giồng Trôm Đường bến phà Hưng Phong - Phước Long Giáp đường huyện cặp sông Hàm Luông (Thửa 141 tờ 15 Phước Long) - Bến phà Hưng Phong - Phước Long (Thửa 114 tờ 12 Phước Long) 648.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4344 Huyện Giồng Trôm Đường huyện cặp sông Hàm Luông Giáp thành phố Bến Tre (Thửa 9 tờ 1 Sơn Phú) - Đường vào UBND xã Sơn Phú (Thửa 129 tờ 11 Sơn Phú) 792.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4345 Huyện Giồng Trôm Đường huyện cặp sông Hàm Luông Giáp thành phố Bến Tre ((thành phố Bến Tre)) - Đường vào UBND xã Sơn Phú (Thửa 21 tờ 11 Sơn Phú) 792.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4346 Huyện Giồng Trôm Đường huyện cặp sông Hàm Luông Đường vào UBND xã Sơn Phú (Thửa 115 tờ 11 Sơn Phú) - Cầu Kênh ranh (Sơn Phú - Phước Long) (Thửa 50 tờ 24 Sơn Phú) 576.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4347 Huyện Giồng Trôm Đường huyện cặp sông Hàm Luông Đường vào UBND xã Sơn Phú (Thửa 545 tờ 12 Sơn Phú) - Cầu Kênh ranh (Sơn Phú - Phước Long) (Thửa 48 tờ 24 Sơn Phú) 576.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4348 Huyện Giồng Trôm Đường huyện cặp sông Hàm Luông Cầu Kênh ranh (Thửa 1 tờ 6 Phước Long) - Đường vào bến phà Hưng Phong (Thửa 107 tờ 15 Phuớc Long) 540.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4349 Huyện Giồng Trôm Đường huyện cặp sông Hàm Luông Cầu Kênh ranh (Thửa 54 tờ 7 Phước Long) - Đường vào bến phà Hưng Phong ( Thửa 370 tờ 15 Phước Long) 540.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4350 Huyện Giồng Trôm Đường huyện cặp sông Hàm Luông Đường vào bến phà Hưng Phong (Thửa 370 tờ 15 Phuớc Long) - Cống Chín Tùng (Thửa 53 tờ 16 Thạnh Phú Đông) 480.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4351 Huyện Giồng Trôm Đường huyện cặp sông Hàm Luông Đường vào bến phà Hưng Phong ( Thửa 141 Tờ 15 Phước Long) - Cống Chín Tùng ( Thửa 45 tờ 16 Thạnh Phú Đông) 480.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4352 Huyện Giồng Trôm Đường huyện cặp sông Hàm Luông Cống Chín Tùng (Thửa 421 tờ 16 Thạnh Phú Đông) - Cầu 1A (Thửa 49 tờ 18 Thạnh Phú Đông) 540.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4353 Huyện Giồng Trôm Đường huyện cặp sông Hàm Luông Cống Chín Tùng (Thửa 62 tờ 16 Thạnh Phú Đông) - Cầu 1A (Thửa 1 tờ 19 Thạnh Phú Đông) 540.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4354 Huyện Giồng Trôm Đường huyện cặp sông Hàm Luông Cầu 1A (Thửa 10 tờ 19 Thạnh Phú Đông) - Cầu Hiệp Hưng (Thửa 37 tờ 10 Hưng Lễ) 480.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4355 Huyện Giồng Trôm Đường huyện cặp sông Hàm Luông Cầu 1A (Thửa 285 tờ 19 Thạnh Phú Đông) - Cầu Hiệp Hưng (Thửa 28 tờ 10 Hưng Lễ) 480.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4356 Huyện Giồng Trôm Đường vào Cầu Đình (Xã Thạnh Phú Đông) Chợ Cái Mít (Thửa 67 tờ 19 Thạnh Phú Đông) - Cầu Đình (Thửa 114 tờ 19 Thạnh Phú Đông) 576.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4357 Huyện Giồng Trôm Đường vào Cầu Đình (Xã Thạnh Phú Đông) Chợ Cái Mít (Thửa 71 tờ 19 Thạnh Phú Đông) - Cầu Đình (Thửa 123 tờ 19 Thạnh Phú Đông) 576.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4358 Huyện Giồng Trôm Đường vào Cầu Đình (Xã Thạnh Phú Đông) Cầu Đình (Thửa 231 tờ 16 Thạnh Phú Đông) - Sông Hàm Luông (Thửa 66 tờ 23 Thạnh Phú Đông) 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4359 Huyện Giồng Trôm Đường vào Cầu Đình (Xã Thạnh Phú Đông) Cầu Đình (Thửa 250 tờ 16 Thạnh Phú Đông) - Sông Hàm Luông (Thửa 66 tờ 23 Thạnh Phú Đông) 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4360 Huyện Giồng Trôm Đường lộ Thủ Ngữ (đường liên xã) ĐT885 (Thửa 53 tờ 13 Lương Quới) - Ranh dưới Trường THCS Lương Quới (Thửa 62 tờ 12 Lương Quới) 1.224.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4361 Huyện Giồng Trôm Đường lộ Thủ Ngữ (đường liên xã) ĐT885 (Thửa 97 tờ 13 Lương Quới) - Ranh dưới Trường THCS Lương Quới (Thửa 137 tờ 13 Lương Quới) 1.224.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4362 Huyện Giồng Trôm Đường lộ Thủ Ngữ (đường liên xã) Ranh dưới trường THCS Lương Quới (Thửa 145 tờ 13 Lương Quới) - Cầu Thủ Ngữ (Thửa 335 tờ 19 Lương Hòa) 648.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4363 Huyện Giồng Trôm Đường lộ Thủ Ngữ (đường liên xã) Ranh dưới trường THCS Lương Quới (Thửa 42 tờ 12 Lương Quới) - Cầu Thủ Ngữ (Thửa 391 tờ 19 Lương Hòa) 648.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4364 Huyện Giồng Trôm Đường vào UBND xã Lương Hoà (đường liên xã) ĐT885 (Thửa 215 tờ 1 Lương Hòa) - UBND xã Lương Hoà (Thửa 178 tờ 10 Lương Hòa) 504.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4365 Huyện Giồng Trôm Đường vào UBND xã Lương Hoà (đường liên xã) ĐT885 (Thửa 222 tờ 1 Lương Hòa) - UBND xã Lương Hoà (Thửa 268 tờ 10 Lương Hòa) 504.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4366 Huyện Giồng Trôm Đường vào UBND xã Lương Phú (đường liên xã) Quốc lộ 57C (ĐT887) (Thửa 3 tờ 22 Thuận Điền) - Bến đò Lương Hoà - Lương Phú (Thửa 65 tờ 8 Lương Phú) 504.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4367 Huyện Giồng Trôm Đường vào UBND xã Lương Phú (đường liên xã) Quốc lộ 57C (ĐT887) (Thửa 10 tờ 22 Thuận Điền) - Bến đò Lương Hoà - Lương Phú (Thửa 2 tờ 13 Lương Phú) 504.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4368 Huyện Giồng Trôm Đường vào UBND xã Thuận Điền (đường liên xã) Ngã ba đường vào UBND xã Thuận Điền (Thửa 14 tờ 10 Thuận Điền) - Trường Tiểu học Thuận Điền (Thửa 6 tờ 10 Thuận Điền) 504.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4369 Huyện Giồng Trôm Đường vào UBND xã Thuận Điền (đường liên xã) Ngã ba đường vào UBND xã Thuận Điền (Thửa 26 tờ 10 Thuận Điền) - Trường Tiểu học Thuận Điền (Thửa 15 tờ 10 Thuận Điền) 504.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4370 Huyện Giồng Trôm Đường vào UBND xã Thuận Điền (đường liên xã) Giáp đường vào UBND xã Lương Phú (Thửa 53 tờ 19 Thuận Điền) - Cầu Cái Sơn (Thửa 1 tờ 1 Thuận Điền) 576.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4371 Huyện Giồng Trôm Đường vào UBND xã Thuận Điền (đường liên xã) Giáp đường vào UBND xã Lương Phú (Thửa 76 tờ 18 Thuận Điền) - Cầu Cái Sơn (Thửa 8 tờ 4 Thuận Điền) 576.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4372 Huyện Giồng Trôm Đường vào UBND xã Sơn Phú (đường liên xã) Quốc lộ 57 C (ĐT887) (Thửa 464 tờ 12 Sơn Phú) - Giáp đường cặp sông Hàm Luông (Thửa 430 tờ 12 Sơn Phú) 504.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4373 Huyện Giồng Trôm Đường vào UBND xã Sơn Phú (đường liên xã) Quốc lộ 57 C (ĐT887) (Thửa 160 tờ 12 Sơn Phú) - Giáp đường cặp sông Hàm Luông (Thửa 431 tờ 12 Sơn Phú) 504.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4374 Huyện Giồng Trôm Đường vào UBND xã Sơn Phú (đường liên xã) Giáp đường cặp sông Hàm Luông (Thửa 18 tờ 11 Sơn Phú) - Bến đò ấp 1 Sơn Phú (Thửa 10 tờ 10 Sơn Phú) 504.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4375 Huyện Giồng Trôm Đường vào UBND xã Sơn Phú (đường liên xã) Giáp đường cặp sông Hàm Luông (Thửa 115 tờ 11 Sơn Phú) - Bến đò ấp 1 Sơn Phú (Thửa 13 tờ 10 Sơn Phú) 504.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4376 Huyện Giồng Trôm Đường vào UBND xã Phong Mỹ (đường liên xã) ĐT885 (Đường Bãi pháo) (Thửa 10 tờ 6 Lương Hòa) - Giáp ĐH173 (Thửa 27 tờ 8 Phong Mỹ (nay là xã Phong Nẫm)) 552.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4377 Huyện Giồng Trôm Đường vào UBND xã Phong Mỹ (đường liên xã) ĐT885 (Đường Bãi pháo) (Thửa 3 tờ 2 Lương Quới) - Giáp ĐH173 (Thửa 31 tờ 8 Phong Mỹ (nay là xã Phong Nẫm)) 552.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4378 Huyện Giồng Trôm Đường K20 (đường Trại giam Châu Bình) Ngã ba đường Bình Tiên (Thửa 73 tờ 46 Bình Hòa) - Giáp ranh Ba Tri (Thửa 10 tờ 22 Châu Bình) 792.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4379 Huyện Giồng Trôm Đường K20 (đường Trại giam Châu Bình) Ngã ba đường Bình Tiên (Thửa 6 tờ 6 Bình Thành) - Giáp ranh Ba Tri (Sông) 792.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4380 Huyện Giồng Trôm Đường vào UBND xã Hưng Nhượng Giáp đường Hưng Nhượng – Hưng Lễ (Thửa 168 tờ 20 Hưng Nhượng) - Cầu Bà Trầm ( Thửa 14 tờ 18 Hưng Nhượng) 720.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4381 Huyện Giồng Trôm Đường vào UBND xã Hưng Nhượng Giáp đường Hưng Nhượng – Hưng Lễ (Thửa 219 tờ 20 Hưng Nhượng) - Cầu Bà Trầm ( Thửa 20 tờ 18 Hưng Nhượng) 720.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4382 Huyện Giồng Trôm Đường vào UBND xã Hưng Nhượng Cầu Bà Trầm (Thửa 16 tờ 18 Hưng Nhượng) - Cầu La Mã (Thửa 4 tờ 16 Hưng Nhượng) 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4383 Huyện Giồng Trôm Đường vào UBND xã Hưng Nhượng Cầu Bà Trầm (Thửa 19 tờ 18 Hưng Nhượng) - Cầu La Mã (Thửa 26 tờ 16 Hưng Nhượng) 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4384 Huyện Giồng Trôm Đường Hưng Nhượng - Hưng Lễ Quốc lộ 57C (Thửa 8 tờ 20 Hưng Nhượng) - Cầu Hiệp Hưng (Thửa 185 tờ 33 Hưng Nhượng) 504.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4385 Huyện Giồng Trôm Đường Hưng Nhượng - Hưng Lễ Quốc lộ 57C (Thửa 26 tờ 23 Hưng Nhượng) - Cầu Hiệp Hưng (Thửa 186 tờ 33 Hưng Nhượng) 504.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4386 Huyện Giồng Trôm Đường lộ Bình Tiên ngang Ngã 3 đường Bình Tiên trong (Thửa 36 tờ 41 Bình Hòa) - Đình Bình Tiên (Thửa 8 tờ 41 Bình Hòa) 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4387 Huyện Giồng Trôm Đường lộ Bình Tiên ngang Ngã 3 đường Bình Tiên trong (Thửa 33 tờ 41 Bình Hòa) - Đình Bình Tiên (Thửa 7 tờ 41 Bình Hòa) 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4388 Huyện Giồng Trôm Đường lộ Bình Tiên ngang Ngã ba Bình tiên trong (Thửa 33 tờ 41 Bình Hoà) - Giáp lộ K20 (Thửa 73 tờ 46 Bình Hoà) 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4389 Huyện Giồng Trôm Đường lộ Bình Tiên ngang Ngã ba Bình tiên trong (Thửa 35 tờ 41 Bình Hòa) - Giáp lộ K20 (Thửa 69 tờ 46 Bình Hoà) 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4390 Huyện Giồng Trôm Đường Giồng Trường Giáp ĐH10 (Thửa 12 tờ 26 Tân Thanh) - Giáp ĐH11 (Thửa 101 tờ 12 Tân Thanh) 504.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4391 Huyện Giồng Trôm Đường Giồng Trường Giáp ĐH10 (Thửa 11 tờ 26 Tân Thanh) - Giáp ĐH11 (Thửa 216 tờ 13 Tân Thanh) 504.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4392 Huyện Giồng Trôm Đường ấp 4 Phong Nẫm Bia Căm Thù (Thửa 89 tờ 18 Phong Nẫm) - Cầu Phong Nẫm (Thửa 55 tờ 10 Phong Nẫm) 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4393 Huyện Giồng Trôm Đường ấp 4 Phong Nẫm Bia Căm Thù (Thửa 94 tờ 18 Phong Nẫm) - Cầu Phong Nẫm (Thửa 72 tờ 10 Phong Nẫm) 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4394 Huyện Giồng Trôm Đường ấp Bình Đông Giáp ĐH10 (Thửa 125 tờ 13 Bình Thành) - Cầu Thu Nguyễn (Thửa 64 tờ 32 Bình Thành) 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4395 Huyện Giồng Trôm Đường ấp Bình Đông Giáp ĐH10 (Thửa 26 tờ 15 Bình Thành) - Cầu Thu Nguyễn (Thửa 56 tờ 33 Bình Thành) 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4396 Huyện Giồng Trôm Đường Hưng Phong Bến phà Hưng Phong (phía bên xã Hưng Phong) (Thửa 345 tờ 9 Hưng Phong) - Bến phà cuối đường (Thửa 378 tờ 9 Hưng Phong) 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4397 Huyện Giồng Trôm Đường Hưng Phong Bến phà Hưng Phong (phía bên xã Hưng Phong) ( Thửa 84 tờ 9 Hưng Phong) - Bến phà cuối đường (Thửa 300 tờ 9 Hưng Phong) 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4398 Huyện Giồng Trôm Đường Hưng Phong Đầu Cồn Hưng Phong (Thửa 2 tờ 18 Hưng Phong) - Cuối Cồn Hưng Phong (Thửa 136 tờ 2 Hưng Phong) 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4399 Huyện Giồng Trôm Đường Hưng Phong Đầu Cồn Hưng Phong ( Thửa 178 tớ 17 Hưng Phong) - Cuối Cồn Hưng Phong (Thửa 137 tờ 2 Hưng Phong) 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4400 Huyện Giồng Trôm Đường Lương Hoà giữa Giáp ĐT885 (Thửa 32 tờ 6 Lương Hòa) - Cầu Ba Dông (Thửa 347 tờ 12 Lương Hòa) 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...