STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Giồng Trôm | Đường lộ Bình Tiên ngang | Ngã 3 đường Bình Tiên trong (Thửa 36 tờ 41 Bình Hòa) - Đình Bình Tiên (Thửa 8 tờ 41 Bình Hòa) | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Giồng Trôm | Đường lộ Bình Tiên ngang | Ngã 3 đường Bình Tiên trong (Thửa 33 tờ 41 Bình Hòa) - Đình Bình Tiên (Thửa 7 tờ 41 Bình Hòa) | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Giồng Trôm | Đường lộ Bình Tiên ngang | Ngã ba Bình tiên trong (Thửa 33 tờ 41 Bình Hoà) - Giáp lộ K20 (Thửa 73 tờ 46 Bình Hoà) | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Giồng Trôm | Đường lộ Bình Tiên ngang | Ngã ba Bình tiên trong (Thửa 35 tờ 41 Bình Hòa) - Giáp lộ K20 (Thửa 69 tờ 46 Bình Hoà) | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Giồng Trôm | Đường lộ Bình Tiên ngang | Ngã 3 đường Bình Tiên trong (Thửa 36 tờ 41 Bình Hòa) - Đình Bình Tiên (Thửa 8 tờ 41 Bình Hòa) | 576.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
6 | Huyện Giồng Trôm | Đường lộ Bình Tiên ngang | Ngã 3 đường Bình Tiên trong (Thửa 33 tờ 41 Bình Hòa) - Đình Bình Tiên (Thửa 7 tờ 41 Bình Hòa) | 576.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện Giồng Trôm | Đường lộ Bình Tiên ngang | Ngã ba Bình tiên trong (Thửa 33 tờ 41 Bình Hoà) - Giáp lộ K20 (Thửa 73 tờ 46 Bình Hoà) | 576.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
8 | Huyện Giồng Trôm | Đường lộ Bình Tiên ngang | Ngã ba Bình tiên trong (Thửa 35 tờ 41 Bình Hòa) - Giáp lộ K20 (Thửa 69 tờ 46 Bình Hoà) | 576.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9 | Huyện Giồng Trôm | Đường lộ Bình Tiên ngang | Ngã 3 đường Bình Tiên trong (Thửa 36 tờ 41 Bình Hòa) - Đình Bình Tiên (Thửa 8 tờ 41 Bình Hòa) | 432.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
10 | Huyện Giồng Trôm | Đường lộ Bình Tiên ngang | Ngã 3 đường Bình Tiên trong (Thửa 33 tờ 41 Bình Hòa) - Đình Bình Tiên (Thửa 7 tờ 41 Bình Hòa) | 432.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
11 | Huyện Giồng Trôm | Đường lộ Bình Tiên ngang | Ngã ba Bình tiên trong (Thửa 33 tờ 41 Bình Hoà) - Giáp lộ K20 (Thửa 73 tờ 46 Bình Hoà) | 432.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
12 | Huyện Giồng Trôm | Đường lộ Bình Tiên ngang | Ngã ba Bình tiên trong (Thửa 35 tờ 41 Bình Hòa) - Giáp lộ K20 (Thửa 69 tờ 46 Bình Hoà) | 432.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Giồng Trôm, Bến Tre: Đoạn Đường Lộ Bình Tiên Ngang
Bảng giá đất của huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre cho đoạn đường Lộ Bình Tiên Ngang, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ ngã 3 đường Bình Tiên trong (Thửa 36 tờ 41 Bình Hòa) đến đình Bình Tiên (Thửa 8 tờ 41 Bình Hòa), giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực nông thôn.
Vị trí 1: 720.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lộ Bình Tiên Ngang có mức giá là 720.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mặc dù thuộc khu vực nông thôn, giá trị đất tại vị trí này được định hình nhờ vào sự kết nối với các điểm quan trọng như ngã 3 đường Bình Tiên trong và đình Bình Tiên. Sự gần gũi với các điểm giao thông và các công trình cộng đồng đóng vai trò quan trọng trong việc xác định giá trị đất tại khu vực này.
Bảng giá đất theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường Lộ Bình Tiên Ngang, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre. Việc nắm bắt thông tin về giá trị tại từng vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh tình hình phát triển của khu vực nông thôn.