Bảng giá đất Tại ĐH173 (đường huyện 173 cũ) Huyện Giồng Trôm Bến Tre

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021 của UBND tỉnh Bến Tre
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Giồng Trôm ĐH173 (đường huyện 173 cũ) Giáp cầu Phong Nẫm (Thửa 10 tờ 5 Phong Nẫm) - Giáp đền thờ liệt sĩ xã Phong Nẫm (Thửa 82 tờ 7 Phong Nẫm) 960.000 - - - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Giồng Trôm ĐH173 (đường huyện 173 cũ) Giáp cầu Phong Nẫm (Thửa 2 tờ 5 Phong Nẫm) - Giáp đền thờ liệt sĩ xã Phong Nẫm (Thửa 23 tờ 7 Phong Nẫm) 960.000 - - - - Đất ở nông thôn
3 Huyện Giồng Trôm ĐH173 (đường huyện 173 cũ) Giáp Đường 173 mới xã Phong Nẫm (Thửa 204 tờ 12 Phong Nẫm) - Giáp Đường K20 (Thửa 173 tờ 36 Châu Bình) 960.000 - - - - Đất ở nông thôn
4 Huyện Giồng Trôm ĐH173 (đường huyện 173 cũ) Giáp Đường 173 mới xã Phong Nẫm (Thửa 13 tờ 11 Phong Nẫm) - Giáp Đường K20 (Thửa 179 tờ 36 Châu Bình) 960.000 - - - - Đất ở nông thôn
5 Huyện Giồng Trôm ĐH173 (đường huyện 173 cũ) Giáp đường K20 (Thửa 175 tờ 2 Bình Thành) - Giáp ranh huyện Ba Tri (Thửa 32 tờ 19 Bình Thành) 960.000 - - - - Đất ở nông thôn
6 Huyện Giồng Trôm ĐH173 (đường huyện 173 cũ) Giáp đường K20 (Thửa 13 tờ 2 Bình Thành) - Giáp ranh huyện Ba Tri (Thửa 24 tờ 19 Bình Thành) 960.000 - - - - Đất ở nông thôn
7 Huyện Giồng Trôm ĐH173 (đường huyện 173 cũ) Sông Chẹt Sậy (Đường 173 cũ) (Thửa 10 tờ 5 Phong Nẫm) - Giáp đền thờ liệt sĩ xã Phong Nẫm (Thửa 82 tờ 7 Phong Nẫm) 960.000 - - - - Đất ở nông thôn
8 Huyện Giồng Trôm ĐH173 (đường huyện 173 cũ) Sông Chẹt Sậy (Đường 173 cũ) (Thửa 145 tờ 5 Phong Nẫm) - Giáp đền thờ liệt sĩ xã Phong Nẫm (Thửa 76 tờ 7 Phong Nẫm) 960.000 - - - - Đất ở nông thôn
9 Huyện Giồng Trôm ĐH173 (đường huyện 173 cũ) Giáp cầu Phong Nẫm (Thửa 10 tờ 5 Phong Nẫm) - Giáp đền thờ liệt sĩ xã Phong Nẫm (Thửa 82 tờ 7 Phong Nẫm) 768.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
10 Huyện Giồng Trôm ĐH173 (đường huyện 173 cũ) Giáp cầu Phong Nẫm (Thửa 2 tờ 5 Phong Nẫm) - Giáp đền thờ liệt sĩ xã Phong Nẫm (Thửa 23 tờ 7 Phong Nẫm) 768.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
11 Huyện Giồng Trôm ĐH173 (đường huyện 173 cũ) Giáp Đường 173 mới xã Phong Nẫm (Thửa 204 tờ 12 Phong Nẫm) - Giáp Đường K20 (Thửa 173 tờ 36 Châu Bình) 768.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
12 Huyện Giồng Trôm ĐH173 (đường huyện 173 cũ) Giáp Đường 173 mới xã Phong Nẫm (Thửa 13 tờ 11 Phong Nẫm) - Giáp Đường K20 (Thửa 179 tờ 36 Châu Bình) 768.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
13 Huyện Giồng Trôm ĐH173 (đường huyện 173 cũ) Giáp đường K20 (Thửa 175 tờ 2 Bình Thành) - Giáp ranh huyện Ba Tri (Thửa 32 tờ 19 Bình Thành) 768.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
14 Huyện Giồng Trôm ĐH173 (đường huyện 173 cũ) Giáp đường K20 (Thửa 13 tờ 2 Bình Thành) - Giáp ranh huyện Ba Tri (Thửa 24 tờ 19 Bình Thành) 768.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
15 Huyện Giồng Trôm ĐH173 (đường huyện 173 cũ) Sông Chẹt Sậy (Đường 173 cũ) (Thửa 10 tờ 5 Phong Nẫm) - Giáp đền thờ liệt sĩ xã Phong Nẫm (Thửa 82 tờ 7 Phong Nẫm) 768.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
16 Huyện Giồng Trôm ĐH173 (đường huyện 173 cũ) Sông Chẹt Sậy (Đường 173 cũ) (Thửa 145 tờ 5 Phong Nẫm) - Giáp đền thờ liệt sĩ xã Phong Nẫm (Thửa 76 tờ 7 Phong Nẫm) 768.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
17 Huyện Giồng Trôm ĐH173 (đường huyện 173 cũ) Giáp cầu Phong Nẫm (Thửa 10 tờ 5 Phong Nẫm) - Giáp đền thờ liệt sĩ xã Phong Nẫm (Thửa 82 tờ 7 Phong Nẫm) 576.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
18 Huyện Giồng Trôm ĐH173 (đường huyện 173 cũ) Giáp cầu Phong Nẫm (Thửa 2 tờ 5 Phong Nẫm) - Giáp đền thờ liệt sĩ xã Phong Nẫm (Thửa 23 tờ 7 Phong Nẫm) 576.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
19 Huyện Giồng Trôm ĐH173 (đường huyện 173 cũ) Giáp Đường 173 mới xã Phong Nẫm (Thửa 204 tờ 12 Phong Nẫm) - Giáp Đường K20 (Thửa 173 tờ 36 Châu Bình) 576.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
20 Huyện Giồng Trôm ĐH173 (đường huyện 173 cũ) Giáp Đường 173 mới xã Phong Nẫm (Thửa 13 tờ 11 Phong Nẫm) - Giáp Đường K20 (Thửa 179 tờ 36 Châu Bình) 576.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
21 Huyện Giồng Trôm ĐH173 (đường huyện 173 cũ) Giáp đường K20 (Thửa 175 tờ 2 Bình Thành) - Giáp ranh huyện Ba Tri (Thửa 32 tờ 19 Bình Thành) 576.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
22 Huyện Giồng Trôm ĐH173 (đường huyện 173 cũ) Giáp đường K20 (Thửa 13 tờ 2 Bình Thành) - Giáp ranh huyện Ba Tri (Thửa 24 tờ 19 Bình Thành) 576.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
23 Huyện Giồng Trôm ĐH173 (đường huyện 173 cũ) Sông Chẹt Sậy (Đường 173 cũ) (Thửa 10 tờ 5 Phong Nẫm) - Giáp đền thờ liệt sĩ xã Phong Nẫm (Thửa 82 tờ 7 Phong Nẫm) 576.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
24 Huyện Giồng Trôm ĐH173 (đường huyện 173 cũ) Sông Chẹt Sậy (Đường 173 cũ) (Thửa 145 tờ 5 Phong Nẫm) - Giáp đền thờ liệt sĩ xã Phong Nẫm (Thửa 76 tờ 7 Phong Nẫm) 576.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Giồng Trôm, Bến Tre: Đường Huyện 173 (ĐH173)

Bảng giá đất cho khu vực Đường Huyện 173 (ĐH173) tại Huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre được ban hành theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020. Bảng giá áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cung cấp thông tin về giá trị đất trong đoạn từ Giáp cầu Phong Nẫm (Thửa 10 tờ 5 Phong Nẫm) đến Giáp đền thờ liệt sĩ xã Phong Nẫm (Thửa 82 tờ 7 Phong Nẫm). Bảng giá này là nguồn thông tin hữu ích cho người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá và quyết định các giao dịch bất động sản.

Vị Trí 1: 960.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 960.000 VNĐ/m², áp dụng cho đoạn từ Giáp cầu Phong Nẫm (Thửa 10 tờ 5 Phong Nẫm) đến Giáp đền thờ liệt sĩ xã Phong Nẫm (Thửa 82 tờ 7 Phong Nẫm). Đây là khu vực có giá đất phản ánh mức giá hợp lý trong bối cảnh nông thôn, cho thấy sự phát triển và tiềm năng tăng trưởng của khu vực.

Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất đai tại Đường Huyện 173, Huyện Giồng Trôm. Thông tin này hỗ trợ người dân và các nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về thị trường bất động sản, từ đó đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư hiệu quả và phù hợp với nhu cầu.