Bảng giá đất Tại Đường huyện cặp sông Hàm Luông Huyện Giồng Trôm Bến Tre

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021 của UBND tỉnh Bến Tre
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Giồng Trôm Đường huyện cặp sông Hàm Luông Giáp thành phố Bến Tre (Thửa 9 tờ 1 Sơn Phú) - Đường vào UBND xã Sơn Phú (Thửa 129 tờ 11 Sơn Phú) 1.320.000 - - - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Giồng Trôm Đường huyện cặp sông Hàm Luông Giáp thành phố Bến Tre ((thành phố Bến Tre)) - Đường vào UBND xã Sơn Phú (Thửa 21 tờ 11 Sơn Phú) 1.320.000 - - - - Đất ở nông thôn
3 Huyện Giồng Trôm Đường huyện cặp sông Hàm Luông Đường vào UBND xã Sơn Phú (Thửa 115 tờ 11 Sơn Phú) - Cầu Kênh ranh (Sơn Phú - Phước Long) (Thửa 50 tờ 24 Sơn Phú) 960.000 - - - - Đất ở nông thôn
4 Huyện Giồng Trôm Đường huyện cặp sông Hàm Luông Đường vào UBND xã Sơn Phú (Thửa 545 tờ 12 Sơn Phú) - Cầu Kênh ranh (Sơn Phú - Phước Long) (Thửa 48 tờ 24 Sơn Phú) 960.000 - - - - Đất ở nông thôn
5 Huyện Giồng Trôm Đường huyện cặp sông Hàm Luông Cầu Kênh ranh (Thửa 1 tờ 6 Phước Long) - Đường vào bến phà Hưng Phong (Thửa 107 tờ 15 Phuớc Long) 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
6 Huyện Giồng Trôm Đường huyện cặp sông Hàm Luông Cầu Kênh ranh (Thửa 54 tờ 7 Phước Long) - Đường vào bến phà Hưng Phong ( Thửa 370 tờ 15 Phước Long) 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
7 Huyện Giồng Trôm Đường huyện cặp sông Hàm Luông Đường vào bến phà Hưng Phong (Thửa 370 tờ 15 Phuớc Long) - Cống Chín Tùng (Thửa 53 tờ 16 Thạnh Phú Đông) 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
8 Huyện Giồng Trôm Đường huyện cặp sông Hàm Luông Đường vào bến phà Hưng Phong ( Thửa 141 Tờ 15 Phước Long) - Cống Chín Tùng ( Thửa 45 tờ 16 Thạnh Phú Đông) 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
9 Huyện Giồng Trôm Đường huyện cặp sông Hàm Luông Cống Chín Tùng (Thửa 421 tờ 16 Thạnh Phú Đông) - Cầu 1A (Thửa 49 tờ 18 Thạnh Phú Đông) 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
10 Huyện Giồng Trôm Đường huyện cặp sông Hàm Luông Cống Chín Tùng (Thửa 62 tờ 16 Thạnh Phú Đông) - Cầu 1A (Thửa 1 tờ 19 Thạnh Phú Đông) 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
11 Huyện Giồng Trôm Đường huyện cặp sông Hàm Luông Cầu 1A (Thửa 10 tờ 19 Thạnh Phú Đông) - Cầu Hiệp Hưng (Thửa 37 tờ 10 Hưng Lễ) 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
12 Huyện Giồng Trôm Đường huyện cặp sông Hàm Luông Cầu 1A (Thửa 285 tờ 19 Thạnh Phú Đông) - Cầu Hiệp Hưng (Thửa 28 tờ 10 Hưng Lễ) 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
13 Huyện Giồng Trôm Đường huyện cặp sông Hàm Luông Giáp thành phố Bến Tre (Thửa 9 tờ 1 Sơn Phú) - Đường vào UBND xã Sơn Phú (Thửa 129 tờ 11 Sơn Phú) 1.056.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
14 Huyện Giồng Trôm Đường huyện cặp sông Hàm Luông Giáp thành phố Bến Tre ((thành phố Bến Tre)) - Đường vào UBND xã Sơn Phú (Thửa 21 tờ 11 Sơn Phú) 1.056.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
15 Huyện Giồng Trôm Đường huyện cặp sông Hàm Luông Đường vào UBND xã Sơn Phú (Thửa 115 tờ 11 Sơn Phú) - Cầu Kênh ranh (Sơn Phú - Phước Long) (Thửa 50 tờ 24 Sơn Phú) 768.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
16 Huyện Giồng Trôm Đường huyện cặp sông Hàm Luông Đường vào UBND xã Sơn Phú (Thửa 545 tờ 12 Sơn Phú) - Cầu Kênh ranh (Sơn Phú - Phước Long) (Thửa 48 tờ 24 Sơn Phú) 768.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
17 Huyện Giồng Trôm Đường huyện cặp sông Hàm Luông Cầu Kênh ranh (Thửa 1 tờ 6 Phước Long) - Đường vào bến phà Hưng Phong (Thửa 107 tờ 15 Phuớc Long) 720.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
18 Huyện Giồng Trôm Đường huyện cặp sông Hàm Luông Cầu Kênh ranh (Thửa 54 tờ 7 Phước Long) - Đường vào bến phà Hưng Phong ( Thửa 370 tờ 15 Phước Long) 720.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19 Huyện Giồng Trôm Đường huyện cặp sông Hàm Luông Đường vào bến phà Hưng Phong (Thửa 370 tờ 15 Phuớc Long) - Cống Chín Tùng (Thửa 53 tờ 16 Thạnh Phú Đông) 640.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
20 Huyện Giồng Trôm Đường huyện cặp sông Hàm Luông Đường vào bến phà Hưng Phong ( Thửa 141 Tờ 15 Phước Long) - Cống Chín Tùng ( Thửa 45 tờ 16 Thạnh Phú Đông) 640.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
21 Huyện Giồng Trôm Đường huyện cặp sông Hàm Luông Cống Chín Tùng (Thửa 421 tờ 16 Thạnh Phú Đông) - Cầu 1A (Thửa 49 tờ 18 Thạnh Phú Đông) 720.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
22 Huyện Giồng Trôm Đường huyện cặp sông Hàm Luông Cống Chín Tùng (Thửa 62 tờ 16 Thạnh Phú Đông) - Cầu 1A (Thửa 1 tờ 19 Thạnh Phú Đông) 720.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
23 Huyện Giồng Trôm Đường huyện cặp sông Hàm Luông Cầu 1A (Thửa 10 tờ 19 Thạnh Phú Đông) - Cầu Hiệp Hưng (Thửa 37 tờ 10 Hưng Lễ) 640.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
24 Huyện Giồng Trôm Đường huyện cặp sông Hàm Luông Cầu 1A (Thửa 285 tờ 19 Thạnh Phú Đông) - Cầu Hiệp Hưng (Thửa 28 tờ 10 Hưng Lễ) 640.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
25 Huyện Giồng Trôm Đường huyện cặp sông Hàm Luông Giáp thành phố Bến Tre (Thửa 9 tờ 1 Sơn Phú) - Đường vào UBND xã Sơn Phú (Thửa 129 tờ 11 Sơn Phú) 792.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
26 Huyện Giồng Trôm Đường huyện cặp sông Hàm Luông Giáp thành phố Bến Tre ((thành phố Bến Tre)) - Đường vào UBND xã Sơn Phú (Thửa 21 tờ 11 Sơn Phú) 792.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
27 Huyện Giồng Trôm Đường huyện cặp sông Hàm Luông Đường vào UBND xã Sơn Phú (Thửa 115 tờ 11 Sơn Phú) - Cầu Kênh ranh (Sơn Phú - Phước Long) (Thửa 50 tờ 24 Sơn Phú) 576.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
28 Huyện Giồng Trôm Đường huyện cặp sông Hàm Luông Đường vào UBND xã Sơn Phú (Thửa 545 tờ 12 Sơn Phú) - Cầu Kênh ranh (Sơn Phú - Phước Long) (Thửa 48 tờ 24 Sơn Phú) 576.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
29 Huyện Giồng Trôm Đường huyện cặp sông Hàm Luông Cầu Kênh ranh (Thửa 1 tờ 6 Phước Long) - Đường vào bến phà Hưng Phong (Thửa 107 tờ 15 Phuớc Long) 540.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
30 Huyện Giồng Trôm Đường huyện cặp sông Hàm Luông Cầu Kênh ranh (Thửa 54 tờ 7 Phước Long) - Đường vào bến phà Hưng Phong ( Thửa 370 tờ 15 Phước Long) 540.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
31 Huyện Giồng Trôm Đường huyện cặp sông Hàm Luông Đường vào bến phà Hưng Phong (Thửa 370 tờ 15 Phuớc Long) - Cống Chín Tùng (Thửa 53 tờ 16 Thạnh Phú Đông) 480.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
32 Huyện Giồng Trôm Đường huyện cặp sông Hàm Luông Đường vào bến phà Hưng Phong ( Thửa 141 Tờ 15 Phước Long) - Cống Chín Tùng ( Thửa 45 tờ 16 Thạnh Phú Đông) 480.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
33 Huyện Giồng Trôm Đường huyện cặp sông Hàm Luông Cống Chín Tùng (Thửa 421 tờ 16 Thạnh Phú Đông) - Cầu 1A (Thửa 49 tờ 18 Thạnh Phú Đông) 540.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
34 Huyện Giồng Trôm Đường huyện cặp sông Hàm Luông Cống Chín Tùng (Thửa 62 tờ 16 Thạnh Phú Đông) - Cầu 1A (Thửa 1 tờ 19 Thạnh Phú Đông) 540.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
35 Huyện Giồng Trôm Đường huyện cặp sông Hàm Luông Cầu 1A (Thửa 10 tờ 19 Thạnh Phú Đông) - Cầu Hiệp Hưng (Thửa 37 tờ 10 Hưng Lễ) 480.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
36 Huyện Giồng Trôm Đường huyện cặp sông Hàm Luông Cầu 1A (Thửa 285 tờ 19 Thạnh Phú Đông) - Cầu Hiệp Hưng (Thửa 28 tờ 10 Hưng Lễ) 480.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Giồng Trôm, Bến Tre: Đoạn Đường Huyện Cặp Sông Hàm Luông

Bảng giá đất của huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre cho đoạn đường Huyện Cặp Sông Hàm Luông, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ giáp thành phố Bến Tre (Thửa 9 tờ 1 Sơn Phú) đến đường vào UBND xã Sơn Phú (Thửa 129 tờ 11 Sơn Phú), giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực nông thôn.

Vị trí 1: 1.320.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Huyện Cặp Sông Hàm Luông có mức giá là 1.320.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Dù là khu vực nông thôn, giá trị đất tại vị trí này cao nhờ vào sự gần gũi với thành phố Bến Tre và các yếu tố phát triển cơ sở hạ tầng, cũng như tiềm năng tăng giá trong tương lai. Sự thuận tiện về giao thông và sự kết nối với các khu vực quan trọng như UBND xã Sơn Phú cũng góp phần làm tăng giá trị đất tại khu vực này.

Bảng giá đất theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường Huyện Cặp Sông Hàm Luông, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre. Việc nắm bắt thông tin về giá trị tại từng vị trí cụ thể hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh tình hình phát triển của khu vực nông thôn.