STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Giồng Trôm | Đường Lương Quới - Châu Hoà | ĐT885 (Thửa 34 tờ 13 Lương Quới) - Hết ranh nhà thờ Ba Châu (Thửa 3 tờ 25 Châu Hòa) | 2.160.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Giồng Trôm | Đường Lương Quới - Châu Hoà | ĐT885 (Thửa 35 tờ 13 Lương Quới) - Hết ranh nhà thờ Ba Châu (Thửa 17 tờ 25 Châu Hòa) | 2.160.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Giồng Trôm | Đường Lương Quới - Châu Hoà | Hết ranh nhà thờ Ba Châu (Thửa 107 tờ 24 Châu Hòa) - Giáp ranh ngã ba Cây Điệp (Thửa 344 tờ 11 Châu Hòa) | 1.320.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Giồng Trôm | Đường Lương Quới - Châu Hoà | Hết ranh nhà thờ Ba Châu (Thửa 4 tờ 25 Châu Hòa) - Giáp ranh ngã ba Cây Điệp (Thửa 278 tờ 13 Châu Hòa) | 1.320.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Giồng Trôm | Đường Lương Quới - Châu Hoà | ĐT885 (Thửa 34 tờ 13 Lương Quới) - Hết ranh nhà thờ Ba Châu (Thửa 3 tờ 25 Châu Hòa) | 1.728.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
6 | Huyện Giồng Trôm | Đường Lương Quới - Châu Hoà | ĐT885 (Thửa 35 tờ 13 Lương Quới) - Hết ranh nhà thờ Ba Châu (Thửa 17 tờ 25 Châu Hòa) | 1.728.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện Giồng Trôm | Đường Lương Quới - Châu Hoà | Hết ranh nhà thờ Ba Châu (Thửa 107 tờ 24 Châu Hòa) - Giáp ranh ngã ba Cây Điệp (Thửa 344 tờ 11 Châu Hòa) | 1.056.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
8 | Huyện Giồng Trôm | Đường Lương Quới - Châu Hoà | Hết ranh nhà thờ Ba Châu (Thửa 4 tờ 25 Châu Hòa) - Giáp ranh ngã ba Cây Điệp (Thửa 278 tờ 13 Châu Hòa) | 1.056.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9 | Huyện Giồng Trôm | Đường Lương Quới - Châu Hoà | ĐT885 (Thửa 34 tờ 13 Lương Quới) - Hết ranh nhà thờ Ba Châu (Thửa 3 tờ 25 Châu Hòa) | 1.296.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
10 | Huyện Giồng Trôm | Đường Lương Quới - Châu Hoà | ĐT885 (Thửa 35 tờ 13 Lương Quới) - Hết ranh nhà thờ Ba Châu (Thửa 17 tờ 25 Châu Hòa) | 1.296.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
11 | Huyện Giồng Trôm | Đường Lương Quới - Châu Hoà | Hết ranh nhà thờ Ba Châu (Thửa 107 tờ 24 Châu Hòa) - Giáp ranh ngã ba Cây Điệp (Thửa 344 tờ 11 Châu Hòa) | 792.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
12 | Huyện Giồng Trôm | Đường Lương Quới - Châu Hoà | Hết ranh nhà thờ Ba Châu (Thửa 4 tờ 25 Châu Hòa) - Giáp ranh ngã ba Cây Điệp (Thửa 278 tờ 13 Châu Hòa) | 792.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Giồng Trôm, Bến Tre: Đoạn Đường Lương Quới - Châu Hòa
Bảng giá đất của huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre cho đoạn đường Lương Quới - Châu Hòa, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ ĐT885 (Thửa 34 tờ 13 Lương Quới) đến hết ranh nhà thờ Ba Châu (Thửa 3 tờ 25 Châu Hòa), giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực nông thôn.
Vị trí 1: 2.160.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lương Quới - Châu Hòa có mức giá là 2.160.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Giá trị đất tại vị trí này cao nhờ vào sự thuận lợi về giao thông, kết nối với ĐT885 và sự hiện diện của các cơ sở hạ tầng quan trọng như nhà thờ Ba Châu. Mặc dù thuộc khu vực nông thôn, giá trị đất tại đây được định hình bởi sự phát triển hạ tầng và tiềm năng tăng trưởng trong tương lai.
Bảng giá đất theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường Lương Quới - Châu Hòa, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre. Việc nắm bắt thông tin về giá trị tại từng vị trí cụ thể hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh tình hình phát triển của khu vực nông thôn.