STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Giồng Trôm | Đường Hưng Phong | Bến phà Hưng Phong (phía bên xã Hưng Phong) (Thửa 345 tờ 9 Hưng Phong) - Bến phà cuối đường (Thửa 378 tờ 9 Hưng Phong) | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Giồng Trôm | Đường Hưng Phong | Bến phà Hưng Phong (phía bên xã Hưng Phong) ( Thửa 84 tờ 9 Hưng Phong) - Bến phà cuối đường (Thửa 300 tờ 9 Hưng Phong) | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Giồng Trôm | Đường Hưng Phong | Đầu Cồn Hưng Phong (Thửa 2 tờ 18 Hưng Phong) - Cuối Cồn Hưng Phong (Thửa 136 tờ 2 Hưng Phong) | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Giồng Trôm | Đường Hưng Phong | Đầu Cồn Hưng Phong ( Thửa 178 tớ 17 Hưng Phong) - Cuối Cồn Hưng Phong (Thửa 137 tờ 2 Hưng Phong) | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Giồng Trôm | Đường Hưng Phong | Bến phà Hưng Phong (phía bên xã Hưng Phong) (Thửa 345 tờ 9 Hưng Phong) - Bến phà cuối đường (Thửa 378 tờ 9 Hưng Phong) | 576.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
6 | Huyện Giồng Trôm | Đường Hưng Phong | Bến phà Hưng Phong (phía bên xã Hưng Phong) ( Thửa 84 tờ 9 Hưng Phong) - Bến phà cuối đường (Thửa 300 tờ 9 Hưng Phong) | 576.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện Giồng Trôm | Đường Hưng Phong | Đầu Cồn Hưng Phong (Thửa 2 tờ 18 Hưng Phong) - Cuối Cồn Hưng Phong (Thửa 136 tờ 2 Hưng Phong) | 576.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
8 | Huyện Giồng Trôm | Đường Hưng Phong | Đầu Cồn Hưng Phong ( Thửa 178 tớ 17 Hưng Phong) - Cuối Cồn Hưng Phong (Thửa 137 tờ 2 Hưng Phong) | 576.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9 | Huyện Giồng Trôm | Đường Hưng Phong | Bến phà Hưng Phong (phía bên xã Hưng Phong) (Thửa 345 tờ 9 Hưng Phong) - Bến phà cuối đường (Thửa 378 tờ 9 Hưng Phong) | 432.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
10 | Huyện Giồng Trôm | Đường Hưng Phong | Bến phà Hưng Phong (phía bên xã Hưng Phong) ( Thửa 84 tờ 9 Hưng Phong) - Bến phà cuối đường (Thửa 300 tờ 9 Hưng Phong) | 432.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
11 | Huyện Giồng Trôm | Đường Hưng Phong | Đầu Cồn Hưng Phong (Thửa 2 tờ 18 Hưng Phong) - Cuối Cồn Hưng Phong (Thửa 136 tờ 2 Hưng Phong) | 432.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
12 | Huyện Giồng Trôm | Đường Hưng Phong | Đầu Cồn Hưng Phong ( Thửa 178 tớ 17 Hưng Phong) - Cuối Cồn Hưng Phong (Thửa 137 tờ 2 Hưng Phong) | 432.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Giồng Trôm, Bến Tre: Đoạn Đường Hưng Phong
Bảng giá đất của huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre cho đoạn đường Hưng Phong, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ Bến phà Hưng Phong (phía bên xã Hưng Phong) (Thửa 345 tờ 9 Hưng Phong) đến Bến phà cuối đường (Thửa 378 tờ 9 Hưng Phong), giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực nông thôn.
Vị trí 1: 720.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Hưng Phong có mức giá là 720.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mặc dù thuộc khu vực nông thôn, giá trị đất tại vị trí này vẫn cao nhờ vào sự thuận tiện về giao thông với các điểm quan trọng như Bến phà Hưng Phong và bến phà cuối đường. Các yếu tố như sự dễ dàng tiếp cận và khả năng phát triển khu vực cũng góp phần làm tăng giá trị đất.
Bảng giá đất theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Hưng Phong, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre. Việc nắm bắt thông tin giá trị tại từng vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh tình hình phát triển của khu vực nông thôn.