Bảng giá đất tại Huyện Mỏ Cày Nam, Tỉnh Bến Tre

Bảng giá đất tại Huyện Mỏ Cày Nam, Tỉnh Bến Tre được quy định theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021 của UBND tỉnh Bến Tre, với mức giá dao động từ 132.000 đồng đến 9.600.000 đồng/m2. Đây là khu vực hứa hẹn mang lại nhiều cơ hội đầu tư tiềm năng trong những năm tới.

Tổng quan về Huyện Mỏ Cày Nam, Tỉnh Bến Tre

Huyện Mỏ Cày Nam nằm ở phía Tây của Tỉnh Bến Tre, là một khu vực có vị trí địa lý thuận lợi, gần các thành phố lớn và các khu vực kinh tế trọng điểm của miền Tây.

Mỏ Cày Nam được biết đến với những đặc trưng nổi bật như hệ thống kênh rạch chằng chịt, tạo ra cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp. Đây cũng là một trong những địa phương có nền nông nghiệp phát triển mạnh mẽ, với các sản phẩm nông sản nổi tiếng như dừa, mía, và trái cây.

Về cơ sở hạ tầng, Mỏ Cày Nam đang có những bước phát triển mạnh mẽ. Các tuyến giao thông huyết mạch như Quốc lộ 57, các đường liên huyện đang được cải tạo và mở rộng, giúp việc kết nối với các khu vực lân cận trở nên thuận tiện hơn.

Điều này thúc đẩy việc vận chuyển hàng hóa và kết nối thị trường, tạo cơ hội cho các hoạt động sản xuất và kinh doanh tại khu vực này.

Bên cạnh đó, việc chính quyền địa phương chú trọng đầu tư vào hạ tầng giao thông và các dự án phát triển đô thị mới sẽ là yếu tố quan trọng để gia tăng giá trị bất động sản tại Huyện Mỏ Cày Nam.

Cộng thêm với môi trường sống trong lành, Huyện Mỏ Cày Nam đang thu hút một lượng lớn cư dân và các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội đầu tư bất động sản.

Phân tích giá đất tại Huyện Mỏ Cày Nam

Giá đất tại Huyện Mỏ Cày Nam có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực. Mức giá thấp nhất là khoảng 132.000 đồng/m2, thường nằm ở các vùng nông thôn hoặc khu vực ngoại ô, nơi có nhu cầu đầu tư dài hạn nhưng không quá phát triển.

Tuy nhiên, đây lại là khu vực thích hợp cho những người có ý định mua đất làm vườn, xây dựng các trang trại hoặc đầu tư lâu dài.

Ngược lại, giá đất cao nhất tại Huyện Mỏ Cày Nam có thể lên đến 9.600.000 đồng/m2, đặc biệt là những khu vực nằm gần các tuyến đường lớn, khu dân cư đông đúc hoặc các khu vực đã được quy hoạch phát triển.

Những khu vực này hiện đang thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư bất động sản tìm kiếm cơ hội sinh lời nhanh chóng, đặc biệt là trong bối cảnh khu vực này đang có nhiều dự án phát triển hạ tầng mới.

Với mức giá trung bình khoảng 2.025.883 đồng/m2, Huyện Mỏ Cày Nam là một trong những khu vực có giá đất tương đối hợp lý so với các huyện khác trong Tỉnh Bến Tre. Điều này tạo cơ hội cho các nhà đầu tư có thể tiếp cận dễ dàng và tìm kiếm cơ hội sinh lời trong dài hạn.

So với các huyện khác trong tỉnh, Huyện Mỏ Cày Nam có mức giá đất thuộc phân khúc tầm trung, nhưng với sự phát triển hạ tầng và các dự án đầu tư trong tương lai, giá đất tại đây có thể sẽ gia tăng mạnh mẽ, đặc biệt ở các khu vực nằm gần trung tâm hành chính và các tuyến giao thông chính.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Mỏ Cày Nam

Một trong những điểm mạnh của Huyện Mỏ Cày Nam chính là vị trí địa lý thuận lợi và sự phát triển cơ sở hạ tầng mạnh mẽ. Các dự án giao thông như việc mở rộng Quốc lộ 57, cải tạo các tuyến đường liên xã, cùng với các dự án đô thị mới sẽ gia tăng khả năng kết nối, giúp Huyện Mỏ Cày Nam trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản.

Bên cạnh đó, Huyện Mỏ Cày Nam cũng đang phát triển các khu công nghiệp và khu vực kinh doanh nông sản, kéo theo nhu cầu về đất ở và đất thương mại. Chính điều này tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư muốn tìm kiếm một môi trường đầu tư ổn định, lâu dài. Các khu vực gần các dự án phát triển này sẽ có tiềm năng sinh lời cao trong tương lai, đặc biệt là khi hạ tầng được hoàn thiện.

Đặc biệt, Huyện Mỏ Cày Nam cũng được hưởng lợi từ xu hướng phát triển bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch sinh thái. Với hệ thống kênh rạch chằng chịt, những khu đất ven sông, ven kênh có tiềm năng phát triển các dự án du lịch sinh thái hoặc khu nghỉ dưỡng, thu hút du khách đến khám phá vẻ đẹp thiên nhiên của miền Tây. Đây sẽ là yếu tố quan trọng thúc đẩy giá trị đất tại khu vực này tăng trưởng trong thời gian tới.

Trong bối cảnh nền kinh tế đang phục hồi sau đại dịch và các xu hướng đầu tư bất động sản tại các vùng ngoại ô, Huyện Mỏ Cày Nam hứa hẹn sẽ trở thành điểm nóng thu hút các nhà đầu tư tìm kiếm lợi nhuận từ bất động sản. Với sự phát triển không ngừng của hạ tầng và tiềm năng phát triển du lịch, giá trị bất động sản tại Huyện Mỏ Cày Nam sẽ tiếp tục tăng trong tương lai.

Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông, các dự án phát triển đô thị và khu công nghiệp, Huyện Mỏ Cày Nam đang trở thành một điểm sáng trong bức tranh bất động sản tại Tỉnh Bến Tre. Giá đất tại khu vực này đang ở mức hợp lý, mang lại cơ hội đầu tư hấp dẫn cho những ai tìm kiếm một thị trường bất động sản phát triển bền vững.

Việc đầu tư vào đất tại Huyện Mỏ Cày Nam, đặc biệt ở các khu vực có tiềm năng phát triển mạnh, sẽ là lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư dài hạn. Với mức giá đất hợp lý và các yếu tố phát triển hạ tầng mạnh mẽ, Huyện Mỏ Cày Nam chắc chắn sẽ mang lại những cơ hội sinh lời hấp dẫn trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Mỏ Cày Nam là: 9.600.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Mỏ Cày Nam là: 132.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Mỏ Cày Nam là: 2.035.771 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021 của UBND tỉnh Bến Tre
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
672

Mua bán nhà đất tại Bến Tre

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bến Tre
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Mỏ Cày Nam HL 17 Cống Vàm Đồn (Thửa 1 tờ 23 xã Hương Mỹ) - Về hướng cống Bình Bát 2000m (Thửa 368tờ 24 xã Hương Mỹ) 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
202 Huyện Mỏ Cày Nam HL 17 Cống Vàm Đồn (Thửa 78 tờ 23 xã Hương Mỹ) - Về hướng cống Bình Bát 2000m (Thửa 25 tờ 29 xã Hương Mỹ) 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
203 Huyện Mỏ Cày Nam HL 17 Từ điểm 2000m (Thửa 1 tờ 30 xã Hương Mỹ) - Mặt hàn Cái Lức (Thửa 9 tờ 36 xã Hương Mỹ) 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
204 Huyện Mỏ Cày Nam HL 17 Từ điểm 2000m (Thửa 25 tờ 30 xã Hương Mỹ) - Mặt hàn Cái Lức (Thửa 48 tờ 35 xã Hương Mỹ) 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
205 Huyện Mỏ Cày Nam Tuyến tránh thị trấn Mỏ Cày Ngã 4 Quốc lộ 60, xã Đa Phước Hội (Thửa 53 tờ 21 xã Đa Phước Hội) - Cầu Mỏ Cày (mới) kéo dài thêm 600m (Thửa 338 tờ 9 xã Tân Hội) 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
206 Huyện Mỏ Cày Nam Tuyến tránh thị trấn Mỏ Cày Ngã 4 Quốc lộ 60, xã Đa Phước Hội (Thửa 10 tờ 21 xã Đa Phước Hội) - Cầu Mỏ Cày (mới) kéo dài thêm 600m (Thửa 540 tờ 9 xã Tân Hội) 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
207 Huyện Mỏ Cày Nam Tuyến tránh thị trấn Mỏ Cày Điểm 600m cầu Mỏ Cày (mới) (Thửa 358 tờ 9 xã Tân Hội) - Ranh giới xã Hòa Lộc (Mỏ Cày Bắc) (Thửa 163 tờ 1 xã Tân Hội) 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
208 Huyện Mỏ Cày Nam Tuyến tránh thị trấn Mỏ Cày Điểm 600m cầu Mỏ Cày (mới) (Thửa 311 tờ 9 xã Tân Hội) - Ranh giới xã Hòa Lộc (Mỏ Cày Bắc) (Thửa 132 tờ 1 xã Tân Hội) 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
209 Huyện Mỏ Cày Nam Đường dẫn vào cầu Cổ Chiên (Quốc lộ 60 mở mới) Ngã tư Quốc lộ 60 cũ, xã Đa Phước Hội (Thửa 17 tờ 21 xã Đa Phước Hội) - Kéo dài thêm 600m hướng vòng xoay Thành Thới A (Thửa 419 tờ 7 xã Đa Phước Hội) 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
210 Huyện Mỏ Cày Nam Đường dẫn vào cầu Cổ Chiên (Quốc lộ 60 mở mới) Ngã tư Quốc lộ 60 cũ, xã Đa Phước Hội (Thửa 6 tờ 24 xã Đa Phước Hội) - Kéo dài thêm 600m hướng vòng xoay Thành Thới A (Thửa 8 tờ 11 xã Đa Phước Hội) 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
211 Huyện Mỏ Cày Nam Đường dẫn vào cầu Cổ Chiên (Quốc lộ 60 mở mới) Điểm 600m hướng vòng xoay Thành Thới A (Thửa 11 tờ 11 xã Đa Phước Hội) - Đến vòng xoay Thành Thới A (Thửa 125 tờ 22 xã Thành Thới A) 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
212 Huyện Mỏ Cày Nam Đường dẫn vào cầu Cổ Chiên (Quốc lộ 60 mở mới) Điểm 600m hướng vòng xoay Thành Thới A (Thửa 31 tờ 11 xã Đa Phước Hội) - Đến vòng xoay Thành Thới A (Thửa 154 tờ 22 xã Thành Thới A) 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
213 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH20, đường vào cầu Thom (mở mới) Ngã ba QL60 (Thửa 770 tờ 11 xã An Thạnh) - Cầu Thom xã An Thạnh (Thửa 1 tờ 28 xã An Thạnh) 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
214 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH20, đường vào cầu Thom (mở mới) Ngã ba QL60 (Thửa 1 tờ 30 xã An Thạnh) - Cầu Thom xã An Thạnh (Thửa 248 tờ 5 xã An Thạnh) 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
215 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH20, đường vào cầu Thom (mở mới) Ngã ba đường vào cầu Thom (Thửa 62 tờ 28 xã An Thạnh) - Cầu Tàu Thom (Thửa 3 tờ 25 xã An Thạnh) 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
216 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH20, đường vào cầu Thom (mở mới) Ngã ba đường vào cầu Thom (Thửa 25 tờ 28 xã An Thạnh) - Cầu Tàu Thom (Thửa 4 tờ 25 xã An Thạnh) 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
217 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ Bình Khánh Đông Ngã ba đường vào cầu Thom (Thửa 33 tờ 19) - Cầu Tàu Thom (Thửa 58 tờ 19) 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
218 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ Bình Khánh Đông Ngã ba đường vào cầu Thom (Thửa 101 tờ 19) - Cầu Tàu Thom (Thửa 61 tờ 19) 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
219 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ Thom  Miếu Bà Thơm (Thửa 1 tờ 32) -  Đường Cầu Góc (Thửa 41 tờ 31) 2.640.000 - - - - Đất ở nông thôn
220 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ Thom  Miếu Bà Thơm (Thửa 59 tờ 32) -  Đường Cầu Góc (Thửa 43 tờ 31) 2.640.000 - - - - Đất ở nông thôn
221 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ Cầu Móng Các dãy phố chợ (Thửa 21 tờ 37) -  Đường Cầu Góc (Thửa 128 tờ 38) 2.640.000 - - - - Đất ở nông thôn
222 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ Cầu Móng Các dãy phố chợ (Thửa 2 tờ 39) -  Đường Cầu Góc (Thửa 135 tờ 40) 2.640.000 - - - - Đất ở nông thôn
223 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ Cầu Móng Đường vào chợ (Thửa 102 tờ 38) -  Đường Cầu Góc (Thửa 43 tờ 40) 2.640.000 - - - - Đất ở nông thôn
224 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ Cầu Móng Đường vào chợ (Thửa 57 tờ 40) -  Đường Cầu Góc (Thửa 38 tờ 40) 2.640.000 - - - - Đất ở nông thôn
225 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ Cầu Móng Quốc lộ 57 (Thửa 24 tờ 38) - Ngã ba đường vào ấp Thạnh Đông (Thửa 70 tờ 38) 2.640.000 - - - - Đất ở nông thôn
226 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ Cầu Móng Quốc lộ 57 (Thửa 16 tờ 37) - Ngã ba đường vào ấp Thạnh Đông (Thửa 174 tờ 38) 2.640.000 - - - - Đất ở nông thôn
227 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ An Bình QL 57 (Thửa 170 tờ 3) - ĐH 14 (Thửa 90 tờ 3) 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
228 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ An Bình QL 57 (Thửa 113 tờ 3) - ĐH 14 (Thửa 105 tờ 3) 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
229 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ Cái Quao ĐH 22 (Thửa 409 tờ 31) - ĐH 14 (Thửa 77 tờ 31) 1.920.000 - - - - Đất ở nông thôn
230 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ Cái Quao ĐH 22 (Thửa 366 tờ 31) - ĐH 14 (Thửa 31 tờ 31) 1.920.000 - - - - Đất ở nông thôn
231 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ Cái Quao 2 dãy phố chợ (Thửa 144 tờ 31) - ĐH 14 (Thửa 4 tờ 31) 1.920.000 - - - - Đất ở nông thôn
232 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ Cái Quao 2 dãy phố chợ (Thửa 145 tờ 31) - ĐH 14 (Thửa 77 tờ 31) 1.920.000 - - - - Đất ở nông thôn
233 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ Đồng Khởi Thửa 52 tờ 20 - Thửa 16 tờ 21 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
234 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ Đồng Khởi Thửa 74 tờ 20 - Thửa 22 tờ 21 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
235 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ Giồng Văn 2 dãy phố chợ (Thửa 25 tờ 26) - ĐH 14 (Thửa 20 tờ 27) 1.920.000 - - - - Đất ở nông thôn
236 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ Giồng Văn 2 dãy phố chợ (Thửa 42 tờ 26) - ĐH 14 (Thửa 54 tờ 27) 1.920.000 - - - - Đất ở nông thôn
237 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ Giồng Văn 2 dãy phố chợ (Thửa 8 tờ 27) - ĐH 14 (Thửa 23 tờ 27) 1.920.000 - - - - Đất ở nông thôn
238 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ Định Thủy Thửa 42 tờ 27 - Thửa 1 tờ 27 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
239 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ Định Thủy Thửa 20 tờ 27 - Thửa 11 tờ 27 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
240 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ Tân Trung QL 57 (Thửa 34 tờ 28) - Thửa 121 tờ 28 1.440.000 - - - - Đất ở nông thôn
241 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ Tân Trung ĐHMC35 (Thửa 63 tờ 28) - Thửa 44 tờ 28 1.440.000 - - - - Đất ở nông thôn
242 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ Tân Trung ĐHMC35 (Thửa 35 tờ 28) - Thửa 141 tờ 28 1.440.000 - - - - Đất ở nông thôn
243 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ Tân Trung Dãy phố chợ (Thửa 97 tờ 28) - Thửa 148 tờ 28 1.440.000 - - - - Đất ở nông thôn
244 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ Kênh Ngang Thửa 25 tờ 24 - Thửa 103 tờ 24 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
245 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ Kênh Ngang Thửa 102 tờ 24 - Thửa 101 tờ 24 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
246 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ Thành Thới A Dãy phố chợ (Thửa 80 tờ 37) - Thửa 22 tờ 37 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
247 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ Thành Thới A Dãy phố chợ (Thửa 105 tờ 37) - Thửa 33 tờ 37 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
248 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ Rạch Bần  Thửa 290 tờ 3 - Thửa 221tờ 3 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
249 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ Rạch Bần Thửa 280 tờ 3 -  Thửa 259 tờ 3 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
250 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ Rạch Bần Thửa 253 tờ 3 - Thửa 238 tờ 3 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
251 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ Rạch Bần Thửa 218 tờ 3 - Thửa 528 tờ 3 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
252 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ Tân Hương  2 dãy phố chợ (Thửa 24 tờ 35) - Thửa 11 tờ 35 1.440.000 - - - - Đất ở nông thôn
253 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ Tân Hương  2 dãy phố chợ (Thửa 133 tờ 35) - Thửa 202 tờ 35 1.440.000 - - - - Đất ở nông thôn
254 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ Tân Hương  2 dãy phố chợ (Thửa 29 tờ 35) - Thửa 39 tờ 35 1.440.000 - - - - Đất ở nông thôn
255 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ Tân Hương  2 dãy phố chợ (Thửa 65 tờ 35) - Thửa 54 tờ 35 1.440.000 - - - - Đất ở nông thôn
256 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ Tân Hương  2 dãy phố chợ (Thửa 79 tờ 35) - Thửa 89 tờ 35 1.440.000 - - - - Đất ở nông thôn
257 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ Tân Hương  2 dãy phố chợ (Thửa 90 tờ 35) - Thửa 101 tờ 35 1.440.000 - - - - Đất ở nông thôn
258 Huyện Mỏ Cày Nam Chợ Tân Hương  2 dãy phố chợ (Thửa 40 tờ 35) - Thửa 103 tờ 35 1.440.000 - - - - Đất ở nông thôn
259 Huyện Mỏ Cày Nam Huyện Mỏ Cày Nam các vị trí còn lại 288.000 - - - - Đất ở nông thôn
260 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH 22 Cầu ông Bồng (Thửa 294 tờ 18 xã Định Thủy) - UBND xã Định Thủy (Thửa 36 tờ 29 xã Định Thủy) 864.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
261 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH 22 Cầu ông Bồng (Thửa 304 tờ 18 xã Định Thủy) - UBND xã Định Thủy (Thửa 37 tờ 29 xã Định Thủy) 864.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
262 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH 22 UBND xã Định Thủy (Thửa 78 tờ 19 xã Định Thủy) - Bến đò Phước Lý, xã Bình Khánh Đông (nay là xã Bình Khánh) (Thửa 11 tờ 15 xã Bình Khánh Đông (nay là xã Bình Khánh) 672.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
263 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH 22 UBND xã Định Thủy (Thửa 96 tờ 19 xã Định Thủy) - Bến đò Phước Lý, xã Bình Khánh Đông (nay là xã Bình Khánh) (Thửa 12 tờ 15 xã Bình Khánh Đông (nay là xã Bình Khánh) 672.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
264 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH 22 Bến đò Phước Lý xã Bình Khánh Đông (Thửa 59 tờ 15 xã Bình Khánh Đông (nay là xã Bình Khánh)) - Cầu Phú Đông xã An Định (Thửa 269 tờ 11 xã An Định) 672.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
265 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH 22 Bến đò Phước Lý xã Bình Khánh Đông (Thửa 62 tờ 15 xã Bình Khánh Đông (nay là xã Bình Khánh)) - Cầu Phú Đông xã An Định (Thửa 278 tờ 11 xã An Định) 672.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
266 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH 22 Cầu Phú Đông xã An Định (Thửa 1 tờ 30 xã An Định) - Ngã ba Nạn thun xã An Thới (Thửa 314 tờ 8 xã An Thới) 864.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
267 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH 22 Cầu Phú Đông xã An Định (Thửa 63 tờ 32 xã An Định) - Ngã ba Nạn thun xã An Thới (Thửa 343 tờ 8 xã An Thới) 864.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
268 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH 22 Ngã ba Nạn Thun xã An Thới (Thửa 325 tờ 8 xã An Thới) - Ngã tư An Thiện, xã Thành Thới B (Thửa 106 tờ 4 xã Thành Thới B) 672.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
269 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH 22 Ngã ba Nạn Thun xã An Thới (Thửa 342 tờ 8 xã An Thới) - Ngã tư An Thiện, xã Thành Thới B (Thửa 107 tờ 4 xã Thành Thới B) 672.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
270 Huyện Mỏ Cày Nam  QL 60 Ranh thị trấn (Thửa 127 tờ 3 xã Đa Phước Hội) - UBND xã Đa Phước Hội (Thửa 25 tờ 24 xã Đa Phước Hội) 1.440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
271 Huyện Mỏ Cày Nam  QL 60 Ranh thị trấn (Thửa 69 tờ 3 xã Đa Phước Hội) - UBND xã Đa Phước Hội (Thửa 427 tờ 6 xã Đa Phước Hội) 1.440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
272 Huyện Mỏ Cày Nam  QL 60 Ngã 3 lộ An Hòa (Thửa 12 tờ 12 xã An Thạnh) - Ngã 3 QL 60 - HL 20 (Thửa 28 tờ 11 xã An Thạnh) 1.440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
273 Huyện Mỏ Cày Nam  QL 60 Ngã 3 lộ An Hòa (Thửa 60 tờ 12 xã An Thạnh) - Ngã 3 QL 60 - HL 20 (Thửa 712 tờ 11 xã An Thạnh) 1.440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
274 Huyện Mỏ Cày Nam  QL 60 Trên ngã 4 An Thiện 200m (về hướng An Thạnh) (Thửa 445 tờ 4 xã Thành Thới B) - Chân Cầu Cả Chát lớn (Thửa 18 tờ 9 xã Thành Thới B) 768.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
275 Huyện Mỏ Cày Nam  QL 60 Trên ngã 4 An Thiện 200m (về hướng An Thạnh) (Thửa 38 tờ 4 xã Thành Thới B) - Chân Cầu Cả Chát lớn (Thửa 15 tờ 27 xã Thành Thới B) 768.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
276 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH23 Ngã ba QL57 (Thửa 11 tờ 40 xã Hương Mỹ) - Hết ranh ấp Thị, xã Hương Mỹ (Thửa 5 tờ 43 xã Hương Mỹ) 1.440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
277 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH23 Ngã ba QL57 (Thửa 47 tờ 40 xã Hương Mỹ) - Hết ranh ấp Thị, xã Hương Mỹ (Thửa 25 tờ 44 xã Hương Mỹ) 1.440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
278 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH23 Từ ranh ấp Thị, xã Hương Mỹ (Thửa 17 tờ 43 xã Hương Mỹ) - Ngã ba Vàm Đồn (Thửa 245 tờ 17 xã Hương Mỹ) 960.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
279 Huyện Mỏ Cày Nam ĐH23 Từ ranh ấp Thị, xã Hương Mỹ (Thửa 24 tờ 44 xã Hương Mỹ) - Ngã ba Vàm Đồn (Thửa 284 tờ 23 xã Hương Mỹ) 960.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
280 Huyện Mỏ Cày Nam Đường ấp Thạnh Đông, xã Hương Mỹ Quốc lộ 57 (Thửa 35 tờ 38 xã Hương Mỹ) - Cầu Kinh 9 Thước (Thửa 26 tờ 11 xã Hương Mỹ) 1.440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
281 Huyện Mỏ Cày Nam Đường ấp Thạnh Đông, xã Hương Mỹ Quốc lộ 57 (Thửa 73 tờ 38 xã Hương Mỹ) - Cầu Kinh 9 Thước (Thửa 35 tờ 11 xã Hương Mỹ) 1.440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
282 Huyện Mỏ Cày Nam QL57 Cầu Ông Đình (Thửa 130 tờ 10 xã Tân Hội) - Cầu Kênh Ngang (Thửa 15 tờ 24 xã Tân Hội) 2.592.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
283 Huyện Mỏ Cày Nam QL57 Cầu Ông Đình (Thửa 130 tờ 10 xã Tân Hội) - Cầu Kênh Ngang (Thửa 134 tờ 24 xã Tân Hội) 2.592.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
284 Huyện Mỏ Cày Nam QL57 Cầu Kênh Ngang (Thửa 73 tờ 21 xã Tân Hội) - Ranh huyện Mỏ Cày Bắc (Thửa 118 tờ 7 xã Tân Hội) 864.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
285 Huyện Mỏ Cày Nam QL57 Cầu Kênh Ngang (Thửa 16 tờ 24 xã Tân Hội) - Ranh huyện Mỏ Cày Bắc (Thửa 86 tờ 7 xã Tân Hội) 864.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
286 Huyện Mỏ Cày Nam QL57 Ngã ba Thom (Thửa 1 tờ 4 xã Đa Phước Hội) - Cầu Mương Điều (Thửa 110 tờ 8 xã Đa Phước Hội) 4.320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
287 Huyện Mỏ Cày Nam QL57 Trên ngã tư Cái Quao 300m (về hướng Thị Trấn Mỏ Cày) (Thửa 103 tờ 24 xã An Định) - Hết Trường THPT Ca Văn Thỉnh kéo dài thêm 300m (về hướng ngã tư Tân Trung) (Thửa 80 tờ 28 xã An Định) 1.248.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
288 Huyện Mỏ Cày Nam QL57 Trên ngã tư Cái Quao 300m (về hướng Thị Trấn Mỏ Cày) (Thửa 437 tờ 10 xã An Thới) - Hết Trường THPT Ca Văn Thỉnh kéo dài thêm 300m (về hướng ngã tư Tân Trung) (Thửa 76 tờ 16 xã An Thới) 1.248.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
289 Huyện Mỏ Cày Nam QL57 Trên ngã tư Tân Trung (về hướng TT Mỏ Cày 300m) (Thửa 138 tờ 24 xã Tân Trung) - Dưới ngã tư Tân Trung 300m (về hướng Hương Mỹ) (Thửa 38 tờ 29 xã Tân Trung) 1.248.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
290 Huyện Mỏ Cày Nam QL57 Trên ngã tư Tân Trung (về hướng TT Mỏ Cày 300m) (Thửa 47 tờ 2 xã Cẩm Sơn) - Dưới ngã tư Tân Trung 300m (về hướng Hương Mỹ) (Thửa 1 tờ 9 xã Cẩm Sơn) 1.248.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
291 Huyện Mỏ Cày Nam QL57 Ranh xã Hương Mỹ và xã Minh Đức (Thửa 4 tờ 4 xã Hương Mỹ) - Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai (Thửa 436 tờ 11 xã Hương Mỹ) 1.920.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
292 Huyện Mỏ Cày Nam QL57 Ranh xã Hương Mỹ và xã Minh Đức (Thửa 78 tờ 15 xã Cẩm Sơn) - Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai (Thửa 10 tờ 41 xã Hương Mỹ) 1.920.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
293 Huyện Mỏ Cày Nam QL57 Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai (Thửa 79 tờ 11 xã Hương Mỹ) - Ranh với huyện Thạnh Phú (Thửa 337 tờ 12 xã Hương Mỹ) 1.248.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
294 Huyện Mỏ Cày Nam QL57 Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai (Thửa 1 tờ 42 xã Hương Mỹ) - Ranh với huyện Thạnh Phú (Thửa 203 tờ 12 xã Hương Mỹ) 1.248.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
295 Huyện Mỏ Cày Nam HL 17 Đoạn từ phà Cổ Chiên (Đoạn từ phà Cổ Chiên ) - Chân cầu Cổ Chiên (Chân cầu Cổ Chiên) 1.440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
296 Huyện Mỏ Cày Nam HL 17 Đoạn từ phà Cổ Chiên (Thửa 51 tờ 19 xã Thành Thới B) - Chân cầu Cổ Chiên (Thửa 142 tờ 26 xã Thành Thới A) 1.440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
297 Huyện Mỏ Cày Nam HL 17 Đoạn từ phà Cổ Chiên (Thửa 80 tờ 19 xã Thành Thới B) - Chân cầu Cổ Chiên (Thửa 154 tờ 26 xã Thành Thới A) 1.440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
298 Huyện Mỏ Cày Nam HL 17 Cống Vàm Đồn (Thửa 1 tờ 23 xã Hương Mỹ) - Về hướng cống Bình Bát 2000m (Thửa 368tờ 24 xã Hương Mỹ) 960.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
299 Huyện Mỏ Cày Nam HL 17 Cống Vàm Đồn (Thửa 78 tờ 23 xã Hương Mỹ) - Về hướng cống Bình Bát 2000m (Thửa 25 tờ 29 xã Hương Mỹ) 960.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
300 Huyện Mỏ Cày Nam HL 17 Từ điểm 2000m (Thửa 1 tờ 30 xã Hương Mỹ) - Mặt hàn Cái Lức (Thửa 9 tờ 36 xã Hương Mỹ) 640.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn