STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Giồng Trôm | Đường số 2 | Đường số 1 (Thửa 19 tờ 70 Thị trấn) - Đường số 3 (Thửa 20 tờ 70 Thị trấn) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Giồng Trôm | Đường số 2 | Đường số 1 (Thửa 19 tờ 70 Thị trấn) - Đường số 3 (Thửa 20 tờ 70 Thị trấn) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3 | Huyện Giồng Trôm | Đường số 2 | Đường số 1 (Thửa 19 tờ 70 Thị trấn) - Đường số 3 (Thửa 20 tờ 70 Thị trấn) | 900.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Giồng Trôm, Bến Tre: Đoạn Đường Số 2
Bảng giá đất của huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre cho đoạn đường Số 2, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho đoạn đường từ Đường số 1 (Thửa 19 tờ 70 Thị trấn) đến Đường số 3 (Thửa 20 tờ 70 Thị trấn), giúp người dân và nhà đầu tư đánh giá giá trị bất động sản tại khu vực đô thị.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Số 2 có mức giá là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá cao nhất trong đoạn đường này, thể hiện sự phát triển và giá trị bất động sản tại khu vực đô thị. Đoạn đường này kết nối từ Đường số 1 đến Đường số 3, đóng vai trò quan trọng trong hệ thống giao thông và phát triển đô thị của huyện Giồng Trôm.
Bảng giá đất theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Số 2, huyện Giồng Trôm. Việc nắm rõ giá trị đất tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phát triển của khu vực đô thị.