STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Giồng Trôm | Đường lộ Bình Tiên | Giáp Đường Nguyễn Thị Định (Thửa 94 tờ 68 Thị trấn) - Đường tỉnh 885 (Thửa 115 tờ 61 Thị trấn) | 2.040.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Giồng Trôm | Đường lộ Bình Tiên | Giáp Đường Nguyễn Thị Định (Thửa 95 tờ 68 Thị trấn) - Đường tỉnh 885 (Thửa153 tờ 61 Thị trấn) | 2.040.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Giồng Trôm | Đường lộ Bình Tiên | Đường tỉnh 885 (Thửa 63 tờ 61 Thị trấn ) - Giáp ngã ba Bình Tiên trong (Thửa 151 tờ 41 Bình Hòa) | 1.320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Giồng Trôm | Đường lộ Bình Tiên | Đường tỉnh 885 (Thửa 131 tờ 61 Thị trấn) - Giáp ngã ba Bình Tiên trong (Thửa 35 tờ 41 Bình Hòa) | 1.320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Giồng Trôm | Đường lộ Bình Tiên | Giáp Đường Nguyễn Thị Định (Thửa 94 tờ 68 Thị trấn) - Đường tỉnh 885 (Thửa 115 tờ 61 Thị trấn) | 1.632.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6 | Huyện Giồng Trôm | Đường lộ Bình Tiên | Giáp Đường Nguyễn Thị Định (Thửa 95 tờ 68 Thị trấn) - Đường tỉnh 885 (Thửa153 tờ 61 Thị trấn) | 1.632.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
7 | Huyện Giồng Trôm | Đường lộ Bình Tiên | Đường tỉnh 885 (Thửa 63 tờ 61 Thị trấn ) - Giáp ngã ba Bình Tiên trong (Thửa 151 tờ 41 Bình Hòa) | 1.056.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
8 | Huyện Giồng Trôm | Đường lộ Bình Tiên | Đường tỉnh 885 (Thửa 131 tờ 61 Thị trấn) - Giáp ngã ba Bình Tiên trong (Thửa 35 tờ 41 Bình Hòa) | 1.056.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
9 | Huyện Giồng Trôm | Đường lộ Bình Tiên | Giáp Đường Nguyễn Thị Định (Thửa 94 tờ 68 Thị trấn) - Đường tỉnh 885 (Thửa 115 tờ 61 Thị trấn) | 1.224.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
10 | Huyện Giồng Trôm | Đường lộ Bình Tiên | Giáp Đường Nguyễn Thị Định (Thửa 95 tờ 68 Thị trấn) - Đường tỉnh 885 (Thửa153 tờ 61 Thị trấn) | 1.224.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
11 | Huyện Giồng Trôm | Đường lộ Bình Tiên | Đường tỉnh 885 (Thửa 63 tờ 61 Thị trấn ) - Giáp ngã ba Bình Tiên trong (Thửa 151 tờ 41 Bình Hòa) | 792.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
12 | Huyện Giồng Trôm | Đường lộ Bình Tiên | Đường tỉnh 885 (Thửa 131 tờ 61 Thị trấn) - Giáp ngã ba Bình Tiên trong (Thửa 35 tờ 41 Bình Hòa) | 792.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Giồng Trôm, Bến Tre: Đoạn Đường Lộ Bình Tiên
Bảng giá đất của huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre cho đoạn đường Lộ Bình Tiên, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ giáp đường Nguyễn Thị Định (Thửa 94 tờ 68 Thị trấn) đến đường tỉnh 885 (Thửa 115 tờ 61 Thị trấn), giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực đô thị.
Vị trí 1: 2.040.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lộ Bình Tiên có mức giá là 2.040.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Giá trị đất tại vị trí này cao nhờ vào sự thuận tiện về giao thông, sự phát triển cơ sở hạ tầng đô thị, và gần các điểm quan trọng như đường tỉnh 885. Mức giá cao phản ánh nhu cầu cao và tiềm năng phát triển lớn của khu vực đô thị, nơi có nhiều dự án phát triển và cơ hội đầu tư.
Bảng giá đất theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường Lộ Bình Tiên, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre. Việc nắm bắt thông tin giá trị tại từng vị trí cụ thể hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh tình hình phát triển của khu vực đô thị.