Quyết định 1777/QĐ-UBND năm 2020 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021 do tỉnh Lai Châu ban hành

Số hiệu 1777/QĐ-UBND
Ngày ban hành 15/12/2020
Ngày có hiệu lực 01/01/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Lai Châu
Người ký Trần Tiến Dũng
Lĩnh vực Đầu tư,Thương mại

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1777/QĐ-UBND

Lai Châu, ngày 15 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2021

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyn địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết s 40/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh Lai Châu về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh năm 2021;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021 như sau:

(Có biểu chi tiết kèm theo).

Điều 2. Căn cứ chỉ tiêu kế hoạch giao, các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố triển khai giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021 cho các đơn vị theo quy định và báo cáo kết quả về Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư trước ngày 31/12/2020. Định kỳ báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch theo quy định tại Quyết định số 34/2019/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Ban hành quy định chế độ báo cáo định kỳ kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Lai Châu.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2021.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thtỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Giám đốc các doanh nghiệp Nhà nước và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính;
- TT. T
nh y;
- TT. HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội t
nh;
- Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: Lãnh đạo, chuyên viên;
- Báo Lai Châu, Đài PT-TH tỉnh, Phân xã T
TXVN tại Lai Châu, Công báo tỉnh, Website tnh;
- Lưu: VT, Th2, Th8.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Tiến Dũng

 

Biểu số 1

MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số: 1777/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Năm 2020

Kế hoạch 2021

So sánh

Ghi chú

Kế hoạch

Ước TH cả năm

Ước TH 2020/KH 2020

KH 2021/ Ước TH 2020

1

Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trên địa bàn

%

7,5

6,08

7,96

-1,4

1,9

 

 

Cơ cấu GRDP theo ngành kinh tế (giá hiện hành)

%

100

100

100

-

-

 

-

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

%

15,1

14,5

14,16

-0,6

-0,3

 

-

Công nghiệp và xây dựng

%

50,0

38,8

39,39

-11,2

0,6

 

-

Dịch vụ

%

34,9

46,7

39,22

11,8

-7,5

 

-

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

%

 

 

7,23

 

 

 

 

Bình quân GRDP/đầu người/ năm

Triệu đồng

40,0

43,7

47,0

109,3

107,6

 

2

Các chỉ tiêu nông nghiệp, nông thôn mới

 

 

 

 

 

 

 

-

Giá trị tăng ngành nông nghiệp

%

 

 

>5

 

 

 

-

Tổng sản lượng lương thực có hạt

Tấn

220.000

220.000

222.000

100,0

100,9

 

-

Diện tích cây chè

Ha

7.570

7.802

8.482

103,1

108,7

 

 

Trong đó: Diện tích trồng mới

Ha

600

760

680

126,7

89,5

 

-

Tỷ lệ che phrừng

%

50,07

50,50

51,0

0,4

0,5

 

-

Tăng trưởng đàn gia súc

%

3,6

2,0

5,0

-1,6

3,0

 

-

Số xã đạt chuẩn nông thôn mới

39

38

42

97,4

110,5

 

-

Trong đó: Số xã đạt chuẩn nông thôn mới trong năm

4

4

4

100,0

100,0

 

-

Tlệ xã đạt chuẩn nông thôn mới

%

40,6

40,4

44,7

-0,2

4,3

 

3

Thu NSNN trên địa bàn

Tỷ đồng

2.150

2.025

1.915

94,2

94,6

 

4

Xuất, nhập khẩu, du lịch

 

 

 

 

 

 

 

-

Tốc độ tăng kim ngạch xuất nhập khẩu

%

 

 

8,4

 

 

 

-

Tốc độ tăng kim ngạch xuất khẩu hàng địa phương

%

 

 

7,4

 

 

 

-

Tổng lượt khách du lịch tăng

%

 

 

23,8

 

 

 

5

Hạ tầng nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

-

Tlệ thôn, bản có đường xe máy hoặc ô tô đi lại thuận lợi

%

93,7

93,7

96,6

-

2,9

 

-

Tỷ lệ hộ được sử dụng điện lưới quốc gia

%

95,1

95,1

95,2

-

0,1

 

-

Tỷ lệ dân sđô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung

%

95,5

95,5

96,0

-

0,5

 

-

Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh

%

85,2

85,2

87,0

-

1,8

 

-

Tlệ trường học được xây dựng kiên cố

%

 

99,5

99,5

 

 

 

-

Tỷ lệ trạm y tế xã được xây dựng kiên cố

%

 

94,2

94,2

 

 

 

6

Giáo dục

 

 

 

 

 

 

 

-

Giữ vng và nâng cao cht lượng phcập giáo dục Mầm non cho trẻ 5 tuổi

108

106

106

100,0

100,0

 

-

Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học mức độ 2 trở lên và đạt chuẩn phổ cập giáo dục trung học cơ sở mức độ 1 trở lên

%

100

100

100

-

-

 

-

Tlệ học sinh mẫu giáo đến trường

%

 

98,0

98,0

 

0,5

 

-

Tlệ tỷ lệ học sinh trong độ tuổi tiu học đến trường

%

 

98,0

98,5

 

0,1

 

-

Tỷ lệ học sinh trong độ tuổi trung học cơ sở đến trường

%

 

93,9

94,0

 

0,7

 

-

Tỷ lệ học sinh trong độ tui trung học phthông đến trường

%

 

52,3

53,0

 

0,7

 

-

Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia

%

49,1

49,4

52,7

0,3

3,3

 

7

Y tế, dân số

 

 

 

 

 

 

 

-

Tỷ lệ dân số được quản lý bng hồ sơ sức khỏe điện tử

%

 

 

30,0

 

 

 

-

Số bác sỹ trên vạn dân

1/10000

12,1

12,1

12,2

-

0,1

 

-

Mức giảm tỷ suất sinh

0,50

0,50

0,40

-

-0,1

 

-

Tỷ lệ trem dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng

 

 

 

 

 

 

 

+

Thể nhẹ cân

%

19,97

19,79

18,79

-0,2

-1,0

 

+

Thể thấp còi

%

 

27,52

26,02

 

-1,5

 

8

Giảm nghèo, giải quyết việc làm

 

 

 

 

 

 

 

-

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo

%

3,5

3,6

3,0

0,1

-0,6

 

+

Riêng các huyện nghèo

%

5,1

5,1

4,3

-

-0,8

 

-

Số lao động được giải quyết việc làm trong năm

Người

7.380

7.380

7.650

100,0

103,7

 

-

S lao động được đào tạo nghề trong năm

Người

6.300

6.360

8.000

101,0

125,8

 

-

Tỷ lệ lao động qua đào tạo

%

50,7

50,7

53,4

-

2,7

 

9

Văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

-

Tỷ lệ thôn, bản, khu dân cư có nhà văn hóa

%

 

75,5

77,0

 

 

 

-

Tỷ lệ hộ gia đình đạt tiêu chuẩn văn hóa

%

85,0

85,0

85,1

-

0,1

 

-

Tỷ lệ thôn, bản, khu phố đạt tiêu chuẩn văn hóa

%

70,6

74,0

74,2

3,4

0,2

 

-

Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, trường học đạt tiêu chuẩn văn hóa

%

96,0

96,0

96,5

-

0,5

 

-

Tỷ lệ đồng bào dân tộc thiểu số được xem truyền hình và nghe đài phát thanh

%

 

86,0

87,4

 

 

 

10

Môi trường

 

 

 

 

 

 

 

-

Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị được thu gom và xử lý

%

 

94,5

95,0

 

 

 

 

Tỷ lệ số xã, phường, thị trấn tại các huyện, thành phố được thu gom, xử lý rác thi sinh hoạt

%

 

61,3

64,1

 

 

 

 

Biểu số 2

CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT NÔNG - LÂM - NGƯ NGHIỆP, PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

(Kèm theo Quyết định số: 1777/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tnh Lai Châu)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Năm 2020

Kế hoạch năm 2021

So sánh (%)

Ghi chú

Kế hoạch

Ước TH cả năm

Tng s

Trong đó

Ước TH 2020/KH 2020

KH năm 2021/ước TH 2020

Thành phố

Tam Đường

Tân Uyên

Than Uyên

Phong Th

Sìn H

Nậm Nhùn

Mường Tè

I

Sản lượng lương thực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tng sn lượng lương thực có hạt

Tấn

220.000

220.000

222.000

8.750

41.100

30.100

31.680

35.300

45.260

12.350

17.460

100,0

100,9

 

 

Trong đó:

- Thóc

Tấn

 

149.100

 

147.570

 

149.410

 

2.930

 

25.310

 

25.520

 

24.480

 

21.760

 

28.290

 

8.130

 

12.990

 

99,0

 

101,2

 

 

- Ngô

Tấn

70.900

72.430

72.590

5.820

15.790

4.580

7.200

13.540

16.970

4.220

4.470

102,2

100,2

 

1

Lúa cnăm: Diện tích

Ha

32.484

32.695

32.007

554

4.838

5.150

4.790

4.674

6.870

2.154

2.977

100,6

97,9

 

 

- Năng suất

Tạ/ha

45,9

45,1

46,7

52,9

52,3

49,6

51,1

46,6

41,2

37,7

43,6

98,3

103,4

 

 

- Sn lượng

Tấn

149.100

147.570

149.410

2.930

25.310

25.520

24.480

21.760

28.290

8.130

12.990

99,0

101,2

 

 

Lúa đông xuân: Diện tích

Ha

6.779

6.807

6.775

12

711

1.750

1.980

724

750

370

478

100,4

99,5

 

 

Năng suất

Tạ/ha

54,9

52,0

54,5

50,0

53,6

54,9

57,6

55,5

48,1

52,7

51,8

94,7

104,9

 

 

Sản Lượng

Tấn

37.200

35.370

36.930

60

3.810

9.600

11.400

4.020

3.610

1.950

2.480

95,1

104,4

 

 

Lúa mùa: Diện tích

Ha

22.846

22.903

22.741

542

4.127

3.350

2.730

3.750

5.220

1.024

1.999

100,3

99,3

 

 

Năng suất

Tạ/ha

47,5

47,5

48,1

53,0

52,1

47,3

47,5

46,6

45,4

49,6

49,7

99,9

101,2

 

 

Sn Lượng

Tấn

108.600

108.800

109.380

2.870

21.500

15.850

12.970

17.480

23.700

5.080

9.930

100,2

100,5

 

 

Lúa nương: Diện tích

Ha

2.860

2.985

2.490

 

 

50

80

200

900

760

500

104,4

83,4

 

 

Năng suất

Tạ/ha

11,5

11,4

12,4

 

 

14,0

13,8

13,0

10,9

14,5

11,6

98,7

109,3

 

 

Sn Lượng

Tấn

3.300

3.400

3.100

 

 

70

110

260

980

1.100

580

103,0

91,2

 

 

- DT lúa hàng hóa tập trung

Ha

3.280

3.492

3.500

342

600

300

1.300

178

400

100

280

106,5

100,2

 

 

Năng suất

Tạ/ha

50,3

50,4

51,4

50,3

54,0

54,0

54,1

49,4

44,0

46,0

46,1

100,2

102,0

 

 

Sản Lượng

Tấn

16.500

17.600

18.000

1.720

3.240

1.620

7.030

880

1.760

460

1.290

106,7

102,3

 

2

Ngô cnăm: Diện tích

Ha

20.431

21.025

19.969

1.248

4.269

1.000

1.790

3.500

5.250

1.417

1.495

102,9

95,0

 

 

- Năng suất

Tạ/ha

34,7

34,4

36,4

46,6

37,0

45,8

40,2

38,7

32,3

29,8

29,9

99,3

105,5

 

 

- Sn lượng

Tấn

70.900

72.430

72.590

5.820

15.790

4.580

7.200

13.540

16.970

4.220

4.470

102,2

100,2

 

 

Ngô xuân hè: Diện tích

Ha

17.549

17.734

16.886

735

2.739

900

1.240

3.350

5.050

1.417

1.455

101,1

95,2

 

 

Năng suất

Tạ/ha

34,9

35,0

36,4

48,4

38,7

46,4

40,3

39,1

32,6

29,8

29,9

100,2

104,0

 

 

Sn Lượng

Tn

61.200,0

62.030,0

61.450,0

3.560,0

10.600,0

4.180,0

5.000,0

13.090,0

16.450,0

4.220,0

4.350,0

101,4

99,1

 

 

Ngô thu đông: Diện tích

Ha

2.882

3.291

3.083

513

1.530

100

550

150

200

 

40

114,2

93,7

 

 

Năng suất

Tạ/ha

33,7

31,6

36,1

44,1

33,9

40,0

40,0

30,0

26,0

 

30,0

93,8

114,3

 

 

Sản Lượng

Tấn

9.700

10.400

11.140

2.260

5.190

400

2.200

450

520

 

120

107,2

107,1

 

3

Cây ăn quả

Ha

6.211

7.822

8.407

159

661

565

307

4.482

1.425

340

468

125,9

107,5

 

 

- Sản lượng cây ăn quả

Tấn

55.800

40.365

54.000

1.210

2.520

10.200

240

35.100

2.600

1.030

1.100

72,3

133,8

 

 

- Diện tích trồng mi

Ha

150

977

585

 

 

300

30

155

60

 

40

651,3

59,9

 

 

Trong đó: Cây ăn quá ôn đới

Ha

50

155

 

 

 

 

 

 

 

 

 

309,4

0,0

 

II

Cây công nghiệp lâu năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cây chè: diện tích

Ha

7.570

7.802

8.482

960

1.725

3.186

1.547

549

514

-

-

103,1

108,7

 

 

Trong đó: Trồng mới

Ha

600

760

680

 

100

30

200

250

100

 

 

126,7

89,5

 

 

+ Diện tích chè kinh doanh

Ha

4.705

4.705

5.970

856

1.200

2.850

828

55

181

 

 

100,0

126,9

 

 

- Năng suất

Tạ/ha

74,4

74,4

73,7

113,3

83,3

66,0

61,6

36,4

11,0

 

 

100,0

99,1

 

 

- Sn lượng chè búp tươi

Tấn

35.000

35.000

44.000

9.700

10.000

18.800

5.100

200

200

 

 

100,0

125,7

 

2

Cây cao su: Diện tích

Ha

13.035

12.996

12.996

 

 

 

1.014,5

1.410,9

8.112,0

2.057,4

401,0

99,7

100,0

 

III

Chăn nuôi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tng đàn gia súc

Con

329.720

304.270

319.500

17.240

36.290

41.250

48.950

41.370

71.600

25.250

37.550

92,3

105,0

 

 

- Đàn trâu

Con

99.150

94.670

96.300

2.100

7.800

18.400

16.300

10.500

25.450

8.350

7.400

95,5

101,7

 

 

- Đàn bò

Con

19.400

19.400

20.600

740

190

1.850

6.150

870

2.250

3.700

4.850

100,0

106,2

 

 

- Đàn ln

Con

211.170

190.200

202.600

14.400

28.300

21.000

26.500

30.000

43.900

13.200

25.300

90,1

106,5

 

2

Tc độ tăng trưng đàn gia súc

%

3,60

2,00

5,01

5,40

6,60

5,00

4,70

5,40

4,60

4,10

4,70

-1,6

3,0

 

3

Tổng đàn gia cầm

1.000  con

1.540

1.540

1.607

99

240

230

238

200

305

165

130

100,0

104,4

 

4

Thịt hơi các loại

1.000 con

13,7

13,4

13,8

0,9

1,8

1,5

1,9

1,9

3,0

1,0

1,7

97,8

102,9

 

 

Trong đó: Thịt ln

1.000 tấn

9,5

9,1

9,8

0,6

1,3

1,1

1,4

1,4

2,1

0,7

1,2

95,8

107,6

 

IV

THỦY SẢN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- DT nuôi trồng

Ha

953

965

966

120,0

211

133

179

43

176

52

52

101,2

100,1

 

 

- SL đánh bắt, nuôi trồng

Tấn

2.626

2.653

3.200

450

750

500

650

100

350

210

190

101,0

120,6

 

 

+ Sn lượng nuôi trồng

Tấn

2.191

2.218

2.750

450

610

460

600

65

270

140

155

101,2

124,0

 

 

+ Sn lượng đánh bắt

Tấn

266

266

280

 

 

40

50

5

80

70

35

100

105,3

 

 

+ Nuôi cá nước lạnh

Tấn

169

169

170

 

140

 

 

30

 

 

 

100

100,4

 

 

S cơ s

Cơ sở

10

10

10

 

7

 

 

3

 

 

 

100

100

 

 

Thể tích nuôi

M3

15.678

15.678

15.678

 

13.591

 

 

2.087

 

 

 

100

100

 

V

LÂM NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tlệ che phrừng

%

50,07

50,50

51,00

27,30

49,50

41,30

36,70

43,90

41,50

55,70

65,70

0,4

0,5

 

2

Tng DT rừng hiện có (tính cả cao su)

Ha

464.845

470.461

476.488

2.638

33340,87

41.573

30.929

45.728

66.726

78.270

177.284

101,2

101

 

 

Trong đó diện tích rừng trồng mới

Ha

1.090

1.185

1.650

 

 

400

200

150

350

150

400

108,7

139,2

 

 

+ Rừng sản xuất

Ha

1.000

1.087

1.350

 

 

350

200

100

250

100

350

108,7

124,2

 

 

Trong đó: Cây Quế

Ha

1.000

1.087

1.000

 

 

100

100

100

250

100

350

108,7

92,0

 

 

Cây gỗ lớn

 

 

 

350

 

 

350

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Rừng phòng hộ

Ha

90

98

300

 

 

50

 

50

100

50

50

108,9

306,1

 

 

Trong đó: Sơn tra

Ha

90

98

50

 

 

 

 

 

50

 

 

108,9

 

 

2.1

Rừng tự nhiên

Ha

432.636

437.908

443.085

2.315

31.489

34.184

26.671

43.219

54.569

75.195

175.442

101,2

101,2

 

 

+ Rng đặc dụng

Ha

28.600

28.778

28.778

 

 

6.896

 

 

 

 

21.882

100,6

100

 

 

+ Rng phòng hộ

Ha

249.289

251.286

254.784

1.707

23.135

15.681

12.737

35.976

40.123

45.132

80.293

100,8

101,4

 

 

+ Rừng sn xut

Ha

154.747

157.844

159.522

608

8.354

11.606

13.934

7.243

14.447

30.064

73.266

102,0

101,1

 

2.2

Rng trồng

Ha

19.173

19.557

20.407

323

1.852

7.389

3.243

1.098

4.044

1.017

1.441

102,0

104

 

 

+ Rừng đc dụng

Ha

1,0

1,1

1,1

 

 

 

 

 

 

 

1

113

100

 

 

+ Rng sn xuất

Ha

13.350

13.555

14.105

165

1.488

4.798

1.972

662

3.254

638

1.127

101,5

104,1

 

 

+ Rừng phòng hộ

Ha

5.822

6.001

6.301

158

364

2.591

1.271

436

790

379

313

103,1

105,0

 

2.3

Rừng ngoài QH lâm nghiệp

Ha

1,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Cây cao su

Ha

13.035

12.996

12.996

 

 

 

1.015

1.411

8.112

2.057

401

99,7

100

 

2.5

Cây Mắc ca (Tổng diện tích)

Ha

3.774

3.923

5.423

270

702

1.970

1.200

285

241

189

566

104

138,2

 

 

Trong đó trồng mới

Ha

1.069

1.218

1.500

 

 

1.050

150,0

100

100

 

100

113,9

123,2

 

3

Khoán bảo vệ rừng

Ha

437.959

437.959

444.597

2.315

32.840

34.345

26.671

43.219

54.569

75.195

175.442

100,0

101,5

 

4

Khoanh nuôi rng tái sinh

Ha

31.668

10.041

15.493

48

2.350

750

850

350

2.900

1.100

7.145

31,7

154,3

 

VI

PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tlệ dân s nông thôn được sử dụng nưc hợp v sinh

%

85,2

85,2

87,0

94,5

92,5

83,0

83,0

83,0

83,0

83,5

83,0

-

1,8

 

 

- Tỷ lệ hộ dân tộc thiểu số được sử dụng nước sinh hoạt hp vệ sinh

%

81,0

81,0

82,5

92,0

85,5

76,5

79,0

79,0

77,5

77,0

77,0

-

1,5

 

 

- Thực hiện bộ tiêu chí quc gia về NTM

96

94

94

2

12

9

11

16

21

10

13

100,0

100,0

 

 

- Tlệ số xã đạt tiêu chuẩn NTM

%

40,6

40,4

44,7

100,0

66,7

100,0

72,7

25,0

19,0

30,0

30,8

4,3

4,3

 

 

+ S xã hoàn thành 19 tiêu chí NTM

39

38

42

2

8

9

8

4

4

3

4

97,4

110,5

 

 

+ Số xã đạt từ 15-18 tiêu chí

14

15

14

 

 

 

 

3

6

1

4

107,1

93,3

 

 

+- Số xã đạt từ 10-14 tiêu chí

43

41

38

 

4

 

3

9

11

6

5

95,3

92,7

 

 

+ Số xã đạt từ 5-9 tiêu chí

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Sxã đạt dưới 5 tiêu chí

Xã

0

0,00

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Bình quân tiêu chí trên xã

Tiêu chí/xã

15,5

15,5

15,9

19,0

17,0

19,0

17,1

14,8

15,0

14,5

15,4

100,0

102,6

 

 

Biểu số 2a

KẾ HOẠCH HỖ TRỢ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN CÁC NGHỊ QUYẾT CỦA HĐND NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số: 1777/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

[...]