Quyết định 09/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021 và kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021 của tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu | 09/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 05/01/2021 |
Ngày có hiệu lực | 05/01/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký | Lữ Quang Ngời |
Lĩnh vực | Đầu tư,Thương mại |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 05 tháng 01 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghi ̣quyết số 276/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long khóa IX , kỳ họp thứ 20 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021;
Căn cứ Nghi ̣quyết số 281/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long khóa IX, kỳ họp thứ 20 về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021 của tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 3257/TTr-SKHĐT-TH ngày 24 tháng 12 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện , thị xã, thành phố thực hiện:
1. Các chỉ tiêu chủ yếu về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021 theo Nghi ̣quyết số 276/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
2. Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021 của tỉnh Vĩnh Long theo Nghi quyết số 281/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
(Chi tiết có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên cơ sở chức năng, nhiệm vụ được giao:
1. Xây dựng kế hoạch để triển khai thực hiện ngay từ đầu năm các chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu năm 2021; kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh giao.
2. Chủ trì phối hợp với các sở, ban, ngành tỉnh có liên quan, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thực hiện đạt các nhiệm vụ, chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh năm 2021. Tập trung chỉ đạo triển khai công tác lựa chọn nhà thầu, thiết kế bản vẽ thi công - dự toán, khởi công công trình, đảm bảo khối lượng thực hiện, giải ngân kế hoạch vốn cả năm đạt trên 95%.
3. Định kỳ sơ kết , tổng kết và báo cáo kết quả thực hiện các chỉ tiêu về Sở Kế hoạch và Đầu tư để tổng hơp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ ĐẦU TƯ CÔNG
NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 09/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Vĩnh Long)
I. CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU NĂM 2021
STT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
KH 2021 |
Đơn vị chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện |
Tổ chức thực hiện/phối hợp thực hiện |
I |
Các chỉ tiêu về kinh tế |
||||
1 |
Tổng sản phẩm trong tỉnh (GRDP) tăng |
% |
5,5 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các sở, ban, ngành tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố |
2 |
Tỷ trọng kinh tế phi nông nghiệp |
% |
66 |
Sở Công Thương |
Các sở, ban, ngành tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố |
3 |
GRDP bình quân đầu người (theo giá thực tế) |
Tr. đồng |
58 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các sở, ban, ngành tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố |
4 |
Tổng thu ngân sách trên địa bàn |
Tỷ đồng |
7.442 |
Sở Tài chính |
Các sở, ban, ngành tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố |
Trong đó: Thu nội địa |
Tỷ đồng |
5.442 |
|||
5 |
Tổng kim ngạch xuất khẩu |
Tr. USD |
604 |
Sở Công Thương |
Các sở, ban, ngành tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố |
6 |
Tổng vốn đầu tư phát triển toàn xã hội |
Tỷ đồng |
15.400 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các sở, ban, ngành tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố |
7 |
Số doanh nghiệp đang hoạt động và kê khai thuế |
Doanh nghiệp |
3.050 |
Cục thuế tỉnh |
Các sở, ban, ngành tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố |
II |
Các chỉ tiêu phát triển xã hội |
||||
8 |
Chuyển dịch cơ cấu lao động |
|
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Các sở, ban, ngành tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố |
- Lao động khu vực nông, lâm, thủy sản |
% |
43,0 |
|
|
|
- Lao động phi nông nghiệp |
% |
57,0 |
|
|
|
9 |
Số bác sĩ trên vạn dân |
Bác sĩ |
10 |
Sở Y tế |
Các sở, ban, ngành tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố |
Số giường bệnh trên 1 vạn dân (không tính TYT) |
Giường |
29,5 |
|||
10 |
Tổng tỷ suất sinh |
Con/Phụ nữ |
1,82 |
Sở Y tế |
Các sở, ban, ngành tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố |
11 |
Tỷ lệ hộ nghèo giảm |
% |
1,0 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Các sở, ban, ngành tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố |
12 |
Tỷ lệ lao động qua đào tạo |
% |
57 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Các sở, ban, ngành tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố |
Trong đó: Tỷ lệ lao động qua đào tạo có bằng cấp, chứng chỉ |
% |
20 |
|||
13 |
Tỷ lệ thất nghiệp của lao động trong độ tuổi ở khu vực thành thị |
% |
3,65 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Các sở, ban, ngành tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố |
14 |
Tỷ lệ lao động trong độ tuổi tham gia bảo hiểm xã hội |
% |
25 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
Các sở, ban, ngành tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố |
15 |
Tỷ lệ xã, phường có Trung tâm văn hóa - thể thao cấp xã, có tổ chức hoạt động văn hóa cộng đồng |
% |
63 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Các sở, ban, ngành tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố |
16 |
Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm y tế |
% |
91 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
Các sở, ban, ngành tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố |
17 |
Số xã đạt chuẩn nông thôn mới tăng thêm |
xã |
6 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Các sở, ban, ngành tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố |
Số xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao tăng thêm |
xã |
7 |
|||
III |
Các chỉ tiêu về môi trường |
||||
18 |
Tỷ lệ hộ sử dụng nước sạch từ hệ thống cấp nước tập trung: |
|
|
|
|
- |
Khu vực đô thị |
% |
98,9 |
Sở Xây dựng |
Các sở, ban, ngành tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố |
- |
Khu vực nông thôn |
% |
92,0 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Các sở, ban, ngành tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố |
19 |
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt được thu gom, xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn |
|
|
|
|
- |
Khu vực đô thị |
% |
93 |
Sở Xây dựng |
Các sở, ban, ngành tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố |
- |
Khu vực nông thôn |
% |
77 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Các sở, ban, ngành tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố |
20 |
Tỷ lệ chất thải, nước thải y tế được thu gom xử lý |
% |
100 |
Sở Y tế |
Các sở, ban, ngành tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố |
21 |
Tỷ lệ các khu, cụm công nghiệp có hệ thống xử lý nước thải đạt chuẩn |
% |
100 |
Ban Quản lý các KCN |
Các sở, ban, ngành tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố |
II. CÁC CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021
STT |
Chỉ tiêu |
KH 2021 |
Đơn vị chủ trì thực hiện |
1 |
Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021 của tỉnh Vĩnh Long |
Theo Nghi ̣quyết số 281/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các chủ đầu tư |