ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4084/QĐ-UBND
|
Bình Dương, ngày 30 tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND
ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa IX - Kỳ họp thứ 17 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Tờ trình số 78/TTr-SKHĐT ngày
21/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội
năm 2021, cụ thể như sau:
1. Một số chỉ tiêu tổng hợp phát triển
kinh tế - xã hội, môi trường, đô thị năm 2021 (phụ lục 1)
2. Kế hoạch sản xuất công nghiệp -
thương mại - xuất nhập khẩu năm 2021 (phụ lục 2)
3. Kế hoạch vận tải năm 2021 (phụ lục
3)
4. Kế hoạch bảo vệ và phát triển diện
tích rừng năm 2021 (phụ lục 4)
5. Chỉ tiêu bảo vệ môi trường năm
2021 (phụ lục 5)
6. Kế hoạch dân số năm 2021 (phụ lục
6)
7. Kế hoạch phát triển giáo dục năm
2021 (phụ lục 7)
8. Kế hoạch sự nghiệp y tế năm 2021
(phụ lục 8)
9. Chỉ tiêu giường bệnh năm 2021 (phụ
lục 9)
10. Chỉ tiêu ngành văn hóa - thể thao và du lịch năm 2021 (phụ lục 10)
11. Kế hoạch phát triển sự nghiệp
phát thanh - truyền hình năm 2021 (phụ lục 11)
12. Kế hoạch Chương trình giảm nghèo
và Chương trình về việc làm năm 2021 (phụ lục 12)
Điều 2. Các sở, ban, ngành, đoàn thể, Ủy ban nhân dân
các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị liên quan tổ chức triển khai thực hiện,
phấn đấu hoàn thành tốt các chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm
2021 được giao tại Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân
dân tỉnh và Quyết định này.
Điều 3. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp các
sở, ban, ngành, đoàn thể, UBND các huyện, thị xã, thành phố tổ chức triển khai
và báo cáo kết quả thực hiện các chỉ tiêu năm 2021.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực từ ngày 01
tháng 01 năm 2021./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính;
- TT. TU, TT. HĐND, Đoàn ĐBQH tỉnh; UBMTTQ tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- LĐVP, CV, TH, HCTC;
- Trung tâm Công báo; website tỉnh;
- Lưu VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Nguyễn Hoàng Thao
|
PHỤ LỤC 1
MỘT SỐ CHỈ TIÊU TỔNG HỢP PHÁT TRIỂN KINH
TẾ - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG - ĐÔ THỊ NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4084/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch năm 2021
|
Đơn
vị theo dõi, báo cáo
|
I
|
Các chỉ tiêu kinh tế
|
|
|
|
1
|
Tổng sản phẩm trong tỉnh (GRDP)
tăng
|
%
|
8,5
- 8,7
|
Cục
Thống kê
|
2
|
GRDP bình quân đầu người
|
Triệu
đồng
|
161,8
|
3
|
Cơ cấu kinh tế
|
|
|
|
- Công nghiệp
|
%
|
65,10
|
|
- Dịch vụ
|
%
|
23,73
|
|
- Nông - lâm nghiệp - thủy sản
|
%
|
3,17
|
|
- Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
|
%
|
8,00
|
4
|
Tổng vốn đầu tư phát triển toàn xã
hội tăng
|
%
|
12,3
|
5
|
Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước
ngoài
|
Triệu
USD
|
>
1.800
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
6
|
Tổng kim ngạch xuất khẩu tăng
|
%
|
12,0
|
Sở
Công thương
|
7
|
Tổng kim ngạch nhập khẩu tăng
|
%
|
13,0
|
8
|
Tổng thu sách nhà nước trên địa bàn
|
Tỷ đồng
|
58.700
|
Sở
Tài chính
|
9
|
Tổng chi cân đối ngân sách địa
phương đạt
|
Tỷ đồng
|
22.530
|
II
|
Các chỉ tiêu xã hội
|
|
|
|
10
|
Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo
|
%
|
81,0
|
Sở
Lao động - Thương binh và xã hội
|
|
Trong đó lao động có bằng cấp,
chứng chỉ
|
%
|
31,0
|
11
|
Tạo việc làm mới
|
Lao
động
|
35.000
|
12
|
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo tiếp
cận đa chiều của tỉnh (giai đoạn 2016-2020)
|
%
|
<
1
|
13
|
Tỷ lệ bác sỹ trên 1 vạn dân
|
Bác
sỹ
|
7,55
|
Sở Y tế
|
14
|
Số giường bệnh trên 1 vạn dân
(không tính giường bệnh Trạm y tế/ Phòng khám đa khoa/Phòng khám đa khoa khu
vực)
|
Giường
|
20,6
|
15
|
Diện tích nhà ở bình quân đầu người
|
m2/người
|
30,5
|
Sở
Xây dựng
|
16
|
Tỷ lệ trường công lập đạt chuẩn quốc
gia
|
%
|
77,5
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
17
|
Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế
|
%
|
>
90
|
Bảo
hiểm xã hội
|
18
|
Tỷ lệ xã phường có thiết chế văn
hóa
|
%
|
63,7
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
19
|
Tỷ lệ hộ dân sử dụng điện
|
%
|
99,99
|
Sở
Công thương
|
III
|
Các chỉ tiêu môi trường
|
|
|
|
20
|
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt được
thu gom, xử lý
|
%
|
98,2
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
21
|
Tỷ lệ chất thải rắn y tế được thu
gom, xử lý
|
%
|
100,0
|
22
|
Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường
nghiêm trọng được xử lý
|
%
|
100,0
|
23
|
Tỷ lệ che phủ cây công nghiệp, cây lâu
năm
|
%
|
57,5
|
Sở
Nông nghiệp và phát triển
nông thôn
|
24
|
Tỷ lệ dân cư đô thị sử dụng nước sạch,
hợp vệ sinh
|
%
|
99,6
|
Sở
Xây dựng
|
IV
|
Chỉ tiêu phát triển đô thị
|
|
|
|
25
|
Tỷ lệ lượng thông tin cung cấp công
khai cho người dân có cơ chế phản hồi thông tin
|
%
|
50,0
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
26
|
Tỷ lệ bến đỗ, nhà ga có cung cấp thông tin giao thông theo thời gian thực
|
%
|
10,0
|
Sở
Giao thông và Vận tải
|
27
|
Tỷ lệ dân cư có bệnh án điện tử
|
%
|
5,0
|
Sở Y
tế
|
28
|
Tỷ lệ cơ sở y tế cấp tỉnh, cấp huyện cho phép đăng ký khám chữa bệnh thông qua các ứng dụng
ICT
|
%
|
7,0
|
29
|
Tỷ lệ các điểm công cộng được lắp đặt
hệ thống giám sát an ninh
|
%
|
10,0
|
Công
an tỉnh
|
30
|
Tỷ lệ các sở, ngành xây dựng danh mục
tài nguyên thông tin và thực hiện chia sẻ
|
%
|
10,0
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
PHỤ LỤC 2
KẾ HOẠCH SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP - THƯƠNG MẠI - XUẤT NHẬP
KHẨU NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4084/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn
vị theo dõi, báo cáo: Sở Công Thương
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch năm 2021
|
1
|
Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP)
tăng
|
%
|
9,20
|
2
|
Tốc độ tăng kim ngạch xuất khẩu
|
%
|
12,0
|
3
|
Tổng kim ngạch nhập khẩu tăng
|
%
|
13,0
|
4
|
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh
thu dịch vụ tiêu dùng
|
%
|
16,0
|
|
Trong
đó: Tổng mức bán lẻ hàng hóa tăng
|
%
|
17,0
|
PHỤ LỤC 3
KẾ HOẠCH VẬN TẢI NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4084/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn
vị theo dõi, báo cáo: Sở Giao thông Vận tải
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch năm 2021
|
I
|
Vận tải hàng hóa
|
|
|
|
- Khối lượng vận chuyển
|
Tấn
|
239.846.064
|
|
- Khối lượng luân chuyển
|
Tấn
x Km
|
6.744.297.120
|
II
|
Vận tải hành khách
|
|
|
|
- Số lượng vận chuyển
|
Hành
khách
|
21.525.876
|
|
- Số lượng luân chuyển
|
Hành
khách x Km
|
919.134.138
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 4
KẾ HOẠCH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN DIỆN TÍCH RỪNG NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4084/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị theo
dõi, báo cáo: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch năm 2021
|
|
Tỷ lệ che phủ cây công nghiệp và
cây lâu năm
|
%
|
57,5
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 5
CHỈ TIÊU BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4084/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn
vị theo dõi, báo cáo: Sở Tài nguyên
và Môi trường
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch năm 2021
|
1
|
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt được
thu gom, xử lý
|
%
|
98,2
|
2
|
Tỷ lệ chất thải rắn y tế được thu
gom, xử lý
|
%
|
100,0
|
3
|
Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm
trọng được xử lý
|
%
|
100,0
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 6
KẾ HOẠCH DÂN SỐ NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4084/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị theo
dõi, báo cáo: Cục Thống kê tỉnh
STT
|
Địa
phương
|
Dân
số trung bình (người)
|
Tỷ
suất sinh (‰)
|
Tỷ
lệ tăng tự nhiên (‰)
|
1
|
Thủ Dầu Một
|
354.412
|
13,7
|
8,45
|
2
|
Thuận An
|
657.059
|
13,4
|
8,80
|
3
|
Dĩ An
|
523.049
|
14,0
|
7,20
|
4
|
Tân Uyên
|
408.288
|
13,3
|
11,00
|
5
|
Bắc Tân Uyên
|
72.557
|
13,6
|
9,40
|
6
|
Phú Giáo
|
98.866
|
13,6
|
8,00
|
7
|
Bến Cát
|
333.660
|
13,3
|
8,20
|
8
|
Bàu Bàng
|
102.102
|
10,8
|
8,40
|
9
|
Dầu Tiếng
|
123.908
|
13,7
|
7,90
|
Toàn
tỉnh
|
2.673.901
|
13,3
|
8,59
|
PHỤ LỤC 7
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4084/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị theo
dõi, báo cáo: Sở Giáo dục và Đào tạo
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Toàn
tỉnh
|
Thủ Dầu Một
|
Thuận An
|
Dĩ
An
|
Tân
Uyên
|
Phú
Giáo
|
Bến
Cát
|
Dầu
Tiếng
|
Bàu
Bàng
|
Bắc
Tân Uyên
|
I
|
Nhà trẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số cháu
|
Cháu
|
26.169
|
3.973
|
6.093
|
6.199
|
2.875
|
1.044
|
3.295
|
1.046
|
992
|
652
|
|
Số cô
|
Cô
|
2.181
|
331
|
508
|
517
|
240
|
87
|
274
|
87
|
83
|
54
|
II
|
Mẫu
giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số học sinh
|
Học
sinh
|
117.201
|
17.828
|
27.092
|
27.562
|
12.788
|
4.815
|
14.545
|
5.050
|
4.463
|
3.058
|
|
Số lớp
|
Lớp
|
3.907
|
594
|
903
|
919
|
426
|
161
|
485
|
168
|
149
|
102
|
|
Số giáo viên
|
Giáo viên
|
6.837
|
1.040
|
1.580
|
1.608
|
746
|
281
|
848
|
295
|
260
|
178
|
III
|
Phổ thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số học sinh
|
Học
sinh
|
389.556
|
66.746
|
80.558
|
76.930
|
47.674
|
19.980
|
46.877
|
22.501
|
15.915
|
12.375
|
|
Tiểu học
|
Học
sinh
|
221.678
|
32.809
|
49.654
|
45.001
|
28.818
|
9.754
|
28.597
|
11.527
|
8.867
|
6.651
|
|
Trung học cơ sở
|
Học
sinh
|
132.319
|
23.269
|
25.641
|
25.778
|
15.336
|
7.666
|
15.861
|
8.592
|
5.946
|
4.230
|
|
Trung học phổ thông
|
Học
sinh
|
35.559
|
10.668
|
5.263
|
6.151
|
3.520
|
2.560
|
2.419
|
2.382
|
1.102
|
1.494
|
2
|
Tổng số lớp
|
|
9.599
|
1.703
|
1.869
|
1.797
|
1.150
|
608
|
1.106
|
600
|
427
|
339
|
|
Tiểu học
|
Lớp
|
5.378
|
820
|
1.118
|
1.053
|
675
|
304
|
665
|
312
|
246
|
185
|
|
Trung học cơ sở
|
Lớp
|
3.269
|
594
|
611
|
590
|
382
|
231
|
376
|
221
|
150
|
114
|
|
Trung học phổ thông
|
Lớp
|
952
|
289
|
140
|
154
|
93
|
73
|
65
|
67
|
31
|
40
|
3
|
Tổng số giáo viên
|
Giáo
viên
|
16.420
|
3.009
|
3.153
|
3.047
|
1.948
|
1.059
|
1.858
|
1.039
|
724
|
584
|
|
Tiểu học
|
Giáo
viên
|
8.067
|
1.230
|
1.677
|
1.580
|
1.013
|
456
|
998
|
468
|
369
|
278
|
|
Trung học cơ sở
|
Giáo
viên
|
6.211
|
1.129
|
1.161
|
1.121
|
726
|
439
|
714
|
420
|
285
|
217
|
|
Trung học phổ thông
|
Giáo
viên
|
2.142
|
650
|
315
|
347
|
209
|
164
|
146
|
151
|
70
|
90
|
IV
|
Các chỉ tiêu khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phổ cập giáo dục THCS
|
%
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
GDTX cấp THPT
|
Học
viên
|
8.652
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn
|
%
|
≥ 81,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Tỷ lệ trường công lập đạt chuẩn quốc
gia
|
%
|
≥ 77,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 8
KẾ HOẠCH SỰ NGHIỆP Y TẾ NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4084/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bình Dương)
Đơn
vị theo dõi, báo cáo: Sở Y tế
STT
|
CHỈ
TIÊU
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch năm 2021
|
1
|
Tỷ lệ xã/phường/thị trấn có trạm y tế
|
%
|
100
|
2
|
Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn
có bác sỹ
|
%
|
100
|
3
|
Số dân được bảo vệ phòng chống sốt
rét
|
Người
|
5.000
|
4
|
Tỷ lệ bệnh nhân được điều trị bệnh
sốt rét
|
%
|
100
|
5
|
Tỷ lệ bệnh nhân được điều trị khỏi
bệnh lao
|
%
|
≥ 90
|
6
|
Số người thuộc đối tượng nguy cơ được
khám để phát hiện bệnh phong
|
Người
|
200
|
7
|
Tỷ lệ người nhiễm HIV được chăm sóc, quản lý, tư vấn
|
%
|
90
|
7.1
|
Tỷ lệ người nhiễm HIV biết tình trạng
nhiễm
|
%
|
90
|
7.2
|
Tỷ lệ người nhiễm HIV được điều trị ARV
|
%
|
90
|
7.3
|
Tỷ lệ người nhiễm HIV được điều trị
ARV có tái lượng virus dưới ngưỡng ức chế
|
%
|
90
|
8
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm
chủng đủ 8 loại vaccine
|
%
|
≥ 96
|
9
|
Tỷ lệ trẻ em < 5 tuổi suy dinh
dưỡng cân nặng theo tuổi
|
%
|
7,4
|
10
|
Tỷ lệ trẻ em < 5 tuổi suy dinh
dưỡng chiều cao theo tuổi
|
%
|
19,6
|
11
|
Tỷ suất tử vong của trẻ em dưới 1
tuổi
|
‰
|
5,1
|
12
|
Tỷ lệ bệnh nhân động kinh được điều
trị ổn định
|
|
≥ 85
|
13
|
Số xã được triển khai dự án bảo vệ
sức khỏe tâm thần cộng đồng
|
Xã
|
91
|
14
|
Tỷ lệ bệnh nhân tâm thần phân liệt
được điều trị ổn định
|
%
|
≥ 85
|
15
|
Tỷ lệ người mắc ngộ độc thực phẩm
trên 100.000 dân
|
%
|
<
7
|
16
|
Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế
|
%
|
>
90
|
17
|
Số người mới sử dụng các biện pháp
tránh thai
|
Người
|
58.000
|
18
|
Tỷ lệ xã/phường đạt Tiêu chí quốc
gia về y tế
|
%
|
100
|
19
|
Số giường bệnh/10.000 dân (không
tính giường bệnh của Trạm y tế)
|
Giường
|
20,6
|
PHỤ LỤC 9
CHỈ TIÊU GIƯỜNG BỆNH NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4084/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bình Dương)
Đơn
vị theo dõi, báo cáo: Sở Y tế
STT
|
CHỈ
TIÊU
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm
2021
|
1
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
Giường
|
1.500
|
2
|
Bệnh viện Phục hồi chức năng
|
"
|
120
|
3
|
Bệnh viện y học cổ truyền
|
"
|
150
|
4
|
Trung tâm y tế thành phố Thuận An
|
"
|
320
|
5
|
Trung tâm y tế thành phố Dĩ An
|
"
|
100
|
6
|
Trung tâm y tế thị xã Bến Cát
|
"
|
100
|
7
|
Trung tâm y tế thị xã Tân Uyên
|
"
|
150
|
8
|
Trung tâm y tế huyện Dầu Tiếng
|
"
|
100
|
9
|
Trung tâm y tế huyện Phú Giáo
|
"
|
120
|
10
|
Trung tâm y tế huyện Bắc Tân Uyên
|
"
|
60
|
11
|
Trung tâm y tế huyện Bàu Bàng
|
"
|
60
|
12
|
Trung tâm y tế thành phố Thủ Dầu Một
|
|
32
|
13
|
Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản
|
"
|
40
|
PHỤ LỤC 10
CHỈ TIÊU NGÀNH VĂN HÓA - THỂ THAO VÀ DU LỊCH NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4084/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bình Dương)
Đơn
vị theo dõi, báo cáo: Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch năm 2021
|
1
|
Bổ sung sách mới trong năm
|
|
51.500
|
|
- Thư viện tỉnh
|
Bản
|
30.000
|
|
- Thư viện cấp huyện
|
"
|
21.500
|
|
+ Thư viện thị xã Tân Uyên
|
"
|
3.500
|
|
+ Thư viện thị xã Bến Cát
|
"
|
2.000
|
|
+ Thư viện huyện Dầu Tiếng
|
"
|
2.000
|
|
+ Thư viện thành phố Thuận An
|
"
|
4.000
|
|
+ Thư viện thành phố Thủ Dầu Một
|
"
|
1.500
|
|
+ Thư viện huyện Phú Giáo
|
"
|
1.500
|
|
+ Thư viện thành phố Dĩ An
|
"
|
4.500
|
|
+ Thư viện huyện Bàu Bàng
|
"
|
1.000
|
|
+ Thư viện huyện Bắc Tân Uyên
|
|
1.000
|
2
|
Số buổi biểu diễn của Đoàn Ca
múa nhạc dân tộc
|
Buổi
|
140
|
3
|
Số buổi chiếu phim và số buổi biểu
diễn của đội thông tin lưu động tỉnh
|
"
|
150
|
4
|
Thể thao thành tích cao
|
|
|
|
- Số vận động viên đào tạo tập
trung
|
Người
|
1.134
|
|
+ Số vận động viên tuyến tuyển
|
"
|
323
|
|
+ Số vận động viên tuyến trẻ
|
"
|
325
|
|
+ Số vận động viên tuyến năng khiếu
|
"
|
486
|
|
- Số Huy chương đạt giải
|
Cái
|
540
|
|
+ Quốc tế
|
Cái
|
30
|
|
+ Quốc gia
|
Cái
|
250
|
|
+ Cụm, khu vực, mở rộng
|
Cái
|
260
|
|
- Tham gia các giải
|
Giải
|
150
|
|
+ Quốc tế
|
Giải
|
18
|
|
+ Quốc gia
|
Giải
|
85
|
|
+ Cụm, khu vực, mở rộng
|
Giải
|
47
|
|
- Đăng cai tổ chức các giải
|
Giải
|
5
|
|
+ Quốc tế
|
Giải
|
-
|
|
+ Quốc gia
|
Giải
|
2
|
|
+ Cụm, khu vực
|
Giải
|
3
|
|
- Số vận động viên đạt đẳng cấp quốc
gia
|
Người
|
250
|
|
+ Kiện tướng
|
Người
|
80
|
|
+ Cấp 1
|
Người
|
170
|
|
- Đầu tư các môn
|
Môn
|
28
|
5
|
Du lịch
|
|
|
|
- Tổng số khách du lịch
|
Nghìn
lượt
|
3.000
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
+ Khách quốc tế
|
"
|
120
|
|
+ Khách nội địa
|
"
|
2.880
|
|
- Doanh thu du lịch
|
Tỷ đồng
|
840
|
PHỤ LỤC 11
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP
PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4084/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bình Dương)
Đơn
vị theo dõi, báo cáo: Đài phát thanh truyền hình tỉnh Bình Dương
STT
|
CHỈ
TIÊU
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch năm 2021
|
I
|
Tổng số giờ phát sóng phát thanh
|
Giờ/năm
|
7.512
|
|
Trong đó:
|
|
|
1
|
Chương trình tiếp sóng phát lại
|
Giờ/năm
|
365
|
2
|
Chương trình phát mới
|
Giờ/năm
|
7.147
|
II
|
Tổng số giờ phát sóng truyền
hình
|
Giờ/năm
|
8.760
|
1
|
Chương trình tiếp sóng phát lại
|
Giờ/năm
|
5.110
|
2
|
Chương trình phát mới
|
Giờ/năm
|
3.650
|
PHỤ LỤC 12
KẾ HOẠCH CHƯƠNG TRÌNH GIẢM NGHÈO VÀ
CHƯƠNG TRÌNH VỀ VIỆC LÀM NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4084/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bình Dương)
Đơn
vị theo dõi, báo cáo: Sở Lao động - Thương
binh và xã hội
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch năm 2021
|
1
|
Tỷ lệ lao động qua đào tạo
|
%
|
81
|
|
Trong đó lao động có bằng cấp, chứng chỉ
|
%
|
31
|
2
|
Số lao động được giải quyết việc
làm mới trong năm
|
Người
|
35.000
|
3
|
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo tiếp
cận đa chiều của tỉnh (giai đoạn 2016-2020)
|
%
|
<
1
|