Quyết định 01/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành

Số hiệu 01/QĐ-UBND
Ngày ban hành 05/01/2021
Ngày có hiệu lực 05/01/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký Đặng Văn Minh
Lĩnh vực Đầu tư,Thương mại

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 01/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 05 tháng 01 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2021

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XII, kỳ họp thứ 22 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021;

Theo đề nghị của Gim đốc Sở kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 05/TTr-SKHĐT ngày 04/01/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021 cho các sở, ban, ngành tỉnh, các đơn vị trực thuộc UBND tỉnh và UBND các huyện, thị xã, thành phố (Chi tiết theo phụ lục đính kèm).

Điều 2. Căn cứ vào chỉ tiêu kế hoạch được giao tại Điều 1 Quyết định này, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, các đơn vị trực thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố triển khai giao nhiệm vụ, chỉ tiêu kế hoạch cho các tổ chức, đơn vị trực thuộc; hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc tổ chức triển khai thực hiện và chịu trách nhiệm về kết quả hoàn thành các nhiệm vụ, chỉ tiêu kế hoạch được giao.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, các đơn vị trực thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ kế hoạch và Đầu tư (báo cáo);
- Bộ Tài chính (báo cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh;
- UBMTTQVN và các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- VP Tỉnh ủy và các Ban đ
ng trực thuộc Tỉnh ủy;
- VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- VP
UB: PCVP, các phòng N.cứu, CBTH;
- Lưu: VT, THh
1.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đặng Văn Minh

 

CÁC CHỈ TIÊU TỔNG HỢP KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU KẾ HOẠCH NĂM 2021 CỦA TỈNH QUẢNG NGÃI

(Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Ước thực hiện năm 2020

Năm 2021

Ghi chú

Kế hoạch

So với ước thực hiện 2020 (%)

A

Chtiêu kinh tế

 

 

 

 

 

1

Tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP) giá SS 2010

Tỷ đồng

49.836,42

54.663,82

109,69

GRDP năm 2021 tính theo 04 khu vực

 

Tổng giá trị tăng thêm

Tỷ đồng

42.834,99

47.188,07

110,16

 

 

Khu vực I (Nông, lâm nghiệp và thủy sản)

Tỷ đồng

8.768,11

9.162,67

104,50

 

 

Khu vực II (Công nghiệp - Xây dựng)

Tỷ đồng

19.906,68

22.633,25

113,70

 

 

Công nghiệp

Tỷ đồng

16.548,30

19.351,00

116,94

 

 

Chia ra: - SP Lọc hóa dầu

Tỷ đồng

8.480,06

9.766,72

115,17

 

 

- SP công nghiệp khác

Tỷ đồng

8.068,25

9.584,28

118,79

 

 

+ CN không tính dầu, thép

Tđồng

4.970,90

5.567,40

112,00

 

 

+ CN thép

Tỷ đồng

3.097,35

4.016,87

129,69

 

 

Xây dựng

Tỷ đồng

3.358,37

3.282,25

97,73

 

 

Khu vực III (Dịch vụ)

Tỷ đồng

14.160,21

15.392,15

108,70

 

 

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

Tỷ đồng

7.001,43

7.475,76

106,77

 

2

Tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP) giá hiện hành

Tỷ đồng

84.823,4

99.154,6

116,90

 

 

Tổng giá trị tăng thêm

Tỷ đồng

72.906,7

85.594,3

117,40

 

 

Khu vực I (Nông, lâm nghiệp và thủy sản)

Tỷ đồng

16.084,4

17.722,3

110,18

 

 

Khu vực II (Công nghiệp - Xây dựng)

Tỷ đồng

32.947,6

40.442,3

122,75

 

 

Công nghiệp

Tỷ đồng

27.872,9

35.442,3

127,16

 

 

Chia ra: - SP Lọc hóa dầu

Tỷ đồng

17.018,4

17.390,6

102,19

 

 

- SP công nghiệp khác

Tỷ đồng

10.854,5

18.051,7

166,31

 

 

+ CN không tính dầu, thép

Tỷ đồng

5.471,9

11.412,7

208,57

 

 

+ CN thép

Tỷ đồng

5.382,6

6.639,1

123,34

 

 

Xây dựng

Tỷ đồng

5.074,7

5.000,0

98,53

 

 

Khu vực III (Dịch vụ)

Tỷ đồng

23.874,6

27.429,7

114,89

 

 

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

Tỷ đồng

11.916,7

13.560,3

113,79

 

3

Cơ cấu

 

 

 

 

 

 

Tổng sn phẩm trên địa bàn (GRDP)

%

100,0

100,0

 

 

 

Tổng giá tr tăng thêm

%

86,0

863

 

 

 

Khu vực I (Nông, lâm nghiệp và thủy sản)

%

19,0

17,9

 

 

 

Khu vực II (Công nghiệp - Xây dựng)

%

38,8

40,8

 

 

 

Công nghiệp

%

32,9

35,7

 

 

 

Chia ra: - SP Lọc hóa dầu

%

20,1

17,5

 

 

 

- SP công nghiệp khác

%

12,8

18,2

 

 

 

+ CN không tính dầu, thép

%

6,5

11,5

 

 

 

+ CN thép

%

6,3

6,7

 

 

 

Xây dựng

%

6,0

5,0

 

 

 

Khu vực III (Dịch vụ)

%

28,1

27,7

 

 

 

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

%

14,0

13,7

 

 

4

GRDP bình quân đầu người

 

 

 

 

 

 

+ Theo VND

Triệu đồng

68,8

80,3

 

 

 

+ Theo USD (Tỷ giá 1 USD: Năm 2019: 23.500 đ; Năm 2020: 24.000; Năm 2021: 24.300)

USD

 

3.306

 

 

5

Năng suất lao động xã hội (giá hiện hành)

Triệu đồng/lao động

116,4

135,9

 

 

 

Năng suất lao động xã hội (giá so sánh 2010)

Triệu đồng/lao động

68,4

74,9

109,5

 

6

Tổng giá trị sản xuất (GO) giá SS 2010

Tỷ đồng

162.07734

182.774,88

112,77

 

 

Khu vực I (Nông, lâm nghiệp và thủy sản)

Tỷ đồng

16.756,55

17.510,59

104,50

 

 

Trong đó: + Nông nghiệp

Tỷ đồng

8.650,81

 

 

 

 

+ Lâm nghiệp

Tỷ đồng

1.435,08

 

 

 

 

+ Thủy sản

Tỷ đồng

6.670,66

 

 

 

 

Khu vực II (Công nghiệp - Xây dựng)

Tỷ đồng

120.335,327

138.105,08

114,77

 

 

Công nghiệp

Tỷ đồng

109.154,39

127.177,58

116,51

 

 

Chia ra: - SP Lọc hóa dầu

Tỷ đồng

60.313,36

69.464,57

115,17

 

 

- SP công nghiệp khác

Tỷ đồng

48.841,03

57.713,01

118,17

 

 

+ CN không tính dầu, thép

Tỷ đồng

31.817,36

35.635,44

112,00

 

 

+ CN thép

Tỷ đồng

17.023,67

22.077,57

129,69

 

 

Xây dựng

Tỷ đồng

11.180,94

10.927,51

97,73

 

 

Khu vực III (Dịch vụ)

Tỷ đồng

24.985,47

27.159,20

108,70

 

7

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn (giá hiện hành)

Tỷ đồng

27.235,75

24.000-26.000

 

 

8

Xuất nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

- Tổng kim ngạch xuất khẩu hàng hóa

Triệu USD

1.301

1.400

108

 

 

- Tổng kim ngạch nhập khẩu hàng hóa

Triệu USD

1.650

1.750

106

 

9

Thu ngân sách địa phương

 

 

 

 

 

-

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

Tỷ đồng

14.165,87

18.097,00

127,8

 

+

Trong đó thu ni địa

Tỷ đồng

10.250,35

13.055,70

127,4

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

Thu từ tiền sử dng đất

Tỷ đồng

1.046

2.600

248,6

 

 

Thu từ xổ số kiến thiết

Tỷ đồng

110

112

101,8

 

-

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

Tỷ đồng

8.635,91

11.246,02

130,2

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

+

Thu ngân sách địa phương hưởng 100%

Tỷ đồng

1.755,31

3.315,86

188,9

 

+

Thu ngân sách địa phương hưởng từ các khoản theo phân chia

Tỷ đồng

6.880,60

7.930,16

115,3

 

10

Chi ngân sách địa phương

 

 

 

 

 

-

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

Tđồng

11.741,58

12.525,92

106,7

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

+

Chi đầu tư

Tỷ đồng

3.066,69

4.258,63

138,9

 

+

Chi thường xuyên (bao gồm chi cải cách tiền lương, tỉnh giản biên chế)

Tỷ đồng

8.672,75

8.018,32

92,5

 

11

Bội thu/Bội chi ngân sách địa phương

Tỷ đồng

38,5

41,3

107,3

 

12

Tiêu chí quc gia về nông thôn mới

 

 

 

 

 

-

Số xã đạt tiêu chí quốc gia về nông thôn mới

19

6

31,6

 

-

Lũy kế số xã đạt chuẩn nông thôn mới

89

95

106,7

 

-

T lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới

%

60

64

 

 

 

Trong đó: đạt chuẩn nông thôn kiểu mẫu

%

 

6

 

 

-

Lũy kế số huyện đạt tiêu chí quốc gia về nông thôn mới

huyện

3

4

 

 

-

Tỷ lệ số huyện đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới

%

23,1%

30,8%

 

 

13

Về phát triển doanh nghiệp và kinh tế tập thể

 

 

 

 

 

 

Doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Số DN trong nước đăng ký thành lập mới

Doanh nghiệp

690

 

 

 

 

- Lũy kế tổng số DN trong nước được thành lập

9.177

 

 

 

 

- Số doanh nghiệp đang hoạt động và kê khai thuế đến cuối kỳ báo cáo

6.790

 

 

 

 

Hợp tác xã

 

 

 

 

 

 

- Tổng số Hợp tác xã

HTX

263

268

101,90

 

 

Trong đó: Thành lập mới

HTX

15

15

100,00

 

 

- Tổng số xã viên hợp tác xã

Người

311.589

307.837

98,80

 

 

- Tổng số lao động trong hợp tác xã (bao gồm cán bộ và người lao động trong HTX)

Người

3.609

3.649

101,11

 

14

Quản lý đầu tư trong nước và nước ngoài (FDI)

 

 

 

 

 

 

Đầu tư trong nước

 

 

 

 

 

 

- Số dự án cấp phép mới trong năm

Dự án

57

 

 

 

 

- Tổng vốn đầu tư đăng ký mới

Tỷ đồng

2.897

 

 

 

 

- Số dự án bthu hồi trong năm

Dự án

18

 

 

 

 

Trong đó, số dự án đã đi vào hoạt động bi thu hồi

Dự án

4

 

 

 

 

- Tổng số vốn đăng ký của doanh nghiệp bị thu hồi trong năm

Tỷ đồng

286

 

 

 

 

- Tổng số vốn điều chỉnh tăng trong năm

Tỷ đồng

572

 

 

 

 

- Tổng số vốn điều chỉnh giảm trong năm

Tỷ đồng

384

 

 

 

 

- Số dự án đi vào hoạt động trong năm

Dự án

41

 

 

 

 

- Lũy kế các dự án đã đi vào hoạt động

Dự án

317

 

 

 

 

- Tổng vốn các dự án thực hiện trong năm

Tỷ đồng

20.000

 

 

 

 

- Lũy kế tổng vốn các dự án đã thực hiện

Tỷ đồng

173.838

 

 

 

 

- Lũy kế các dự án còn hiệu lực

Dự án

673

 

 

 

 

- Lũy kế tổng vốn đăng ký còn hiệu lực

Tỷ đồng

297.891

 

 

 

 

Về đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)

 

 

 

 

 

 

- Vốn đầu tư thực hiện trong kỳ

Triệu USD

250

200

 

 

 

- Lũy kế tổng vốn của các dự án đã thực hiện

Triệu USD

250

450

 

 

 

- Lũy kế tổng vốn các dự án đã thực hiện còn hiệu lực

Triệu USD

1.968,57

2.018,57

 

 

 

- Số dự án đi vào hoạt động trong kỳ

Dự án

4

5

 

 

 

- Lũy kế các dự án đã đi vào hoạt động

Dự án

35

40

 

 

 

- Lũy kế các dự án còn hiệu lực

Dự án

62

66

 

 

 

- Lũy kế tổng vốn đăng ký còn hiệu lực

Triệu USD

1.968,58

2.018,58

 

 

 

- Số dự án cấp phép mới trong năm

Dự án

4

4

 

 

 

- Vốn đăng ký cấp mới

Triệu USD

64,11

50

 

 

 

- Vốn đăng ký tăng thêm

Triệu USD

64,3

 

 

 

 

- Góp vốn, mua cổ phần

Triệu USD

 

 

 

 

 

- Số dự án bi thu hồi trong kỳ

Dự án

5

 

 

 

 

Trong đó: Số dự án đã đi vào hoạt động bi thu hồi

Dự án

3

 

 

 

 

- Tổng vốn đăng ký của doanh nghiệp bị thu hồi trong k

Triệu USD

9,367

 

 

 

 

- Tổng vốn điều chỉnh tăng trong năm

Triệu USD

64,3

 

 

 

 

- Tổng vốn điều chỉnh giảm trong kỳ

Triệu USD

0

 

 

 

B

Chỉ tiêu văn hóa - xã hội

 

 

 

 

 

1

Dân số trung hình

Người

1.232.958

1.234.312

100,1

 

 

Mật độ dân số

Ngưi/Km2

239,14

239,40

100,1

 

2

Số lao động được tạo việc làm (từ năm 2021 đổi thành chỉ tiêu: số lao động có việc làm tăng thêm)

Người

21.984

7.000-10.000

 

 

3

Lc lượng lao động từ 15 tuổi trở lên

Người

742.733

743.664

100,1

 

 

Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc trong nền kinh tế

Người

728.599

729.599

100,1

 

 

Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc so với tổng dân số

%

59,09

59,11

 

 

4

Tỷ lệ lao động qua đo tạo

%

58,42

59,91

 

Từ năm 2021 sử dụng chỉ tiêu này

 

Trong, đó, có văn bằng, chứng ch

%

22,18

22,78

 

5

Tỷ lệ lao động nông nghiệp trong tổng lao động xã hội

%

45,58

43,37

 

 

6

Hộ nghèo theo chuẩn nghèo đa chiều

 

 

 

 

 

 

Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo đa chiều

%

6,07

5,07

 

Năm 2021 tlệ hộ nghèo vẫn tính theo chuẩn nghèo đa chiều quốc gia giai đoạn 2016-2020

 

Trong đó, Miền núi

%

20,52

16,52

 

 

Đồng bằng

%

2,96

2,59

 

7

Tỷ lệ trưng đạt chuẩn quốc gia

 

 

 

 

 

 

- Mầm non

%

42,92

44,81

 

 

 

- Tiểu học

%

78,48

82,91

 

 

 

- Trung học cơ sở

%

-

-

 

 

 

+ Trường THCS

%

86,36

86,36

 

 

 

+ Trường TH-THCS

%

26,92

26,92

 

 

 

- Trung học phổ thông

%

63,16

63,16

 

 

8

Số giường bệnh/vạn dân (không tính giường trạm y tế xã)

Giường

29,53

29,53

100,0

 

9

Số bác sĩ/1 vạn dân

Người

7,45

7,63

102,4

 

10

Tlệ người tham gia đóng bảo hiểm y tế toàn dân

%

92,0

92,0

 

 

C

Chỉ tiêu Tài nguyên - Môi trường và phát triển bền vững

 

 

 

 

 

1

Tỷ lệ che phủ rừng

%

52,0

52,0

 

 

2

Tỷ lệ hộ dân cư đô thị dùng nước sạch

%

89,0

89

 

 

3

Tỷ lệ dân số nông thôn được cung cấp nước hợp vệ sinh

%

95,0

97,0

 

 

 

Trong đó: sử dụng nước sạch

%

50,0

55,0

 

 

4

Số Khu công nghiệp có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường

Khu CN

2

4

 

 

5

Tỷ lệ khu công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xlý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường

%

100,0

100,0

 

 

6

Tỷ lệ chất thải nguy hại (rắn, lỏng) được xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn quốc gia

%

60,0

61,0

 

 

7

Thu gom chất thải rắn ở đô thị

%

90,0

90,0

 

 

8

Tỷ lệ xử lý chất thải rắn ở nông thôn

%

60,0

61,0

 

 

9

Tỷ lệ xử lý chất thải rắn Y tế đạt tiêu chuẩn

%

85,0

87,0

 

 

10

Tỷ lệ cây xanh đô th(TP.Q.Ngãi và các thị trấn)

m2/người

73% (tương đương 8.05m2/người)

9,4

 

Từ năm 2021 sử dụng đơn vị tính m2/người

11

Tỷ lệ bộ sử dụng điện

%

99,12

99,2

 

 

12

Tỷ lệ đô thị hóa toàn tỉnh

%

24,55

26,5

 

 

D

Cải cách hành chính

 

 

 

 

 

1

Thứ hạng ch số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI)

 

 

15-20/63 tỉnh; thành phố

 

 

2

Thử hạng chsố hiệu quả quản trị và hành chính công cấp tỉnh (PAPI)

 

 

50/63 tnh, thành phố

 

 

E

Quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

1

Xây dựng xã, phường, thị trấn vững mạnh về QP-AN

%

92

95

 

 

 

Trong đó: Vững mạnh toàn diện

%

55

65

 

 

2

Xây dựng xã, phường, thị trấn đạt tiêu chuẩn “An toàn về an ninh trật tự” hàng năm đạt ít nhất

%

90

80

 

 

 

Xây dựng cơ quan, doanh nghiệp, nhà trường đạt tiêu chuẩn “An toàn về an ninh trật tự” hàng năm đạt ít nhất

%

70

80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2021

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2020

Kế hoạch 2021

KH 2021/ Ước TH 2020 (%)

Ghi chú

I

Giá trị sản xuất Nông, lâm nghiệp và thủy sản

Tỷ đồng

16.756,55

17.510,59

 

 

 

Trong đó: + Nông nghiệp

8.650,81

 

 

 

 

Trong đó, Trồng trọt

-

 

 

 

 

Chăn nuôi

-

 

 

 

 

+ Lâm nghiệp

1.435,08

 

 

 

 

+ Thủy sản

6.670,66

 

 

 

II

SẢN PHẨM CHỦ YẾU

 

 

 

 

 

1

Nông nghiệp

 

 

 

 

 

a)

Trồng trọt

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng lương thực cây có hạt

Tấn

478.303

489.639

102,4

 

 

Trong đó: + Thóc

Tấn

418.775

429.926

102,7

 

 

+ Ngô

Tấn

59.528

59.713

100,3

 

 

+ Lúa: Diện tích

Ha

70.988,200

72.093,000

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

59

60

101,1

 

 

Sản lượng

Tấn

418.775,0

429.926,0

102,7

 

 

+ Ngô: Diện tích

Ha

10.331

10.331

100,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

58

58

100,3

 

 

Sản lượng

Tấn

59.527,5

59.713,2

100,3

 

 

- Cây công nghiệp ngắn ngày

 

 

 

 

 

 

+ Lạc: Diện tích

Ha

5.946

6.157

103,5

 

 

Năng suất

Tạ/ha

23,7

23,9

100,9

 

 

Sản lượng

Tấn

14.093

14.729

104,5

 

 

+ Đậu: Diện tích

Ha

3.456

3.456

100,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

20,4

21,2

104,0

 

 

Sản lượng

Tấn

7.052

7.334

104,0

 

 

- Cây công nghiệp dài ngày

 

 

 

 

 

 

+ Sắn: Diện tích

Ha

17.342,0

16.600,0

95,7

 

 

Năng suất

Tạ/ha

197

197

100,2

 

 

Sản lượng

Tấn

340.847

327.020

95,9

 

 

+ Mía cây: Diện tích

Ha

909,0

 

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

578

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

52.558

 

 

 

 

- Rau, củ, quả

 

 

 

 

 

 

+ Rau: Diện tích

Ha

14.079

14.160

100,6

 

 

Năng suất

Tạ/ha

166

170

102,1

 

 

Sản lượng

Tấn

234.318

240.720

102,7

 

b)

Chăn nuôi

 

 

 

 

 

 

+ Đàn trâu

Con

70.000

70.000

100,0

 

 

+ Đàn bò

Con

283.851

283.000

99,7

 

 

Tỷ trọng bò lai

%

73,0

73,0

100,0

 

 

+ Đàn heo

Con

396.000

401.000

101,3

 

 

+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

Tấn

79.692

81.000

101,6

 

2

Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Tổng diện tích rừng hiện có

Ha

333.994

333.994

100,0

 

 

Trong đó: + Rừng tự nhiên

108.487

108.487

100,0

 

 

+ Rừng trồng

225.507

225.507

100,0

 

 

* Diện tích rừng trong Quy hoạch 03 loại rừng

Ha

257.918

257.917

100,0

 

 

Trong đó:+ Rừng phồng hộ

114.782

114.782

100,0

 

 

+ Rừng sản xuất

143.136

143.136

100,0

 

 

- Quản lý bảo vệ rừng

Ha

130.969

131.518

 

 

 

- Khoanh nuôi tái sinh rừng

Ha

664

1.220

183,7

 

 

- Trồng mới rừng tập trung

Ha

24.515

25.480

103,9

 

 

Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ và đặc dụng

145

700

482,8

 

 

+ Trồng rừng sản xuất

24.370

24.780

101,7

 

 

- Gỗ rừng trồng khai thác (gỗ tròn)

m3

1.755.250

2.106.300

120,0

 

 

- Tỷ lệ độ che phủ rừng

%

52,00

52,00

 

 

3

Thủy sản

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng thủy sản đánh bắt

Tấn

260.868

211.400

81,0

 

 

- Sản lượng thủy sản nuôi trồng

Tấn

8.339

8.500

101,9

 

 

Trong đó: Tôm nuôi

Tấn

5.500

5.500

100,0

 

 

- Diện tích nuôi trồng

Ha

1.557

1.546

99,3

 

 

Trong đó: Tôm nuôi

Ha

615

615

100,0

 

4

Muối

 

 

 

 

 

 

- Diện tích

Ha

103

100

97,1

 

 

- Sản lượng

Tấn

8.000

8.000

100,0

 

5

Thủy lợi

 

 

 

 

 

 

- Tổng diện tích được tưới

Ha

77.924

79.817

102,4

 

 

Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố

77.924

79.817

102,4

 

6

y Dựng nông thôn mới

 

 

 

 

 

 

Số tiêu chí nông thôn mới bình quân/xã

Tiêu

16,50

17,00

103,0

 

 

Số xã đạt chuẩn nông thôn mới

19

6

31,6

 

 

Lũy kế số xã đạt chuẩn nông thôn mới

89

95

106,7

 

 

Tỷ lệ lũy kế số xã đạt chuẩn nông thôn mới

%

60,1

64,2

106,8

 

 

Trong đó: đạt chuẩn nông thôn kiểu mẫu

 

 

6,0

 

 

 

Lũy kế số huyện đạt chuẩn nông thôn mới

Huyện

3

4

 

 

7

Tỷ lệ dân số nông thôn được cung cấp nước hợp vệ sinh

%

95,0

97

 

 

 

Trong đó: sử dụng nước sạch

%

50,0

55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2021

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỈ TIÊU SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP PHÂN THEO HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

(Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

ĐVT: DT(ha); NS (tạ/ha); SL (tấn)

TT

HUYỆN, TP

Lúa

Ngô

Sắn

Lạc

Đậu các loại

Rau các loại

DT

NS

SL

DT

NS

SL

DT

NS

SL

DT

NS

SL

DT

NS

SL

DT

NS

SL

 

TOÀN TỈNH

72.093

59,6

429.926

10.331

57,8

59.713

16.600

197,0

327.020

6.158

23,9

14.729

3.456

21,2

7.334

14.157

170,0

240.720

I

Đồng bằng

56.208

62,4

350.630

9.453

60,1

56.829

6.250

260,4

162.760

5.799

24,0

13.912

3.120

22,4

6.981

12.404

177,2

219.843

1

TP Q. Ngãi

4.780

64,5

30.832

1.174

57,9

6.800

280

270,0

7.560

475

22,0

1.045

163

23,5

383

2.620

195,0

51.080

2

Bình Sơn

9.770

59,8

58.436

1.761

56,0

9.860

1.300

210,0

27.300

1.202

24,9

2.993

582

22,0

1.281

1.468

192,0

28.182

3

Sơn Tịnh

7.630

59,3

45.244

1.215

50,5

6.136

1.750

280,0

49.000

840

22,7

1.907

170

18,7

318

1.360

190,0

25.840

4

Tư Nghĩa

7.700

65,0

50.060

1.280

62,0

7.936

1.250

290,0

36.250

550

22,7

1.250

187

21,0

392

1.111

210,0

23.333

5

Nghĩa Hành

6.228

64,3

40.018

1.760

66,2

11.650

720

250,0

18.000

585

23,8

1.392

661

24,0

1.587

1.060

165,0

17.497

6

Mộ Đức

10.600

65,5

69.450

1.732

65,7

11.377

800

250,0

20.000

1.347

25,3

3.405

1.330

22,3

2.968

3.713

128,3

47.638

7

TX. Đức Phổ

9.500

59,6

56.590

532

57,7

3.070

150

310,0

4.650

800

24,0

1.920

27

19,3

52

1.072

245,0

26.274

II

Miền núi

15.886

49,9

79.296

854

31,9

2.727

10.350

158,7

164.260

264

19,9

526

336

10,5

353

769

92,5

7.115

8

Trà Bồng

1.880

44,3

8.332

549

30,7

1.682

1.203

90,0

10.826

135

17,0

230

222

11,0

244

350

115,0

4.026

9

Sơn Hà

5.640

49,2

27.749

85

33,3

285

6.623

170,0

112.590

62

23,5

146

20

9,0

18

165

75,0

1.235

10

Sơn Tây

1.435

43,7

6.265

130

28,1

366

830

180,0

14.940

0

 

0

72

8,0

58

156

61,0

949

11

Minh Long

1.530

46,5

7.115

14

29,1

40

1.200

150,0

18.000

5

23,0

12

3

11,0

3

34

85,0

288

12

Ba Tơ

5.400

55,3

29.836,2

77

46,1

355

494

160,0

7.904

62

22,3

138

18

16,5

30

65

94,6

616

III

Hải đảo

0,0

 

0,0

23

68,4

157

 

 

 

95

30,7

292

 

 

 

983

140,0

13.762

13

Lý Sơn

0,0

 

0,0

23

68,4

157

 

 

 

95

30,7

292

 

 

 

983

140,0

13.762

 

T/đó Cây Tỏi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

319,0

95,6

3.049,6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2021

[...]