Quyết định 01/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
Số hiệu | 01/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 05/01/2021 |
Ngày có hiệu lực | 05/01/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký | Đặng Văn Minh |
Lĩnh vực | Đầu tư,Thương mại |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 05 tháng 01 năm 2021 |
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XII, kỳ họp thứ 22 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 05/TTr-SKHĐT ngày 04/01/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021 cho các sở, ban, ngành tỉnh, các đơn vị trực thuộc UBND tỉnh và UBND các huyện, thị xã, thành phố (Chi tiết theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Căn cứ vào chỉ tiêu kế hoạch được giao tại Điều 1 Quyết định này, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, các đơn vị trực thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố triển khai giao nhiệm vụ, chỉ tiêu kế hoạch cho các tổ chức, đơn vị trực thuộc; hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc tổ chức triển khai thực hiện và chịu trách nhiệm về kết quả hoàn thành các nhiệm vụ, chỉ tiêu kế hoạch được giao.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, các đơn vị trực thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÁC CHỈ TIÊU TỔNG HỢP KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU KẾ HOẠCH NĂM 2021 CỦA TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Ước thực hiện năm 2020 |
Năm 2021 |
Ghi chú |
|
Kế hoạch |
So với ước thực hiện 2020 (%) |
|||||
A |
Chỉ tiêu kinh tế |
|
|
|
|
|
1 |
Tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP) giá SS 2010 |
Tỷ đồng |
49.836,42 |
54.663,82 |
109,69 |
GRDP năm 2021 tính theo 04 khu vực |
|
Tổng giá trị tăng thêm |
Tỷ đồng |
42.834,99 |
47.188,07 |
110,16 |
|
|
Khu vực I (Nông, lâm nghiệp và thủy sản) |
Tỷ đồng |
8.768,11 |
9.162,67 |
104,50 |
|
|
Khu vực II (Công nghiệp - Xây dựng) |
Tỷ đồng |
19.906,68 |
22.633,25 |
113,70 |
|
|
Công nghiệp |
Tỷ đồng |
16.548,30 |
19.351,00 |
116,94 |
|
|
Chia ra: - SP Lọc hóa dầu |
Tỷ đồng |
8.480,06 |
9.766,72 |
115,17 |
|
|
- SP công nghiệp khác |
Tỷ đồng |
8.068,25 |
9.584,28 |
118,79 |
|
|
+ CN không tính dầu, thép |
Tỷ đồng |
4.970,90 |
5.567,40 |
112,00 |
|
|
+ CN thép |
Tỷ đồng |
3.097,35 |
4.016,87 |
129,69 |
|
|
Xây dựng |
Tỷ đồng |
3.358,37 |
3.282,25 |
97,73 |
|
|
Khu vực III (Dịch vụ) |
Tỷ đồng |
14.160,21 |
15.392,15 |
108,70 |
|
|
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
Tỷ đồng |
7.001,43 |
7.475,76 |
106,77 |
|
2 |
Tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP) giá hiện hành |
Tỷ đồng |
84.823,4 |
99.154,6 |
116,90 |
|
|
Tổng giá trị tăng thêm |
Tỷ đồng |
72.906,7 |
85.594,3 |
117,40 |
|
|
Khu vực I (Nông, lâm nghiệp và thủy sản) |
Tỷ đồng |
16.084,4 |
17.722,3 |
110,18 |
|
|
Khu vực II (Công nghiệp - Xây dựng) |
Tỷ đồng |
32.947,6 |
40.442,3 |
122,75 |
|
|
Công nghiệp |
Tỷ đồng |
27.872,9 |
35.442,3 |
127,16 |
|
|
Chia ra: - SP Lọc hóa dầu |
Tỷ đồng |
17.018,4 |
17.390,6 |
102,19 |
|
|
- SP công nghiệp khác |
Tỷ đồng |
10.854,5 |
18.051,7 |
166,31 |
|
|
+ CN không tính dầu, thép |
Tỷ đồng |
5.471,9 |
11.412,7 |
208,57 |
|
|
+ CN thép |
Tỷ đồng |
5.382,6 |
6.639,1 |
123,34 |
|
|
Xây dựng |
Tỷ đồng |
5.074,7 |
5.000,0 |
98,53 |
|
|
Khu vực III (Dịch vụ) |
Tỷ đồng |
23.874,6 |
27.429,7 |
114,89 |
|
|
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
Tỷ đồng |
11.916,7 |
13.560,3 |
113,79 |
|
3 |
Cơ cấu |
|
|
|
|
|
|
Tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP) |
% |
100,0 |
100,0 |
|
|
|
Tổng giá trị tăng thêm |
% |
86,0 |
863 |
|
|
|
Khu vực I (Nông, lâm nghiệp và thủy sản) |
% |
19,0 |
17,9 |
|
|
|
Khu vực II (Công nghiệp - Xây dựng) |
% |
38,8 |
40,8 |
|
|
|
Công nghiệp |
% |
32,9 |
35,7 |
|
|
|
Chia ra: - SP Lọc hóa dầu |
% |
20,1 |
17,5 |
|
|
|
- SP công nghiệp khác |
% |
12,8 |
18,2 |
|
|
|
+ CN không tính dầu, thép |
% |
6,5 |
11,5 |
|
|
|
+ CN thép |
% |
6,3 |
6,7 |
|
|
|
Xây dựng |
% |
6,0 |
5,0 |
|
|
|
Khu vực III (Dịch vụ) |
% |
28,1 |
27,7 |
|
|
|
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
% |
14,0 |
13,7 |
|
|
4 |
GRDP bình quân đầu người |
|
|
|
|
|
|
+ Theo VND |
Triệu đồng |
68,8 |
80,3 |
|
|
|
+ Theo USD (Tỷ giá 1 USD: Năm 2019: 23.500 đ; Năm 2020: 24.000; Năm 2021: 24.300) |
USD |
|
3.306 |
|
|
5 |
Năng suất lao động xã hội (giá hiện hành) |
Triệu đồng/lao động |
116,4 |
135,9 |
|
|
|
Năng suất lao động xã hội (giá so sánh 2010) |
Triệu đồng/lao động |
68,4 |
74,9 |
109,5 |
|
6 |
Tổng giá trị sản xuất (GO) giá SS 2010 |
Tỷ đồng |
162.07734 |
182.774,88 |
112,77 |
|
|
Khu vực I (Nông, lâm nghiệp và thủy sản) |
Tỷ đồng |
16.756,55 |
17.510,59 |
104,50 |
|
|
Trong đó: + Nông nghiệp |
Tỷ đồng |
8.650,81 |
|
|
|
|
+ Lâm nghiệp |
Tỷ đồng |
1.435,08 |
|
|
|
|
+ Thủy sản |
Tỷ đồng |
6.670,66 |
|
|
|
|
Khu vực II (Công nghiệp - Xây dựng) |
Tỷ đồng |
120.335,327 |
138.105,08 |
114,77 |
|
|
Công nghiệp |
Tỷ đồng |
109.154,39 |
127.177,58 |
116,51 |
|
|
Chia ra: - SP Lọc hóa dầu |
Tỷ đồng |
60.313,36 |
69.464,57 |
115,17 |
|
|
- SP công nghiệp khác |
Tỷ đồng |
48.841,03 |
57.713,01 |
118,17 |
|
|
+ CN không tính dầu, thép |
Tỷ đồng |
31.817,36 |
35.635,44 |
112,00 |
|
|
+ CN thép |
Tỷ đồng |
17.023,67 |
22.077,57 |
129,69 |
|
|
Xây dựng |
Tỷ đồng |
11.180,94 |
10.927,51 |
97,73 |
|
|
Khu vực III (Dịch vụ) |
Tỷ đồng |
24.985,47 |
27.159,20 |
108,70 |
|
7 |
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn (giá hiện hành) |
Tỷ đồng |
27.235,75 |
24.000-26.000 |
|
|
8 |
Xuất nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
- Tổng kim ngạch xuất khẩu hàng hóa |
Triệu USD |
1.301 |
1.400 |
108 |
|
|
- Tổng kim ngạch nhập khẩu hàng hóa |
Triệu USD |
1.650 |
1.750 |
106 |
|
9 |
Thu ngân sách địa phương |
|
|
|
|
|
- |
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn |
Tỷ đồng |
14.165,87 |
18.097,00 |
127,8 |
|
+ |
Trong đó thu nội địa |
Tỷ đồng |
10.250,35 |
13.055,70 |
127,4 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
Thu từ tiền sử dụng đất |
Tỷ đồng |
1.046 |
2.600 |
248,6 |
|
|
Thu từ xổ số kiến thiết |
Tỷ đồng |
110 |
112 |
101,8 |
|
- |
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp |
Tỷ đồng |
8.635,91 |
11.246,02 |
130,2 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
+ |
Thu ngân sách địa phương hưởng 100% |
Tỷ đồng |
1.755,31 |
3.315,86 |
188,9 |
|
+ |
Thu ngân sách địa phương hưởng từ các khoản theo phân chia |
Tỷ đồng |
6.880,60 |
7.930,16 |
115,3 |
|
10 |
Chi ngân sách địa phương |
|
|
|
|
|
- |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
Tỷ đồng |
11.741,58 |
12.525,92 |
106,7 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
+ |
Chi đầu tư |
Tỷ đồng |
3.066,69 |
4.258,63 |
138,9 |
|
+ |
Chi thường xuyên (bao gồm chi cải cách tiền lương, tỉnh giản biên chế) |
Tỷ đồng |
8.672,75 |
8.018,32 |
92,5 |
|
11 |
Bội thu/Bội chi ngân sách địa phương |
Tỷ đồng |
38,5 |
41,3 |
107,3 |
|
12 |
Tiêu chí quốc gia về nông thôn mới |
|
|
|
|
|
- |
Số xã đạt tiêu chí quốc gia về nông thôn mới |
xã |
19 |
6 |
31,6 |
|
- |
Lũy kế số xã đạt chuẩn nông thôn mới |
xã |
89 |
95 |
106,7 |
|
- |
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới |
% |
60 |
64 |
|
|
|
Trong đó: đạt chuẩn nông thôn kiểu mẫu |
% |
|
6 |
|
|
- |
Lũy kế số huyện đạt tiêu chí quốc gia về nông thôn mới |
huyện |
3 |
4 |
|
|
- |
Tỷ lệ số huyện đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới |
% |
23,1% |
30,8% |
|
|
13 |
Về phát triển doanh nghiệp và kinh tế tập thể |
|
|
|
|
|
|
Doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
- Số DN trong nước đăng ký thành lập mới |
Doanh nghiệp |
690 |
|
|
|
|
- Lũy kế tổng số DN trong nước được thành lập |
“ |
9.177 |
|
|
|
|
- Số doanh nghiệp đang hoạt động và kê khai thuế đến cuối kỳ báo cáo |
“ |
6.790 |
|
|
|
|
Hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
- Tổng số Hợp tác xã |
HTX |
263 |
268 |
101,90 |
|
|
Trong đó: Thành lập mới |
HTX |
15 |
15 |
100,00 |
|
|
- Tổng số xã viên hợp tác xã |
Người |
311.589 |
307.837 |
98,80 |
|
|
- Tổng số lao động trong hợp tác xã (bao gồm cán bộ và người lao động trong HTX) |
Người |
3.609 |
3.649 |
101,11 |
|
14 |
Quản lý đầu tư trong nước và nước ngoài (FDI) |
|
|
|
|
|
|
Đầu tư trong nước |
|
|
|
|
|
|
- Số dự án cấp phép mới trong năm |
Dự án |
57 |
|
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư đăng ký mới |
Tỷ đồng |
2.897 |
|
|
|
|
- Số dự án bị thu hồi trong năm |
Dự án |
18 |
|
|
|
|
Trong đó, số dự án đã đi vào hoạt động bi thu hồi |
Dự án |
4 |
|
|
|
|
- Tổng số vốn đăng ký của doanh nghiệp bị thu hồi trong năm |
Tỷ đồng |
286 |
|
|
|
|
- Tổng số vốn điều chỉnh tăng trong năm |
Tỷ đồng |
572 |
|
|
|
|
- Tổng số vốn điều chỉnh giảm trong năm |
Tỷ đồng |
384 |
|
|
|
|
- Số dự án đi vào hoạt động trong năm |
Dự án |
41 |
|
|
|
|
- Lũy kế các dự án đã đi vào hoạt động |
Dự án |
317 |
|
|
|
|
- Tổng vốn các dự án thực hiện trong năm |
Tỷ đồng |
20.000 |
|
|
|
|
- Lũy kế tổng vốn các dự án đã thực hiện |
Tỷ đồng |
173.838 |
|
|
|
|
- Lũy kế các dự án còn hiệu lực |
Dự án |
673 |
|
|
|
|
- Lũy kế tổng vốn đăng ký còn hiệu lực |
Tỷ đồng |
297.891 |
|
|
|
|
Về đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) |
|
|
|
|
|
|
- Vốn đầu tư thực hiện trong kỳ |
Triệu USD |
250 |
200 |
|
|
|
- Lũy kế tổng vốn của các dự án đã thực hiện |
Triệu USD |
250 |
450 |
|
|
|
- Lũy kế tổng vốn các dự án đã thực hiện còn hiệu lực |
Triệu USD |
1.968,57 |
2.018,57 |
|
|
|
- Số dự án đi vào hoạt động trong kỳ |
Dự án |
4 |
5 |
|
|
|
- Lũy kế các dự án đã đi vào hoạt động |
Dự án |
35 |
40 |
|
|
|
- Lũy kế các dự án còn hiệu lực |
Dự án |
62 |
66 |
|
|
|
- Lũy kế tổng vốn đăng ký còn hiệu lực |
Triệu USD |
1.968,58 |
2.018,58 |
|
|
|
- Số dự án cấp phép mới trong năm |
Dự án |
4 |
4 |
|
|
|
- Vốn đăng ký cấp mới |
Triệu USD |
64,11 |
50 |
|
|
|
- Vốn đăng ký tăng thêm |
Triệu USD |
64,3 |
|
|
|
|
- Góp vốn, mua cổ phần |
Triệu USD |
|
|
|
|
|
- Số dự án bi thu hồi trong kỳ |
Dự án |
5 |
|
|
|
|
Trong đó: Số dự án đã đi vào hoạt động bi thu hồi |
Dự án |
3 |
|
|
|
|
- Tổng vốn đăng ký của doanh nghiệp bị thu hồi trong kỳ |
Triệu USD |
9,367 |
|
|
|
|
- Tổng vốn điều chỉnh tăng trong năm |
Triệu USD |
64,3 |
|
|
|
|
- Tổng vốn điều chỉnh giảm trong kỳ |
Triệu USD |
0 |
|
|
|
B |
Chỉ tiêu văn hóa - xã hội |
|
|
|
|
|
1 |
Dân số trung hình |
Người |
1.232.958 |
1.234.312 |
100,1 |
|
|
Mật độ dân số |
Người/Km2 |
239,14 |
239,40 |
100,1 |
|
2 |
Số lao động được tạo việc làm (từ năm 2021 đổi thành chỉ tiêu: số lao động có việc làm tăng thêm) |
Người |
21.984 |
7.000-10.000 |
|
|
3 |
Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên |
Người |
742.733 |
743.664 |
100,1 |
|
|
Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc trong nền kinh tế |
Người |
728.599 |
729.599 |
100,1 |
|
|
Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc so với tổng dân số |
% |
59,09 |
59,11 |
|
|
4 |
Tỷ lệ lao động qua đào tạo |
% |
58,42 |
59,91 |
|
Từ năm 2021 sử dụng chỉ tiêu này |
|
Trong, đó, có văn bằng, chứng chỉ |
% |
22,18 |
22,78 |
|
|
5 |
Tỷ lệ lao động nông nghiệp trong tổng lao động xã hội |
% |
45,58 |
43,37 |
|
|
6 |
Hộ nghèo theo chuẩn nghèo đa chiều |
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo đa chiều |
% |
6,07 |
5,07 |
|
Năm 2021 tỷ lệ hộ nghèo vẫn tính theo chuẩn nghèo đa chiều quốc gia giai đoạn 2016-2020 |
|
Trong đó, Miền núi |
% |
20,52 |
16,52 |
|
|
|
Đồng bằng |
% |
2,96 |
2,59 |
|
|
7 |
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia |
|
|
|
|
|
|
- Mầm non |
% |
42,92 |
44,81 |
|
|
|
- Tiểu học |
% |
78,48 |
82,91 |
|
|
|
- Trung học cơ sở |
% |
- |
- |
|
|
|
+ Trường THCS |
% |
86,36 |
86,36 |
|
|
|
+ Trường TH-THCS |
% |
26,92 |
26,92 |
|
|
|
- Trung học phổ thông |
% |
63,16 |
63,16 |
|
|
8 |
Số giường bệnh/vạn dân (không tính giường trạm y tế xã) |
Giường |
29,53 |
29,53 |
100,0 |
|
9 |
Số bác sĩ/1 vạn dân |
Người |
7,45 |
7,63 |
102,4 |
|
10 |
Tỷ lệ người tham gia đóng bảo hiểm y tế toàn dân |
% |
92,0 |
92,0 |
|
|
C |
Chỉ tiêu Tài nguyên - Môi trường và phát triển bền vững |
|
|
|
|
|
1 |
Tỷ lệ che phủ rừng |
% |
52,0 |
52,0 |
|
|
2 |
Tỷ lệ hộ dân cư đô thị dùng nước sạch |
% |
89,0 |
89 |
|
|
3 |
Tỷ lệ dân số nông thôn được cung cấp nước hợp vệ sinh |
% |
95,0 |
97,0 |
|
|
|
Trong đó: sử dụng nước sạch |
% |
50,0 |
55,0 |
|
|
4 |
Số Khu công nghiệp có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường |
Khu CN |
2 |
4 |
|
|
5 |
Tỷ lệ khu công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường |
% |
100,0 |
100,0 |
|
|
6 |
Tỷ lệ chất thải nguy hại (rắn, lỏng) được xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn quốc gia |
% |
60,0 |
61,0 |
|
|
7 |
Thu gom chất thải rắn ở đô thị |
% |
90,0 |
90,0 |
|
|
8 |
Tỷ lệ xử lý chất thải rắn ở nông thôn |
% |
60,0 |
61,0 |
|
|
9 |
Tỷ lệ xử lý chất thải rắn Y tế đạt tiêu chuẩn |
% |
85,0 |
87,0 |
|
|
10 |
Tỷ lệ cây xanh đô thị (TP.Q.Ngãi và các thị trấn) |
m2/người |
73% (tương đương 8.05m2/người) |
9,4 |
|
Từ năm 2021 sử dụng đơn vị tính m2/người |
11 |
Tỷ lệ bộ sử dụng điện |
% |
99,12 |
99,2 |
|
|
12 |
Tỷ lệ đô thị hóa toàn tỉnh |
% |
24,55 |
26,5 |
|
|
D |
Cải cách hành chính |
|
|
|
|
|
1 |
Thứ hạng chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) |
|
|
15-20/63 tỉnh; thành phố |
|
|
2 |
Thử hạng chỉ số hiệu quả quản trị và hành chính công cấp tỉnh (PAPI) |
|
|
50/63 tỉnh, thành phố |
|
|
E |
Quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng xã, phường, thị trấn vững mạnh về QP-AN |
% |
92 |
95 |
|
|
|
Trong đó: Vững mạnh toàn diện |
% |
55 |
65 |
|
|
2 |
Xây dựng xã, phường, thị trấn đạt tiêu chuẩn “An toàn về an ninh trật tự” hàng năm đạt ít nhất |
% |
90 |
80 |
|
|
|
Xây dựng cơ quan, doanh nghiệp, nhà trường đạt tiêu chuẩn “An toàn về an ninh trật tự” hàng năm đạt ít nhất |
% |
70 |
80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT |
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU |
Đơn vị tính |
Ước thực hiện 2020 |
Kế hoạch 2021 |
KH 2021/ Ước TH 2020 (%) |
Ghi chú |
I |
Giá trị sản xuất Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
Tỷ đồng |
16.756,55 |
17.510,59 |
|
|
|
Trong đó: + Nông nghiệp |
“ |
8.650,81 |
|
|
|
|
Trong đó, Trồng trọt |
“ |
- |
|
|
|
|
Chăn nuôi |
“ |
- |
|
|
|
|
+ Lâm nghiệp |
“ |
1.435,08 |
|
|
|
|
+ Thủy sản |
“ |
6.670,66 |
|
|
|
II |
SẢN PHẨM CHỦ YẾU |
|
|
|
|
|
1 |
Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
a) |
Trồng trọt |
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng lương thực cây có hạt |
Tấn |
478.303 |
489.639 |
102,4 |
|
|
Trong đó: + Thóc |
Tấn |
418.775 |
429.926 |
102,7 |
|
|
+ Ngô |
Tấn |
59.528 |
59.713 |
100,3 |
|
|
+ Lúa: Diện tích |
Ha |
70.988,200 |
72.093,000 |
|
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
59 |
60 |
101,1 |
|
|
Sản lượng |
Tấn |
418.775,0 |
429.926,0 |
102,7 |
|
|
+ Ngô: Diện tích |
Ha |
10.331 |
10.331 |
100,0 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
58 |
58 |
100,3 |
|
|
Sản lượng |
Tấn |
59.527,5 |
59.713,2 |
100,3 |
|
|
- Cây công nghiệp ngắn ngày |
|
|
|
|
|
|
+ Lạc: Diện tích |
Ha |
5.946 |
6.157 |
103,5 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
23,7 |
23,9 |
100,9 |
|
|
Sản lượng |
Tấn |
14.093 |
14.729 |
104,5 |
|
|
+ Đậu: Diện tích |
Ha |
3.456 |
3.456 |
100,0 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
20,4 |
21,2 |
104,0 |
|
|
Sản lượng |
Tấn |
7.052 |
7.334 |
104,0 |
|
|
- Cây công nghiệp dài ngày |
|
|
|
|
|
|
+ Sắn: Diện tích |
Ha |
17.342,0 |
16.600,0 |
95,7 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
197 |
197 |
100,2 |
|
|
Sản lượng |
Tấn |
340.847 |
327.020 |
95,9 |
|
|
+ Mía cây: Diện tích |
Ha |
909,0 |
|
|
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
578 |
|
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
52.558 |
|
|
|
|
- Rau, củ, quả |
|
|
|
|
|
|
+ Rau: Diện tích |
Ha |
14.079 |
14.160 |
100,6 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
166 |
170 |
102,1 |
|
|
Sản lượng |
Tấn |
234.318 |
240.720 |
102,7 |
|
b) |
Chăn nuôi |
|
|
|
|
|
|
+ Đàn trâu |
Con |
70.000 |
70.000 |
100,0 |
|
|
+ Đàn bò |
Con |
283.851 |
283.000 |
99,7 |
|
|
Tỷ trọng bò lai |
% |
73,0 |
73,0 |
100,0 |
|
|
+ Đàn heo |
Con |
396.000 |
401.000 |
101,3 |
|
|
+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng |
Tấn |
79.692 |
81.000 |
101,6 |
|
2 |
Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
- Tổng diện tích rừng hiện có |
Ha |
333.994 |
333.994 |
100,0 |
|
|
Trong đó: + Rừng tự nhiên |
“ |
108.487 |
108.487 |
100,0 |
|
|
+ Rừng trồng |
“ |
225.507 |
225.507 |
100,0 |
|
|
* Diện tích rừng trong Quy hoạch 03 loại rừng |
Ha |
257.918 |
257.917 |
100,0 |
|
|
Trong đó:+ Rừng phồng hộ |
“ |
114.782 |
114.782 |
100,0 |
|
|
+ Rừng sản xuất |
“ |
143.136 |
143.136 |
100,0 |
|
|
- Quản lý bảo vệ rừng |
Ha |
130.969 |
131.518 |
|
|
|
- Khoanh nuôi tái sinh rừng |
Ha |
664 |
1.220 |
183,7 |
|
|
- Trồng mới rừng tập trung |
Ha |
24.515 |
25.480 |
103,9 |
|
|
Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ và đặc dụng |
“ |
145 |
700 |
482,8 |
|
|
+ Trồng rừng sản xuất |
“ |
24.370 |
24.780 |
101,7 |
|
|
- Gỗ rừng trồng khai thác (gỗ tròn) |
m3 |
1.755.250 |
2.106.300 |
120,0 |
|
|
- Tỷ lệ độ che phủ rừng |
% |
52,00 |
52,00 |
|
|
3 |
Thủy sản |
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng thủy sản đánh bắt |
Tấn |
260.868 |
211.400 |
81,0 |
|
|
- Sản lượng thủy sản nuôi trồng |
Tấn |
8.339 |
8.500 |
101,9 |
|
|
Trong đó: Tôm nuôi |
Tấn |
5.500 |
5.500 |
100,0 |
|
|
- Diện tích nuôi trồng |
Ha |
1.557 |
1.546 |
99,3 |
|
|
Trong đó: Tôm nuôi |
Ha |
615 |
615 |
100,0 |
|
4 |
Muối |
|
|
|
|
|
|
- Diện tích |
Ha |
103 |
100 |
97,1 |
|
|
- Sản lượng |
Tấn |
8.000 |
8.000 |
100,0 |
|
5 |
Thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
- Tổng diện tích được tưới |
Ha |
77.924 |
79.817 |
102,4 |
|
|
Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố |
“ |
77.924 |
79.817 |
102,4 |
|
6 |
Xây Dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
Số tiêu chí nông thôn mới bình quân/xã |
Tiêu |
16,50 |
17,00 |
103,0 |
|
|
Số xã đạt chuẩn nông thôn mới |
Xã |
19 |
6 |
31,6 |
|
|
Lũy kế số xã đạt chuẩn nông thôn mới |
Xã |
89 |
95 |
106,7 |
|
|
Tỷ lệ lũy kế số xã đạt chuẩn nông thôn mới |
% |
60,1 |
64,2 |
106,8 |
|
|
Trong đó: đạt chuẩn nông thôn kiểu mẫu |
|
|
6,0 |
|
|
|
Lũy kế số huyện đạt chuẩn nông thôn mới |
Huyện |
3 |
4 |
|
|
7 |
Tỷ lệ dân số nông thôn được cung cấp nước hợp vệ sinh |
% |
95,0 |
97 |
|
|
|
Trong đó: sử dụng nước sạch |
% |
50,0 |
55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỈ TIÊU SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP PHÂN THEO HUYỆN,
THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
ĐVT: DT(ha); NS (tạ/ha); SL (tấn)
TT |
HUYỆN, TP |
Lúa |
Ngô |
Sắn |
Lạc |
Đậu các loại |
Rau các loại |
||||||||||||
DT |
NS |
SL |
DT |
NS |
SL |
DT |
NS |
SL |
DT |
NS |
SL |
DT |
NS |
SL |
DT |
NS |
SL |
||
|
TOÀN TỈNH |
72.093 |
59,6 |
429.926 |
10.331 |
57,8 |
59.713 |
16.600 |
197,0 |
327.020 |
6.158 |
23,9 |
14.729 |
3.456 |
21,2 |
7.334 |
14.157 |
170,0 |
240.720 |
I |
Đồng bằng |
56.208 |
62,4 |
350.630 |
9.453 |
60,1 |
56.829 |
6.250 |
260,4 |
162.760 |
5.799 |
24,0 |
13.912 |
3.120 |
22,4 |
6.981 |
12.404 |
177,2 |
219.843 |
1 |
TP Q. Ngãi |
4.780 |
64,5 |
30.832 |
1.174 |
57,9 |
6.800 |
280 |
270,0 |
7.560 |
475 |
22,0 |
1.045 |
163 |
23,5 |
383 |
2.620 |
195,0 |
51.080 |
2 |
Bình Sơn |
9.770 |
59,8 |
58.436 |
1.761 |
56,0 |
9.860 |
1.300 |
210,0 |
27.300 |
1.202 |
24,9 |
2.993 |
582 |
22,0 |
1.281 |
1.468 |
192,0 |
28.182 |
3 |
Sơn Tịnh |
7.630 |
59,3 |
45.244 |
1.215 |
50,5 |
6.136 |
1.750 |
280,0 |
49.000 |
840 |
22,7 |
1.907 |
170 |
18,7 |
318 |
1.360 |
190,0 |
25.840 |
4 |
Tư Nghĩa |
7.700 |
65,0 |
50.060 |
1.280 |
62,0 |
7.936 |
1.250 |
290,0 |
36.250 |
550 |
22,7 |
1.250 |
187 |
21,0 |
392 |
1.111 |
210,0 |
23.333 |
5 |
Nghĩa Hành |
6.228 |
64,3 |
40.018 |
1.760 |
66,2 |
11.650 |
720 |
250,0 |
18.000 |
585 |
23,8 |
1.392 |
661 |
24,0 |
1.587 |
1.060 |
165,0 |
17.497 |
6 |
Mộ Đức |
10.600 |
65,5 |
69.450 |
1.732 |
65,7 |
11.377 |
800 |
250,0 |
20.000 |
1.347 |
25,3 |
3.405 |
1.330 |
22,3 |
2.968 |
3.713 |
128,3 |
47.638 |
7 |
TX. Đức Phổ |
9.500 |
59,6 |
56.590 |
532 |
57,7 |
3.070 |
150 |
310,0 |
4.650 |
800 |
24,0 |
1.920 |
27 |
19,3 |
52 |
1.072 |
245,0 |
26.274 |
II |
Miền núi |
15.886 |
49,9 |
79.296 |
854 |
31,9 |
2.727 |
10.350 |
158,7 |
164.260 |
264 |
19,9 |
526 |
336 |
10,5 |
353 |
769 |
92,5 |
7.115 |
8 |
Trà Bồng |
1.880 |
44,3 |
8.332 |
549 |
30,7 |
1.682 |
1.203 |
90,0 |
10.826 |
135 |
17,0 |
230 |
222 |
11,0 |
244 |
350 |
115,0 |
4.026 |
9 |
Sơn Hà |
5.640 |
49,2 |
27.749 |
85 |
33,3 |
285 |
6.623 |
170,0 |
112.590 |
62 |
23,5 |
146 |
20 |
9,0 |
18 |
165 |
75,0 |
1.235 |
10 |
Sơn Tây |
1.435 |
43,7 |
6.265 |
130 |
28,1 |
366 |
830 |
180,0 |
14.940 |
0 |
|
0 |
72 |
8,0 |
58 |
156 |
61,0 |
949 |
11 |
Minh Long |
1.530 |
46,5 |
7.115 |
14 |
29,1 |
40 |
1.200 |
150,0 |
18.000 |
5 |
23,0 |
12 |
3 |
11,0 |
3 |
34 |
85,0 |
288 |
12 |
Ba Tơ |
5.400 |
55,3 |
29.836,2 |
77 |
46,1 |
355 |
494 |
160,0 |
7.904 |
62 |
22,3 |
138 |
18 |
16,5 |
30 |
65 |
94,6 |
616 |
III |
Hải đảo |
0,0 |
|
0,0 |
23 |
68,4 |
157 |
|
|
|
95 |
30,7 |
292 |
|
|
|
983 |
140,0 |
13.762 |
13 |
Lý Sơn |
0,0 |
|
0,0 |
23 |
68,4 |
157 |
|
|
|
95 |
30,7 |
292 |
|
|
|
983 |
140,0 |
13.762 |
|
T/đó Cây Tỏi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
319,0 |
95,6 |
3.049,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|