Quyết định 1739/QĐ-BNN-TCLN năm 2013 về công bố hiện trạng rừng toàn quốc năm 2012 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Số hiệu 1739/QĐ-BNN-TCLN
Ngày ban hành 31/07/2013
Ngày có hiệu lực 31/07/2013
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký Hà Công Tuấn
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1739/QĐ-BNN-TCLN

Hà Nội, ngày 31 tháng 7 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG TOÀN QUỐC NĂM 2012

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP;

Căn cứ Thông tư số 25/2009/TT-BNN ngày 05/5/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hướng dẫn thực hiện thống kê, kiểm kê rừng và lập hồ sơ quản lý rừng;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố số liệu diện tích rừng và cây lâu năm có tán che phủ và có tác dụng phòng hộ như cây rừng tính đến ngày 31/12/2012 trong toàn quốc như sau:

1. Về tổng diện tích

TT

Loại rừng

Tổng cộng

Thuộc quy hoạch 3 loại rừng

Ngoài quy hoạch đất lâm nghiệp

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

1

Tổng diện tích rừng

13.862.043

2.021.995

4.675.404

6.964.415

200.230

1.1

Rừng tự nhiên

10.423.844

1.940.309

4.023.040

4.415.855

44.641

1.2

Rừng trồng

3.438.200

81.686

652.364

2.548.561

155.589

a

Rừng trồng đã khép tán

3.039.756

72.219

576.764

2.253.215

137.558

b

Rừng trồng chưa khép tán

398.444

9.467

75.600

295.346

18.031

2

Diện tích rừng để tính độ che phủ

13.463.600

2.012.528

4.599.803

6.669.070

182.199

 

2. Phân theo cơ cấu loài cây chủ yếu và độ che phủ rừng

TT

Phân theo loài cây

Tổng diện tích

Độ che phủ (%)

1

Cây rừng

13.588.080

39,9%

2

Cây cao su

200.126

0,61%

3

Cây đặc sản

73.837

0,22%

 

Tổng cộng

13.862.043

40,7%

(Chi tiết số liệu theo các biểu 1, 2, 3, 4 kèm theo, Đơn vị tính: hécta).

Điều 2. Số liệu về hiện trạng rừng được công bố trên đây là căn cứ để các địa phương tiếp tục theo dõi diễn biến tài nguyên rừng theo quy định của Luật Bảo vệ và Phát triển rừng và phân cấp trách nhiệm quản lý Nhà nước về rừng và đất lâm nghiệp đối với Ủy ban nhân dân các cấp, quy định tại Quyết định số 07/2012/QĐ-TTg ngày 08/02/2012 của Thủ tướng Chính phủ.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- TTg Chính phủ (để b/c);
- VP TƯ Đảng;
- VP Chính phủ;
- VP Quốc hội;
- Bộ trưởng;
- Các Bộ, Ngành;
- UBND tỉnh và TP trực thuộc TƯ;
- Các Cục,Vụ,Viện,Trường thuộc Bộ;
- Tổng cục Lâm nghiệp;
- Lưu VT, TCLN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Hà Công Tuấn

 

BIỂU 1:

DIỆN TÍCH RỪNG VÀ CÂY LÂU NĂM TRONG TOÀN QUỐC TÍNH ĐẾN NGÀY 31/12/2012
(kèm theo Quyết định số 1739 /QĐ-BNN-TCLN ngày 31/7/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Đơn vị tính: Ha

Loại đất loại rừng

LĐLR

Đầu năm

Thay đổi trong năm

Cuối năm

Thuộc quy hoạch 3 loại rừng

Ngoài quy hoạch đất Lâm nghiệp

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

Đất có rừng

1000

13,515,064

346,979

13,862,043

2,021,995

4,675,404

6,964,415

200,230

A. Rừng tự nhiên

1100

10,285,383

138,461

10,423,844

1,940,309

4,023,040

4,415,855

44,641

1. Rừng gỗ

1110

8,222,075

269,445

8,491,520

1,521,400

3,243,939

3,695,039

31,142

2. Rừng tre nứa

1120

561,635

- 40,331

521,304

52,943

140,557

324,473

3,331

3. Rừng hỗn giao

1130

708,834

- 60,411

648,423

134,293

213,693

295,406

5,030

4. Rừng ngập mặn

1140

60,822

- 2,595

58,227

13,986

40,595

2,976

669

5. Rừng núi đá

1150

732,017

- 27,647

704,370

217,687

384,255

97,960

4,468

B. Rừng trồng

1200

3,229,681

208,519

3,438,200

81,686

652,364

2,548,561

155,589

1. Rừng trồng có trữ lượng

1210

1,705,436

168,223

1,873,659

55,768

399,416

1,350,233

68,242

2. Rừng trồng chưa có tr.lượng

1220

1,158,334

- 22,337

1,135,997

18,238

162,319

886,869

68,571

3. Tre luồng

1230

82,568

- 1,281

81,287

185

5,567

74,914

621

4. Cây lâu năm (đặc sản, cao su)

1240

205,117

68,846

273,963

3,208

54,418

203,240

13,097

5. RT là cây ngập mặn, phèn

1250

78,224

- 4,931

73,293

4,287

30,645

33,304

5,058

 

BIỂU 2:

DIỆN TÍCH RỪNG VÀ CÂY LÂU NĂM THEO LOẠI CHỦ QUẢN LÝ TRONG TOÀN QUỐC TÍNH ĐẾN NGÀY 31/12/2012
(kèm theo Quyết định số 1739 /QĐ-BNN-TCLN ngày ngày 31/7 /2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Đơn vị tính: Ha

Loại đất loại rừng

LĐLR

Tổng diện tích

Ban QLR

DN nhà nước

Tổ chức KT khác

Đơn vị vũ trang

Hộ gia đình

Cộng đồng

Tổ chức khác

UBND

I. Đất có rừng

1000

13,862,043

4,606,365

1,965,471

177,573

271,599

3,388,948

588,253

672,446

2,191,388

A. Rừng tự nhiên

1100

10,423,844

4,028,354

1,429,400

49,625

207,831

1,809,976

553,797

554,505

1,790,356

1. Rừng gỗ

1110

8,491,520

3,317,921

1,196,202

36,970

157,038

1,391,169

499,927

414,575

1,477,718

2. Rừng tre nứa

1120

521,304

139,161

86,176

2,860

10,349

131,933

6,040

34,006

110,779

3. Rừng hỗn giao

1130

648,423

260,090

134,701

7,965

37,049

72,373

12,715

22,457

101,073

4. Rừng ngập mặn

1140

58,227

38,254

4,911

-

717

2,132

102

3,938

8,173

5. Rừng núi đá

1150

704,370

272,927

7,411

1,830

2,678

212,369

35,012

79,529

92,614

B. Rừng trồng

1200

3,438,200

578,010

536,071

127,948

63,769

1,578,972

34,456

117,941

401,033

1. Rừng trồng có trữ lượng

1210

1,873,659

366,050

308,370

50,575

42,715

811,747

17,546

59,252

217,404

2. Rừng trồng chưa có tr.lượng

1220

1,135,997

113,709

150,725

61,043

16,881

563,663

16,589

38,099

175,288

3. Tre luồng

1230

81,287

2,093

3,306

1,272

89

71,268

65

959

2,236

4. Cây lâu năm (đặc sản, cao su)

1240

273,963

77,928

67,521

14,839

1,874

97,819

256

13,725

 

5. RT là cây ngập mặn, phèn

1250

73,293

18,231

6,149

219

2,209

34,475

-

5,906

6,105

[...]