Quyết định 3135/QĐ-BNN-TCLN năm 2015 về công bố hiện trạng rừng toàn quốc năm 2014 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Số hiệu 3135/QĐ-BNN-TCLN
Ngày ban hành 06/08/2015
Ngày có hiệu lực 06/08/2015
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký Hà Công Tuấn
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3135/QĐ-BNN-TCLN

Hà Nội, ngày 06 tháng 8 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG TOÀN QUỐC NĂM 2014

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Thông tư số 25/2009/TT-BNN ngày 05/5/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hướng dẫn thực hiện thống kê, kiểm kê rừng và lập hồ sơ quản lý rừng;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố số liệu diện tích rừng và cây lâu năm có tán che phủ và có tác dụng phòng hộ như cây rừng tính đến ngày 31/12/2014 trong toàn quốc như sau:

1. Về tổng diện tích

Đơn vị tính: ha

TT

Loại rừng

Tổng cộng

Thuộc quy hoạch 3 loại rừng

Ngoài quy hoạch 3 loại rừng

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Tổng diện tích rừng

13.796.506

2.085.132

4.564.537

6.751.923

394.914

1.1

Rừng tự nhiên

10.100.186

2.008.254

3.938.689

4.059.302

93.941

1.2

Rừng trồng

3.696.320

76.878

625.848

2.692.621

300.973

a

Rừng trồng đã khép tán

3.282.258

68.266

555.741

2.390.993

267.258

b

Rừng trồng chưa khép tán

414.062

8.612

70.107

301.628

33.715

2

Diện tích rừng để tính độ che phủ

13.382.444

2.076.519

4.494.430

6.450.296

361.200

2. Phân theo cơ cấu loài cây chủ yếu và độ che phủ rừng

TT

Phân theo loài cây

Tổng diện tích (ha)

Độ che phủ (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Cây rừng

13.332.116

39,02%

2

Cây cao su, đặc sản

464.390

1,40%

 

Tổng cộng

13.796.506

40,43%

(Chi tiết số liệu theo các biểu 1,2,3 kèm theo, Đơn vị tính: hécta).

Điều 2. Số liệu về hiện trạng rừng được công bố trên đây là căn cứ để các địa phương tiếp tục theo dõi diễn biến tài nguyên rừng theo quy định của Luật Bảo vệ và Phát triển rừng và phân cấp trách nhiệm quản lý Nhà nước về rừng và đất lâm nghiệp đối với Ủy ban nhân dân các cấp, quy định tại Quyết định số 07/2012/QĐ-TTg ngày 08/02/2012 của Thủ tướng Chính phủ.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
-
Như Điều 2;
- TTg Chính phủ (để b/c);
- VP TƯ Đảng;
- VP Chính phủ;
- VP Quốc hội;
- Bộ trưởng;
- Các Bộ, Ngành;
- UBND tỉnh và TP trực thuộc TƯ;
- Các Cục, Vụ, Viện, Trường thuộc Bộ;
- Tổng cục Lâm nghiệp;
- Lưu VT, TCLN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Hà Công Tuấn

 

BIỂU 1:

DIỆN TÍCH RỪNG VÀ CÂY LÂU NĂM TRONG TOÀN QUỐC

TÍNH ĐẾN NGÀY 31/12/2014
(Kèm theo Quyết định số 3135/QĐ-BNN-TCLN ngày 06/8/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Đơn vị tính: Ha

Loại đt loại rừng

LĐLR

Tổng

Thuộc quy hoạch 3 loại rừng

Ngoài quy hoạch 3 loại rừng

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

Đất có rừng

1000

13.796.506

2.085.132

4.564.537

6.751.923

394.914

A. Rừng tự nhiên

1100

10.100.186

2.008.254

3.938.689

4.059.302

93.941

1. Rừng gỗ

1110

8.305.870

1.603.909

3.196.969

3.435.391

69.601

2. Rừng tre nứa

1120

397.199

46.095

115.094

231.395

4.615

3. Rừng hỗn giao

1130

658.249

136.398

210.097

303.964

7.790

4. Rừng ngập mặn

1140

33.441

973

30.985

1.325

157

5. Rừng núi đá

1150

705.426

220.878

385.544

87.226

11.777

B. Rừng trồng

1200

3.696.320

76.878

625.848

2.692.621

300.973

1. Rừng trồng có trữ lượng

1210

2.034.212

56.206

413.352

1.416.555

148.098

2. Rừng trồng chưa có tr.lượng

1220

1.047.297

13.800

146.629

813.019

73.850

3. Tre luồng

1230

99.360

200

7.308

90.935

917

4. Cây lâu năm (đặc sản, cao su)

1240

464.390

2.900

34.513

350.039

76.939

5. RT là cây ngập mặn, phèn

1250

51.061

3.772

24.047

22.073

1.170

 

BIỂU 2:

DIỆN TÍCH RỪNG VÀ CÂY LÂU NĂM THEO LOẠI CHỦ QUẢN LÝ TRONG TOÀN QUỐC

TÍNH ĐẾN NGÀY 31/12/2014
(Kèm theo Quyết định số 3135/QĐ-BNN-TCLN ngày 06/8/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

[...]