Quyết định 2089/QĐ-BNN-TCLN năm 2012 công bố hiện trạng rừng toàn quốc năm 2011 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu | 2089/QĐ-BNN-TCLN |
Ngày ban hành | 30/08/2012 |
Ngày có hiệu lực | 30/08/2012 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Hà Công Tuấn |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2089/QĐ-BNN-TCLN |
Hà Nội, ngày 30 tháng 08 năm 2012 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG TOÀN QUỐC NĂM 2011
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP;
Căn cứ Chỉ thị 32/2000/CT/BNN-KL ngày 27/3/2000 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc giao cho lực lượng Kiểm lâm tổ chức theo dõi diễn biến rừng trong phạm vi toàn quốc;
Căn cứ Thông tư số 25/2009/TT-BNN ngày 05/5/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hướng dẫn thực hiện thống kê, kiểm kê rừng và lập hồ sơ quản lý rừng;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố số liệu diện tích rừng có đến ngày 31/12/2011 trong toàn quốc như sau:
Đơn vị tính: hécta
TT |
Loại rừng |
Tổng cộng |
Thuộc quy hoạch 3 loại rừng |
Ngoài quy hoạch rừng và đất lâm nghiệp |
||
Đặc dụng |
Phòng hộ |
Sản xuất |
||||
1 |
Tổng diện tích rừng |
13.515.064 |
2.011.261 |
4.644.404 |
6.677.105 |
182.294 |
1.1 |
Rừng tự nhiên |
10.285.383 |
1.930.971 |
4.018.568 |
4.292.751 |
43.093 |
1.2 |
Rừng trồng |
3.229.681 |
80.290 |
625.836 |
2.384.354 |
139.201 |
a |
Rừng trồng đã khép tán |
2.852.717 |
70.919 |
552.789 |
2.106.055 |
122.954 |
b |
Rừng trồng chưa khép tán |
376.964 |
9.371 |
73.047 |
278.299 |
16.247 |
2 |
Diện tích rừng để tính độ che phủ |
13.138.100 |
2.001.890 |
4.571.357 |
6.398.806 |
166.047 |
Độ che phủ rừng toàn quốc năm 2011 là 39,7%.
Chi tiết số liệu theo các biểu đính kèm.
Điều 2. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
Biểu 1: DIỆN TÍCH RỪNG TOÀN QUỐC
Tính đến ngày 31/12/2011
(ban hành kèm theo Quyết định số 2089/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/8/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị tính: Ha
Loại đất loại rừng |
LĐLR |
Đầu năm |
Thay đổi trong năm |
Cuối năm |
Thuộc quy hoạch 3 loại rừng |
Ngoài quy hoạch rừng và đất Lâm nghiệp |
||
Đặc đụng |
Phòng hộ |
Sản xuất |
||||||
Đất có rừng |
1000 |
13,388,074 |
126,990 |
13,515,064 |
2,011,261 |
4,644,404 |
6,677,105 |
182,294 |
A. Rừng tự nhiên |
1100 |
10,304,815 |
- 19,432 |
10,285,383 |
1,930,971 |
4,018,568 |
4,292,751 |
43,093 |
1. Rừng gỗ |
1110 |
8,226,752 |
- 4,676 |
8,222,075 |
1,483,938 |
3,192,594 |
3,517,136 |
28,408 |
2. Rừng tre nứa |
1120 |
571,883 |
- 10,248 |
561,635 |
52,497 |
147,921 |
357,129 |
4,087 |
3. Rừng hỗn giao |
1130 |
713,825 |
- 4,991 |
708,834 |
134,112 |
252,814 |
316,485 |
5,423 |
4. Rừng ngập mặn |
1140 |
60,023 |
798 |
60,822 |
14,939 |
38,982 |
6,228 |
673 |
5. Rừng núi đá |
1150 |
732.332 |
- 315 |
732,017 |
245,485 |
386,257 |
95,773 |
4,502 |
B. Rừng trồng |
1200 |
3,083,259 |
146.422 |
3,229,681 |
80,290 |
625,836 |
2,384,354 |
139,201 |
1. Rừng trồng có trữ lượng |
1210 |
1,659,896 |
45,540 |
1,705,436 |
53,867 |
374,084 |
1.219,133 |
58,353 |
2. Rừng trồng chưa có tr.lượng |
1220 |
1,071,950 |
86,384 |
1,158,334 |
18,581 |
181,405 |
895,927 |
62,421 |
3 Tre luồng |
1230 |
83,072 |
- 504 |
82,568 |
171 |
6,083 |
75,862 |
453 |
4. Cây đặc sản |
1240 |
188,408 |
16,710 |
205,117 |
2,999 |
32,798 |
156.881 |
12,438 |
5. RT là cây ngập mặn, phèn |
1250 |
79,932 |
- 1,708 |
78,224 |
4,672 |
31,466 |
36,550 |
5,537 |
Biểu 2: DIỆN TÍCH RỪNG TOÀN QUỐC THEO LOẠI CHỦ QUẢN LÝ
Tính đến ngày 31/12/2011
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2089/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/8/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị tính: ha
Loại đất loại rừng |
LĐLR |
Tổng diện tích |
Ban QLR |
DN nhà nước |
Tổ chức KT khác |
Đơn vị vũ trang |
Hộ gia đình |
Cộng đồng |
Tổ chức khác |
UBND |
I. Đất có rừng |
1000 |
13,515,064 |
4,522,184 |
1,971,477 |
143,199 |
264,885 |
3,510,336 |
298,984 |
700,976 |
2,103,025 |
A. Rừng tự nhiên |
1100 |
10,285,383 |
3,972,371 |
1,462,049 |
36,562 |
203,866 |
1,991,334 |
266,021 |
606,798 |
1,746,384 |
1. Rừng gỗ |
1110 |
8,222,075 |
3,241,706 |
1,221,526 |
25,640 |
153,230 |
1,465,396 |
237,491 |
451,202 |
1,425,885 |
2. Rừng tre nứa |
1120 |
561,635 |
136,783 |
89,745 |
3,160 |
10,211 |
161,551 |
10,657 |
35,324 |
114,203 |
3. Rừng hỗn giao |
1130 |
708,834 |
261,235 |
138,226 |
7,523 |
37,082 |
125,976 |
7,853 |
23,962 |
106,976 |
4. Rừng ngập mặn |
1140 |
60,822 |
40,551 |
4,111 |
- |
502 |
1,995 |
2 |
3,901 |
9,761 |
5. Rừng núi đá |
1150 |
732,017 |
292,095 |
8,441 |
238 |
2,841 |
236,416 |
10,018 |
92,409 |
89,558 |
B. Rừng trồng |
1200 |
3,229,681 |
549,813 |
509,428 |
106,637 |
61,019 |
1,519,002 |
32,963 |
94,178 |
356,641 |
1. Rừng trồng có trữ lượng |
1210 |
1,705,437 |
336,026 |
292,718 |
48,707 |
40,924 |
721,756 |
22,791 |
51,318 |
191,197 |
2. Rừng trồng chưa có tr.lượng |
1220 |
1,158,334 |
146,733 |
166,260 |
49,988 |
15,466 |
595,677 |
9,904 |
32,325 |
141,981 |
3. Tre luồng |
1230 |
82,568 |
1,848 |
3,306 |
1,272 |
89 |
72,541 |
12 |
973 |
2,527 |
4. Cây đặc sản |
1240 |
205,117 |
45,842 |
42,644 |
6,451 |
2,538 |
89,955 |
257 |
3,447 |
13,984 |
5. RT là cây ngập mặn, phèn |
1250 |
78,224 |
19,363 |
4,501 |
219 |
2,001 |
39,073 |
- |
6,115 |
6,952 |