Chủ nhật, Ngày 27/10/2024

Quyết định 1187/QĐ-BNN-TCLN năm 2018 công bố hiện trạng rừng toàn quốc năm 2017 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Số hiệu 1187/QĐ-BNN-TCLN
Ngày ban hành 03/04/2018
Ngày có hiệu lực 03/04/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký Hà Công Tuấn
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1187/QĐ-BNN-TCLN

Hà Nội, ngày 03 tháng 4 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG TOÀN QUỐC NĂM 2017

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Thông tư số 26/2017/TT-BNN ngày 15/12/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định theo dõi diễn biến rừng và đất quy hoạch phát triển rừng;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố hiện trạng rừng toàn quốc đến ngày 31/12/2017 như sau:

1. Diện tích rừng hiện có 14.415.381 ha, trong đó:

a) Rừng tự nhiên: 10.236.415 ha;

b) Rừng trồng: 4.178.966 ha.

2. Diện tích rừng đủ tiêu chuẩn để tính độ che phủ toàn quốc là 13.717.981 ha, độ che phủ tương ứng là 41,45%.

(Chi tiết sliệu tại phụ biểu 01, 02, 03 kèm theo)

Điều 2. Trách nhiệm quản lý, tổ chức bảo vệ và phát triển rừng sau khi công bố hiện trạng rừng:

1. Tng cục Lâm nghiệp

a) Thiết lập cơ sở dữ liệu tài nguyên rừng quốc gia theo quy định tại Quyết định số 1439/QĐ-BNN-TCLN ngày 25 tháng 4 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Hệ thống thông tin quản lý ngành Lâm nghiệp.

b) Tổ chức quản lý, khai thác, sử dụng cơ sở dữ liệu rừng, đất lâm nghiệp trên phạm vi toàn quốc và của từng địa phương;

2. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

a) Giao Ủy ban nhân dân các cấp (huyện, xã), thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước về bảo vệ và phát triển rừng theo quy định tại Quyết định số 07/2012/QĐ-TTg ngày 08/02/2012 của Thủ tướng Chính phủ;

b) Sử dụng số liệu hiện trạng rừng để rà soát, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng hàng năm; làm cơ sở để cập nhật diễn biến rừng năm tiếp theo;

c) Đối với các địa phương có diện tích rừng tự nhiên giảm trong năm 2017, làm rõ nguyên nhân, xem xét trách nhiệm các tổ chức, cá nhân liên quan theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thủ tướng Chính phủ Nguyễn Xuân Phúc (để báo cáo);
- Các Phó Thủ tướng Chính phủ (để báo cáo);
- VP TƯ Đảng (để báo cáo);
- VP Chính phủ (để báo cáo);
- VP Quốc hội (để báo cáo);
- Các Bộ: KHĐT; TC; TNMT; QP, CA;
- Bộ trưởng, các Thứ trư
ng Bộ NN&PTNT (để báo cáo);
- HĐND; UBND các t
nh, TP trực thuộc TƯ;
- Các Tổng cục, Cục, Vụ, Viện, Trư
ng có liên quan thuộc Bộ;
- Sở NN&PTNT các t
nh, TP trực thuộc TƯ;
- Lưu: VT, TCLN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Hà Công Tuấn

 

Biểu 01: DIỆN TÍCH VÀ ĐỘ CHE PHỦ RỪNG CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG

(Kèm theo Quyết định số 1187/QĐ-BNN-TCLN ngày 03/04/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Vùng

Tỉnh

Diện tích có rừng (ha)

Rừng t nhiên (ha)

Rừng trng (ha)

T lệ che phủ (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

 

Toàn quốc

14.415.381

10.236.415

4.178.966

41,45

Tây Bắc

Tổng

1.680.558

1.508.728

171.830

43,76

Lai Châu

434.521

416.381

18.140

48,16

Điện Biên

374.059

366.897

7.162

39,01

Sơn La

608.516

577.144

31.372

42,72

Hòa Bình

263.462

148.306

115.156

51,10

Đông Bắc

Tổng

3.873.457

2.353.555

1.519.902

55,83

Lào Cai

355.662

268.054

87.608

54,00

Yên Bái

459.621

245.681

213.940

62,80

Hà Giang

453.491

372.045

81.446

55,57

Tuyên Quang

420.890

233.216

187.674

64,90

Phú Thọ

171.656

48.590

123.066

39,50

Vĩnh Phúc

33.254

11.951

21.303

24,10

Cao Bằng

364.304

345.470

18.833

54,00

Bắc Kạn

370.792

277.193

93.599

72,10

Thái Nguyên

186.924

76.486

110.438

46,33

Quảng Ninh

369.682

123.328

246.354

54,43

Lạng Sơn

527.052

294.529

232.523

61,51

Bắc Giang

159.568

57.012

102.556

37,30

Bắc Ninh

562

-

562

0,65

Sông Hồng

Tổng

82.942

45.734

37.208

6,02

TP Hải Phòng

13.903

8.999

4.904

8,51

Hải Dương

9.095

2.241

6.854

5,24

Hưng Yên

-

-

-

 

TP Hà Nội

19.830

7.584

12.246

5,50

Hà Nam

5.455

4.133

1.322

6,22

Nam Định

3.138

-

3.138

1,80

Thái Bình

4.022

-

4.022

2,14

Ninh Bình

27.499

22.777

4.722

18,80

Bắc Trung Bộ

Tổng

3.098.385

2.225.887

872.498

57,57

Thanh Hóa

630.959

392.504

238.455

53,03

Nghệ An

991.736

785.482

206.254

57,70

Hà Tĩnh

325.508

217.811

107.697

52,00

Quảng Bình

584.423

474.544

109.879

67,00

Quảng Trị

253.856

143.317

110.539

50,10

T.Thiên Huế

311.903

212.229

99.674

57,32

Duyên Hải

Tổng

2.411.528

1.556.962

854.565

49,30

TP Đà Nẵng

62.653

43.706

18.947

45,50

Quảng Nam

680.350

455.522

224.828

56,90

Quảng Ngãi

333.605

111.028

222.577

50,36

Bình Định

383.634

217.422

166.212

52,95

Phú Yên

231.674

128.792

102.882

42,20

Khánh Hòa

249.081

177.069

72.012

46,01

Ninh Thuận

144.352

136.592

7.760

42,27

Bình Thuận

326.179

286.831

39.348

40,30

Tây Nguyên

Tổng

2.553.819

2.223.683

330.137

45,97

Kon Tum

616.952

545.807

71.145

62,30

Gia Lai

626.314

553.845

72.470

40,20

Lâm Đng

533.420

452.839

80.581

53,60

Đắk Lắk

516.506

461.385

55.121

38,49

Đắk Nông

260.627

209.807

50.820

39,42

Đông Nam Bộ

Tổng

487.008

257.680

229.327

19,45

Đng Nai

184.528

123.581

60.947

29,00

Bà Rịa V.Tàu

28.255

16.335

11.920

13,71

TP HCM

36.592

14.102

22.489

17,27

Bình Dương

10.084

1.809

8.275

3,74

Bình Phước

161.100

56.100

105.000

22,12

Tây Ninh

66.449

45.753

20.696

15,80

Tây Nam Bộ

Tổng

227.684

64.186

163.499

4,88

Long An

22.739

838

21.901

4,60

Đng Tháp

6.086

-

6.086

1,52

Tin Giang

2.992

-

2.992

1,12

Bến Tre

4.198

1.016

3.182

1,55

Vĩnh Long

-

-

-

 

Trà Vinh

9.008

2.965

6.043

3,59

TP Cần Thơ

-

-

-

 

Hậu Giang

2.941

-

2.941

1,42

Sóc Trăng

10.846

1.990

8.856

2,52

Bạc Liêu

4.596

1.875

2.721

1,81

An Giang

13.615

1.146

12.469

7,80

Kiên Giang

55.248

42.445

12.804

8,25

Cà Mau

95.415

11.911

83.504

18,27

[...]