Quyết định 1828/QĐ-BNN-TCLN năm 2011 công bố hiện trạng rừng toàn quốc năm 2010 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Số hiệu 1828/QĐ-BNN-TCLN
Ngày ban hành 11/08/2011
Ngày có hiệu lực 11/08/2011
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký Hứa Đức Nhị
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1828/QĐ-BNN-TCLN

Hà Nội, ngày 11 tháng 08 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG TOÀN QUỐC NĂM 2010

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP;

Căn cứ Chỉ thị 32/2000/CT/BNN-KL ngày 27/3/2000 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc giao cho lực lượng Kiểm lâm tổ chức theo dõi diễn biến rừng trong phạm vi toàn quốc;

Căn cứ Thông tư số 25/2009/TT-BNN ngày 05/5/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hướng dẫn thực hiện thống kê, kiểm kê rừng và lập hồ sơ quản lý rừng;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố số liệu diện tích rừng có đến ngày 31/12/2010 trong toàn quốc như sau:

Đơn vị tính: hécta

TT

Loại rừng

Tổng cộng

Trong 3 loại rừng

Ngoài 03 loại rừng

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

1

Tổng diện tích rừng

13.388.075

2.002.276

4.846.196

6.373.491

166.112

1.1

Rừng tự nhiên

10.304.816

1.922.465

4.231.931

4.097.041

53.378

1.2

Rừng trồng

3.083.259

79.810

614.265

2.276.450

112.734

a

Rừng trồng đã khép tán

2.726.123

71.685

543.114

2.011.648

99.676

b

Rừng trồng chưa khép tán

357.136

8.125

71.151

264.802

13.058

2

Diện tích rừng để tính độ che phủ

13.030.939

1.994.151

4.775.045

6.108.689

153.054

Độ che phủ rừng toàn quốc năm 2010 là 39,5%.

Chi tiết số liệu theo các biểu đính kèm.

Điều 2. Chánh văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 2;
- TTg Chính phủ (để b/c);
- VP TƯ Đảng;
- VP Chính phủ;
- VP Quốc hội;
- Bộ trưởng;
- Các Bộ, Ngành;
- UBND tỉnh và TP trực thuộc TW;
- Các Cục, Vụ, Viện, Trường thuộc Bộ;
- Tổng cục Lâm nghiệp;
- Lưu VT, TCLN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Hứa Đức Nhị

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN