Công văn 2491/BNN-TCLN năm 2016 báo cáo số liệu hiện trạng rừng năm 2015 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu | 2491/BNN-TCLN |
Ngày ban hành | 30/03/2016 |
Ngày có hiệu lực | 30/03/2016 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Hà Công Tuấn |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Hà Nội, ngày 30 tháng 03 năm 2016 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Thực hiện Quyết định số 594/QĐ-TTg ngày 15/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt dự án Tổng điều tra, kiểm kê rừng toàn quốc giai đoạn 2013-2016, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã phối hợp với Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi chung là Ủy ban nhân dân tỉnh) tổ chức triển khai thực hiện. Đến nay đã cơ bản hoàn thành kiểm kê rừng tại 40 tỉnh, 20 tỉnh có rừng còn lại đang thực hiện kiểm kê rừng và sẽ hoàn thành trong Quý II năm 2016.
Để công bố toàn quốc năm 2015, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức cập nhật diễn biến rừng trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố hiện trạng rừng năm 2015 và báo cáo kết quả cho Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn với nội dung cụ thể như sau:
1. Các tỉnh Bắc Kạn, Hà Tĩnh cập nhật diễn biến rừng năm 2015 trên cơ sở hiện trạng rừng tính đến 31/12/2014 đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt và được Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công bố tại Quyết định 3135/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/6/2015. Các tỉnh Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng, Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Trà Vinh, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Kiên Giang, Cà Mau cập nhật diễn biến rừng năm 2015 trên cơ sở kết quả kiểm kê rừng năm 2014 đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt. Các tỉnh trên cập nhật diễn biến rừng bằng phần mềm được ban hành tại Quyết định số 589/QĐ-BNN-TCLN ngày 29/02/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã tập huấn, hướng dẫn sử dụng phần mềm diễn biến rừng cho các tỉnh Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng và tiếp tục tổ chức tập huấn, hướng dẫn sử dụng cho 13 tỉnh còn lại đến 15/4/2016.
2. Các tỉnh đã kiểm kê rừng năm 2015, gồm 25 tỉnh: Nghệ An, Thanh Hóa, Điện Biên, Lai Châu, Thái Nguyên, Tuyên Quang, Yên Bái, Phú Thọ, Sơn La, Hòa Bình, Lào Cai, Hà Giang, Cao Bằng, Vĩnh Phúc, Quảng Ninh, Lạng Sơn, Bắc Giang, Hải Phòng, Hải Dương, TP Hà Nội, Hà Nam, Nam Định, Thái Bình, Ninh Bình, Bình Thuận sử dụng kết quả kiểm kê rừng của tỉnh tính đến 31/12/2015 đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt để báo cáo hiện trạng rừng năm 2015.
2. Các tỉnh có rừng còn lại gồm 20 tỉnh: Bắc Ninh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa thiên Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Phước, Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, thành phố Hồ Chí Minh, Bình Dương, Tây Ninh, Đồng Tháp, Hậu Giang, An Giang cập nhật diễn biến rừng năm 2015 trên cơ sở hiện trạng rừng tính đến 31/12/2014 đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt và Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công bố tại Quyết định 3135/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/6/2015. Việc cập nhật được thực hiện bằng phần mềm diễn biến rừng hoặc thống kê rừng, phiên bản ngày 15/02/2012 được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử Cục Kiểm lâm kiemlam.org.vn.
3. Về nội dung tổng hợp hiện trạng rừng
Số liệu tổng hợp hiện trạng rừng bao gồm diện tích đất có rừng tự nhiên, diện tích đất có rừng trồng trong và ngoài quy hoạch cho mục đích lâm nghiệp; diện tích rừng trồng chưa thành rừng; diện tích cây cao su, cây đặc sản: nhãn, vải thiều, điều,... trồng trên đất quy hoạch cho lâm nghiệp. Bản giải trình về nguyên nhân biến động tăng, giảm diện tích rừng. Hệ thống mẫu biểu tổng hợp theo Phụ lục 01 và 02 kèm theo.
Báo cáo kết quả hiện trạng rừng năm 2015 được gửi về Cục Kiểm lâm trước ngày 30/4/2016, địa chỉ: nhà A3, số 2, Ngọc Hà, Ba Đình, Hà Nội; điện thoại: 04.37335677; thư điện tử: hai@kiemlam.org.vn.
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh quan tâm, chỉ đạo./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
BIỂU 1: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI RỪNG VÀ ĐẤT
LÂM NGHIỆP PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
(Kèm theo Công văn số 2491/BNN-TCLN, ngày 30/3/2016 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn)
Tỉnh:.................................................................
Đơn vị tính: ha
Loại đất, loại rừng |
Mã |
Diện tích đầu kỳ |
Diện tích thay đổi |
Diện tích cuối kỳ |
Chia ra |
Rừng ngoài đất quy hoạch cho lâm nghiệp |
|||
Tổng |
Đặc dụng |
Phòng hộ |
Sản xuất |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
A. DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
0000 |
|
- |
|
|
- |
- |
- |
|
B. DIỆN TÍCH ĐẤT CÓ RỪNG (bao gồm diện tích rừng trồng chưa thành rừng) |
0001 |
|
|
|
|
|
|
|
|
I. RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC |
1100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Rừng tự nhiên |
1110 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng nguyên sinh |
1111 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng thứ sinh |
1112 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Rừng trồng |
1120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới trên đất chưa có rừng |
1121 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trồng lại sau khi k.thác rừng trồng đã có |
1122 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã k.thác |
1123 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Rừng trồng cây cao su, đặc sản |
1124 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cây cao su |
1125 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cây đặc sản |
1126 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II. RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA |
1200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Rừng trên núi đất |
1210 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Rừng trên núi đá |
1220 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Rừng trên đất ngập nước |
1230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng ngập mặn |
1231 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng trên đất phèn |
1232 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng ngập nước ngọt |
1233 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Rừng trên cát |
1240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
III. RỪNG PHÂN THEO LOÀI CÂY |
1300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Rừng gỗ |
1310 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nửa rụng lá |
1311 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ lá rộng rụng lá |
1312 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ lá kim |
1313 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim |
1313 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Rừng tre nứa |
1320 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nứa |
1321 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vầu |
1322 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tre/luồng |
1323 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lồ ô |
1324 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các loài khác |
1325 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
1330 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Gỗ là chính |
1331 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tre nứa là chính |
1332 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Rừng cau dừa |
1340 |
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. RỪNG GỖ PHÂN THEO TRỮ LƯỢNG |
1400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Rừng giàu |
1410 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Rừng trung bình |
1420 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Rừng nghèo |
1430 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Rừng nghèo kiệt |
1440 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Rừng chưa có trữ lượng |
1450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
V. ĐẤT CHƯA CÓ RỪNG QH CHO LN |
2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đất có rừng trồng chưa thành rừng |
2010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Đất trống có cây gỗ tái sinh |
2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Đất trống không có cây gỗ tái sinh |
2030 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Núi đá không cây |
2040 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Đất có cây nông nghiệp |
2050 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Đất khác trong lâm nghiệp |
2060 |
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. ĐẤT KHÁC |
3000 |
|
|
|
|
- |
- |
- |
|
Ghi chú:
1. Cột 3: diện tích tính đến 31/12/2014 2. Cột 5 = Cột 3+ Cột 4 = Cột 6 + Cột 10 3. Cột 6 = Cột 7 + Cột 8 + Cột 9 4. Hàng 1100 = hàng 1110 + ...+ hàng 1124 5. Hàng 1200 = hàng 1210 +...+ hàng 1240 6. Hàng 1300 = hàng 1310 + ...hàng 1340 |
7. Hàng 1400 = hàng 1410 +...+ hàng 1450 8. Hàng 2000 = hàng 2010 +...+ hàng 2060 9. Hàng 0000 = hàng 1100 + hàng 1200 + hàng 1300 + hàng 1400 + hàng 2000 + hàng 3000(cột 3 và cột 5) - Giá trị của hàng 0000 tại cột 4 luôn bằng 0, các giá trị còn lại ở cột 4 có thể dương hoặc có thể âm. Số dương chỉ sự thay đổi tăng, số âm chỉ thay đổi giảm, - Các giá trị hàng 0000 của cột 7, cột 8, cột 9 luôn bằng 0 - Các giá trị hàng 3000 của cột 7, cột 8, cột 9 luôn bàng 0 |
BIỂU 2: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP
PHÂN THEO LOẠI CHỦ QUẢN LÝ
(Kèm theo Công văn số 2491/BNN-TCLN, ngày 30/3/2016 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn)
Tỉnh:.................................................................
Đơn vị tính: ha
Phân loại rừng |
Mã |
Tổng |
BQL rừng ĐD |
BQL rừng PH |
Doanh nghiệp NN |
DN ngoài QD |
DN 100% vốn N.ngoài |
Hộ gia đình, cá nhân |
Cộng đồng |
Đơn vị vũ trang |
Các tổ chức khác |
UBND |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
DIỆN TÍCH ĐẤT CÓ RỪNG (bao gồm diện tích rừng trồng chưa thành rừng) |
0001 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC |
1100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Rừng tự nhiên |
1110 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng nguyên sinh |
1111 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng thứ sinh |
1112 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Rừng trồng |
1120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới trên đất chưa có rừng |
1121 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trồng lại sau khi k.thác rừng trồng đã có |
1122 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã k.thác |
1123 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Rừng trồng cây cao su, đặc sản |
1124 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cây cao su |
1125 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cây đặc sản |
1126 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA |
1200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Rừng trên núi đất |
1210 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Rừng trên núi đá |
1220 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Rừng trên đất ngập nước |
1230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng ngập mặn |
1231 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng trên đất phèn |
1232 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng ngập nước ngọt |
1233 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Rừng trên cát |
1240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. RỪNG PHÂN THEO LOÀI CÂY |
1300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Rừng gỗ |
1310 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nửa rụng lá |
1311 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ lá rộng rụng lá |
1312 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ lá kim |
1313 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim |
1313 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Rừng tre nứa |
1320 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nứa |
1321 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vầu |
1322 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tre/luồng |
1323 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lồ ô |
1324 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các loài khác |
1325 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
1330 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Gỗ là chính |
1331 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tre nứa là chính |
1332 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Rừng cau dừa |
1340 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. RỪNG GỖ PHÂN THEO TRỮ LƯỢNG |
1400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Rừng giàu |
1410 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Rừng trung bình |
1420 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Rừng nghèo |
1430 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Rừng nghèo kiệt |
1440 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Rừng chưa có trữ lượng |
1450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. ĐẤT CHƯA CÓ RỪNG QH CHO LN |
2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đất có rừng trồng chưa thành rừng |
2010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Đất trống có cây gỗ tái sinh |
2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Đất trống không có cây gỗ tái sinh |
2030 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Núi đá không cây |
2040 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Đất có cây nông nghiệp |
2050 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Đất khác trong lâm nghiệp |
2060 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Cột 3 = Cột 5 của Biểu 1 |
2. Lô gic của các hàng giống biểu 1 |