Quyết định 2140/QĐ-BNN-TCLN năm 2010 công bố hiện trạng rừng toàn quốc năm 2009 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu | 2140/QĐ-BNN-TCLN |
Ngày ban hành | 09/08/2010 |
Ngày có hiệu lực | 09/08/2010 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Hứa Đức Nhị |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2140/QĐ-BNN-TCLN |
Hà Nội, ngày 09 tháng 8 năm 2010 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG TOÀN QUỐC NĂM 2009
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008
của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 sửa
đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn;
Căn cứ Chỉ thị 32/2000/CT/BNN-KL ngày 27/3/2000 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn về việc giao cho lực lượng Kiểm lâm tổ chức theo dõi diễn
biến rừng trong phạm vi toàn quốc;
Căn cứ Thông tư số 25 /2009/TT-BNN ngày 05/5/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn Hướng dẫn thực hiện thống kê, kiểm kê rừng và lập hồ sơ
quản lý rừng;
Theo đề nghị của Tổng cục Trưởng Tổng Cục Lâm nghiệp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố số liệu diện tích rừng có đến ngày 31/12/2009 trong toàn quốc như sau:
Loại rừng |
Tổng cộng |
Phân theo 3 loại rừng |
Ngoài 3 loại rừng |
||
Đặc dụng |
Phòng hộ |
Sản xuất |
|||
Diện tích rừng |
13.258.843 |
1.999.915 |
4.832.962 |
6.288.246 |
137.720 |
1. Rừng tự nhiên |
10.339.305 |
1.921.944 |
4.241384 |
4.147.005 |
28.972 |
2. Rừng trồng |
2.919.538 |
77.971 |
591.578 |
2.141.241 |
108.748 |
Độ che phủ rừng toàn quốc năm 2009 là 39,1 %.
Chi tiết hiện trạng rừng của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo các biểu đính kèm.
Điều 2. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp, Thủ trưởng các cơ quan quản lý nhà nước về lâm nghiệp các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|