Quyết định 3322/QĐ-BNN-TCLN năm 2014 công bố hiện trạng rừng toàn quốc năm 2013 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Số hiệu 3322/QĐ-BNN-TCLN
Ngày ban hành 28/07/2014
Ngày có hiệu lực 28/07/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký Hà Công Tuấn
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3322/QĐ-BNN-TCLN

Hà Nội, ngày 28 tháng 7 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG TOÀN QUỐC NĂM 2013

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Thông tư số 25/2009/TT-BNN ngày 05/5/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hướng dẫn thực hiện thống kê, kiểm kê rừng và lập hồ sơ quản lý rừng;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố số liệu diện tích rừng và cây lâu năm có tán che phủ có tác dụng phòng hộ như cây rừng tính đến ngày 31/12/2013 trong toàn quốc như sau:

1. Về tổng diện tích

Đơn vị tính: ha

TT

Loại rừng

Tổng cộng

Thuộc quy hoạch 3 loại rừng

Ngoài quy hoạch đất lâm nghiệp

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Tổng diện tích rừng

13.954.454

2.081.790

4.665.531

7.001.018

206.114

1.1

Rừng tự nhiên

10.398.160

1.999.442

4.012.435

4.350.488

35.795

1.2

Rừng trồng

3.556.294

82.348

653.096

2.650.530

170.319

a

Rừng trồng đã khép tán

3.160.314

73.179

580.376

2.355.404

151.355

b

Rừng trồng chưa khép tán

395.979

9.169

72.720

295.126

18.964

2

Diện tích rừng để tính độ che phủ

13.558.474

2.072.621

4.592.811

6.705.892

187.150

2. Phân theo cơ cấu loài cây chủ yếu và độ che phủ rừng

TT

Phân theo loài cây

Tổng diện tích

(ha)

Độ che phủ

(%)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Cây rừng

13.537.925

39,71%

2

Cây cao su, đặc sản

416.529

1,25%

 

Tổng cộng

13.954.453

41,0%

(Chi tiết số liệu theo các biểu 1, 2, 3, 4 kèm theo, Đơn vị tính: hécta).

Điều 2. Số liệu về hiện trạng rừng được công bố trên đây là căn cứ để các địa phương tiếp tục theo dõi diễn biến tài nguyên rừng theo quy định của Luật Bảo vệ và Phát triển rừng và phân cấp trách nhiệm quản lý Nhà nước về rừng và đất lâm nghiệp đối với Ủy ban nhân dân các cấp, quy định tại Quyết định số 07/2012/QĐ-TTg ngày 08/02/2012 của Thủ tướng Chính phủ.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhân:
- Như Điều 2;
- TTg Chính phủ (để b/c);
- VP TƯ Đảng;
- VP Chính phủ;
- VP Quốc hội;
- Bộ trưởng;
- Các Bộ, Ngành;
- UBND tỉnh và TP trực thuộc TƯ;
- Các Cục,Vụ,Viện,Trường thuộc Bộ;
- Tổng cục Lâm nghiệp;
- Lưu VT, TCLN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Hà Công Tuấn

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN