Quyết định 1377/QĐ-UBND năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến 2020 thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên

Số hiệu 1377/QĐ-UBND
Ngày ban hành 15/08/2013
Ngày có hiệu lực 15/08/2013
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Phú Yên
Người ký Phạm Đình Cự
Lĩnh vực Bất động sản,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1377/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 15 tháng 08 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2011-2015) CỦA THỊ XÃ SÔNG CẦU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND đã được Quốc hội nước Cộng hòa XHCN Việt Nam thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 về Thi hành Luật Đất đai; số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 Quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Nghị quyết số 61/NQ-CP ngày 23 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về việc Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) tỉnh Phú Yên;

Căn cứ Công văn số 1700/UBND-KT ngày 07 tháng 6 năm 2013 của UBND Tỉnh về Phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) cấp Tỉnh trên địa bàn cấp huyện;

Xét đề nghị của UBND thị xã Sông Cầu (tại Tờ trình số 99/TTr-UBND ngày 01/7/2013), đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 255/TTr-STNMT ngày 24 tháng 7 năm 2013),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thị xã Sông Cầu với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất

TT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Tỉnh phân bổ (ha)

Thị xã xác định (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

Tổng diện tích tự nhiên.

 

48.928,48

100,00

48.928,48

 

48.928,48

100,00

1

Đất nông nghiệp.

NNP

35.627,10

72,81

38.039,67

2.371,67

40.411,34

82,59

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất lúa nước.

DLN

1.303,63

2,66

1.261,39

20,34

1.281,73

2,62

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước.

LUC

430,31

0,88

413,05

14,54

427,59

0,87

1.2

Đất trồng cây lâu năm.

CLN

3.285,37

6,71

4.239,97

 

2.824,83

5,77

1.3

Đất rừng phòng hộ.

RPH

11.153,74

22,80

11.973,80

1.056,6

13.030,40

26,63

1.4

Đất rừng đặc dụng.

RDD

0

0

0

 

0

0

1.5

Đất rừng sản xuất.

RSX

15.372,02

31,42

17.482,16

1.472,87

18.955,03

38,74

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản.

NTS

881,76

1,80

867,32

 

844,86

1,73

1.7

Đất làm muối.

LMU

184,52

0,38

170,00

50,52

220,52

0,45

1.8

Đất nông nghiệp khác còn lại.

NKL

3.446,06

7,04

2.045,03

1.208,84

3.253,87

6,65

2

Đất phi nông nghiệp.

PNN

4.162,13

8,51

5.853,04

16,23

5.869,27

12,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN.

CTS

17,02

0,03

20,24

15,26

35,50

0,07

2.2

Đất quốc phòng.

CQP

137,36

0,28

901,86

 

553,96

1,13

2.3

Đất an ninh.

CAN

1,00

-

7,08

 

6,05

0,01

2.4

Đất khu công nghiệp.

SKK

200,35

0,41

321,35

 

244,35

0,50

-

Đất xây dựng khu công nghiệp.

 

187,60

 

300,35

 

187,60

 

-

Đất xây dựng cụm công nghiệp.

 

12,75

 

21,00

35,75

56,75

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh.

SKC

107,44

0,22

166,56

 

166,56

0,34

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ.

SKX

1,00

-

43,69

 

43,69

0,09

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản.

SKS

14,70

0,03

24,7

 

17,70

0,04

2.8

Đất di tích danh thắng.

DDT

0

0

0

2,5

2,50

0,01

2.9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại.

DRA

6,20

0,01

28,2

24,58

52,78

0,11

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng.

TTN

20,62

0,04

20,62

 

20,52

0,04

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa.

NTD

151,35

0,31

175,04

20,84

195,88

0,40

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng.

SMN

2.286,96

4,67

2.150,91

 

2.150,91

4,40

2.13

Đất phát triển hạ tầng.

DHT

703,65

1,44

1.040,10

474,81

1.514,91

3,10

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

 Đất cơ sở văn hóa.

DVH

1,26

0,003

11,26

12,76

24,02

0,05

-

 Đất cơ sở y tế.

DYT

4,26

0,01

9,31

 

5,88

0,01

-

 Đất cơ sở giáo dục-đào tạo.

DGD

43,98

0,09

70,50

 

87,37

0,18

-

 Đất cơ sở thể dục-thể thao.

DTT

6,63

0,01

35,90

 

17,45

0,04

3

Đất chưa sử dụng.

CSD

9.075,01

18,55

 

 

2.198,80

4,49

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại.

 

 

 

5.035,77

 

2.198,8

 

3.2

Diện tích đưa vào sử dụng.

 

 

 

4.039,24

2.836,97

6.876,21

 

4

Đất đô thị.

DTD

3.218,48

6,57

7.709,8

2.981,6

10.691,40

21,85

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên.

DBT

0

0

0

 

0

0

6

Đất khu du lịch.

DDL

64,24

0,13

464,55

 

449,17

0,92

7

Đất khu dân cư nông thôn.

DNT

765,59

1,56

1.257,16

 

1.257,16

2,57

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ

Phân theo kỳ

Giai đoạn 2011-2015

Giai đoạn 2016-2020

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp.

NNP/PNN

1.074,89

545,35

529,45

1.1

Đất lúa nước.

DLN/PNN

40,08

21,38

18,70

 

Đất chuyên trồng lúa nước.

LUC/PNN

0,46

0,46

-

1.2

Đất trồng cây lâu năm.

CLN/PNN

301,32

186,86

114,46

1.3

Đất rừng phòng hộ.

RPH/PNN

66,59

26,72

39,87

1.4

Đất rừng đặc dụng.

RDD/PNN

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất.

RSX/PNN

401,06

136,68

264,38

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản.

NTS/PNN

10,36

9,36

1,00

1.7

Đất làm muối.

LMU/PNN

0,50

0,50

-

1.8

Đất nông nghiệp khác còn lại.

NKL/PNN

254,98

163,84

91,13

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp.

 

7,77

7,00

0,77

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

RSX/NKR(a)

7,77

7,00

0,77

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: Ha

STT

Mục đích sử dụng

Cả thời kỳ 2011-2020

Giai đoạn 2011-2015

Giai đoạn 2016-2020

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Đất nông nghiệp.

NNP

6.474,07

4.170,87

2.303,20

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất lúa nước.

DLN

-

-

-

 

Đất chuyên trồng lúa nước.

LUC

-

-

-

1.2

Đất trồng cây lâu năm.

CLN

15,00

-

15,00

1.3

Đất rừng phòng hộ.

RPH

2.170,00

1.450,00

720,00

1.4

Đất rừng đặc dụng.

RDD

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất.

RSX

4.070,00

2.590,00

1.480,00

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản.

NTS

-

-

-

1.7

Đất làm muối.

LMU

-

-

-

1.8

Đất nông nghiệp còn lại.

NKL

219,07

130,87

88,20

2

Đất phi nông nghiệp.

PNN

329,35

158,22

171,13

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN.

CTS

2,77

2,02

0,75

2.2

Đất quốc phòng.

CQP

131,89

33,69

98,20

2.3

Đất an ninh.

CAN

0,20

0,20

-

2.4

Đất khu công nghiệp.

SKK

10,99

3,00

7,99

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh.

SKC

14,54

4,92

9,62

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ.

SKX

15,15

15,15

-

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản.

SKS

3,00

-

3,00

2.8

Đất di tích danh thắng.

DDT

-

-

-

2.9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải.

DRA

8,00

8,00

-

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng.

TTN

-

-

-

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa.

NTD

13,29

10,32

2,97

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng.

SMN

-

-

-

2.13

Đất phát triển hạ tầng.

DHT

97,35

54,95

42,40

 

Đất cơ sở văn hóa.

DVH

1,91

1,91

-

 

Đất cơ sở y tế.

DYT

0,05

0,05

-

 

Đất cơ sở giáo dục-đào tạo.

DGD

2,34

2,14

0,20

 

Đất cơ sở thể dục-thể thao.

DTT

0,16

0,16

-

Vị trí các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/25.000 do Ủy ban nhân dân thị xã Sông Cầu xác lập ngày 01 tháng 7 năm 2013. Các nội dung cụ thể theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của thị xã Sông Cầu.

Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thị xã Sông Cầu với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích hiện trạng năm 2010

Diện tích đến các năm

Năm 2011*

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

(1)

(2)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

Tổng diện tích tự nhiên

48.928,48

48.928,48

48.928,48

48.928,48

48.928,48

48.928,48

1

Đất nông nghiệp

35.627,10

35.622,07

36.088,96

37.068,40

38.014,90

38.791,61

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất lúa nước.

1.303,63

1.303,14

1.294,32

1.292,78

1.289,93

1.287,49

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước.

430,31

430,31

429,96

429,90

430,40

430,35

1.2

Đất trồng cây lâu năm.

3.285,37

3.290,23

3.162,92

3.068,96

3.009,37

2.949,94

1.3

Đất rừng phòng hộ.

11.153,74

11.152,82

11.434,93

11.937,29

12.219,88

12.417,63

1.4

Đất rừng đặc dụng.

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất.

15.372,02

15.365,02

15.775,21

16.439,48

17.207,05

17.768,01

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản.

881,76

881,75

881,13

863,55

857,55

851,40

1.7

Đất làm muối.

184,52

185,02

185,02

197,02

209,02

220,52

1.8

Đất nông nghiệp khác còn lại.

3.446,06

3.444,09

3.355,43

3.269,33

3.222,10

3.296,61

2

Đất phi nông nghiệp.

4.162,13

4.168,74

4.473,66

4.753,60

4.913,36

5.108,94

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp.

17,02

17,72

18,62

22,21

22,31

34,48

2.2

Đất quốc phòng.

137,36

137,36

140,86

159,36

173,36

232,66

2.3

Đất an ninh.

1,00

1,00

2,82

3,45

3,45

6,05

2.4

Đất khu công nghiệp.

200,35

200,35

200,35

200,35

200,35

210,35

-

Đất xây dựng khu công nghiệp.

187,60

187,60

187,60

187,60

187,60

187,60

-

Đất xây dựng cụm công nghiệp.

12,75

12,75

12,75

12,75

12,75

22,75

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh.

107,44

108,49

130,76

135,02

137,12

113,12

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ.

1,00

1,00

6,61

40,00

43,19

43,69

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản.

14,70

14,70

14,70

14,70

14,70

14,70

2.8

Đất di tích danh thắng.

-

-

-

0,50

0,50

2,50

2.9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải.

6,20

8,20

48,78

51,78

51,78

51,78

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng.

20,62

20,62

20,62

20,62

20,62

20,62

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa.

151,35

151,33

168,47

188,98

189,15

188,31

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng.

2.286,96

2.286,96

2.233,20

2.214,22

2.208,63

2.194,95

2.13

Đất phát triển hạ tầng.

703,65

704,67

852,08

974,65

1.118,38

1.203,17

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa.

1,26

1,26

2,10

4,99

10,77

11,67

 

Đất cơ sở y tế.

4,26

4,31

4,48

5,47

5,48

5,88

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo.

43,98

44,82

54,58

68,52

81,06

83,92

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao.

6,63

6,63

7,25

7,25

10,43

11,73

3

Đất chưa sử dụng.

9.075,01

9.073,43

8.288,82

6.945,81

5.814,55

4.703,27

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại.

9.075,01

9.073,43

8.288,82

6.945,81

5.814,55

4.703,27

3.2

Diện tích đưa vào sử dụng.

 

1,58

784,61

1.343,01

1.131,26

1.111,28

4

Đất khu bảo tồn thiên nhiên.

-

-

-

-

-

-

5

Đất khu du lịch.

64,24

64,24

77,05

160,67

185,67

324,67

6

Đất đô thị .

3.218,48

3.218,48

3.218,48

3.218,48

3.218,48

3.218,48

7

Đất khu dân cư nông thôn.

765,59

765,59

 

 

 

1.211,29

2. Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích chuyển MĐSD trong kỳ

Phân theo các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

(1)

(2)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp.

545,35

3,67

149,14

150,75

118,14

123,64

1.1

Đất lúa nước.

21,38

0,40

5,82

3,90

3,82

7,45

 

Đất chuyên trồng lúa nước.

0,46

-

0,35

0,06

-

0,05

1.2

Đất trồng cây lâu năm.

186,86

0,35

56,19

51,97

42,10

36,24

1.3

Đất rừng phòng hộ.

26,72

0,92

12,27

6,40

2,00

5,13

1.4

Đất rừng đặc dụng.

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất.

136,68

2,00

22,90

41,31

22,43

48,04

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản.

9,36

-

0,62

5,85

2,00

0,90

1.7

Đất làm muối.

0,50

-

-

-

-

0,50

1.8

Đất nông nghiệp khác còn lại.

163,84

-

51,34

41,33

45,79

25,39

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp.

7,00

5,00

-

2,00

-

-

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

7,00

5,00

-

2,00

-

-

3. Kế hoạch đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng:

[...]