Quyết định 42/2013/QĐ-UBND Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam
Số hiệu | 42/2013/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 19/08/2013 |
Ngày có hiệu lực | 29/08/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Nam |
Người ký | Nguyễn Xuân Đông |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 42/2013/QĐ-UBND |
Hà Nam, ngày 19 tháng 08 năm 2013 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Phủ Lý tại Tờ trình số 185/TTr-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2013; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 168/TTr-STN&MT ngày 13 tháng 8 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Phủ Lý, với các chỉ tiêu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
STT |
Chỉ tiêu |
Hiện trạng năm 2010 |
Quy hoạch đến năm 2020 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Cấp trên phân bổ (ha) |
Cấp TP xác định (ha) |
Tổng số |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
3.426,77 |
100 |
|
3.426,77 |
3.426,77 |
100 |
1 |
Đất nông nghiệp |
1357,85 |
39,64 |
463 |
-0,05 |
462,95 |
13,51 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
782,18 |
22,83 |
138 |
0,00 |
138,00 |
4,03 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
766,35 |
22,36 |
138 |
0,00 |
138,00 |
4,03 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
265,60 |
7,75 |
173 |
0,00 |
173,00 |
5,05 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
193,33 |
5,64 |
121 |
0,00 |
121,00 |
3,53 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
2.038,38 |
59,48 |
2.953 |
-0,38 |
2.952,62 |
86,16 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
35,73 |
1,04 |
92 |
0,35 |
92,35 |
2,69 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
15,57 |
0,45 |
12 |
-0,30 |
11,70 |
0,34 |
2.3 |
Đất an ninh |
9,71 |
0,28 |
12 |
-0,17 |
11,83 |
0,35 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
207,00 |
6,04 |
207 |
0,00 |
207,00 |
6,04 |
|
Đất xây dựng khu công nghiệp |
160,00 |
4,67 |
160 |
0,00 |
160,00 |
4,67 |
|
Đất xây dựng cụm công nghiệp |
47,00 |
1,37 |
47 |
0,00 |
47,00 |
1,37 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
92,53 |
2,70 |
181 |
-0,03 |
180,97 |
5,28 |
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
13,78 |
0,40 |
8 |
-0,47 |
7,53 |
0,22 |
2.7 |
Đất di tích danh thắng |
7,15 |
0,21 |
8 |
0,40 |
8,40 |
0,25 |
2.8 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
12,51 |
0,37 |
13 |
-0,49 |
12,51 |
0,37 |
2.9 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
38,54 |
1,12 |
53 |
-0,15 |
52,85 |
1,54 |
2.10 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
42,97 |
1,25 |
46 |
0,24 |
46,24 |
1,35 |
2.11 |
Đất phát triển hạ tầng |
855,47 |
24,96 |
1.161 |
0,04 |
1.161,04 |
33,88 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
44,45 |
1,30 |
103 |
0,00 |
103,00 |
3,01 |
|
Đất cơ sở y tế |
19,64 |
0,57 |
38 |
0,00 |
38,00 |
1,11 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
86,26 |
2,52 |
106 |
0,00 |
106,00 |
3,09 |
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
10,86 |
0,32 |
48 |
0,00 |
48,00 |
1,40 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
141,48 |
4,13 |
208 |
0,00 |
208,00 |
6,07 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất chưa sử dụng còn lại |
30,54 |
0,89 |
11 |
0,20 |
11,20 |
0,33 |
3.2 |
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng |
|
|
19 |
0,34 |
19,34 |
0,56 |
4 |
Đất đô thị |
697,59 |
20,36 |
|
697,59 |
697,59 |
20,36 |
5 |
Đất khu dân cư nông thôn |
721,17 |
21,05 |
|
1.127,18 |
1.127,18 |
32,89 |
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Cả thời kỳ 2011-2020 |
Giai đoạn 2011-2015 |
Giai đoạn 2016-2020 |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
894,90 |
528,56 |
366,34 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
644,18 |
363,18 |
281,00 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
628,35 |
352,35 |
276,00 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
92,60 |
43,64 |
48,96 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
72,33 |
47,49 |
24,84 |
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
STT |
Mục đích sử dụng |
Cả thời kỳ 2011-2020 |
Giai đoạn 2011-2015 |
Giai đoạn 2016-2020 |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
Đất nông nghiệp |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
19,34 |
6,66 |
12,68 |
|
Trong đó: |
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
0,10 |
0,10 |
|
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
7,03 |
0,77 |
6,26 |
2.3 |
Đất di tích danh thắng |
0,05 |
|
0,05 |
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng |
8,68 |
3,95 |
4,73 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
1,80 |
0,82 |
0,98 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
0,80 |
0,79 |
0,01 |
2.5 |
Đất ở tại đô thị |
1,05 |
0,05 |
1,00 |
(Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được xác định theo Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/10.000; Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Phủ Lý do Ủy ban nhân dân thành phố Phủ Lý xác lập ngày 09 tháng 8 năm 2013).
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Hiện trạng năm 2010 |
Diện tích đến từng năm |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
3.426,77 |
3.426,77 |
3.426,77 |
3.426,77 |
3.426,77 |
3.426,77 |
1 |
Đất nông nghiệp |
1.357,85 |
1.307,99 |
1.241,93 |
1.092,27 |
997,18 |
829,29 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
782,18 |
745,66 |
700,84 |
584,40 |
515,90 |
419,00 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
766,35 |
730,10 |
685,28 |
568,84 |
500,34 |
414,00 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
265,60 |
264,75 |
259,40 |
245,81 |
236,35 |
221,96 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
193,33 |
182,18 |
173,15 |
170,84 |
161,24 |
145,84 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
2.038,38 |
2.089,62 |
2.156,01 |
2.307,02 |
2.402,69 |
2.573,60 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
35,73 |
36,59 |
39,30 |
68,65 |
71,27 |
86,00 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
15,57 |
15,57 |
15,57 |
15,57 |
15,57 |
15,57 |
2.3 |
Đất an ninh |
9,71 |
11,74 |
12,34 |
12,34 |
12,34 |
12,20 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
207,00 |
207,00 |
207,00 |
207,00 |
207,00 |
207,00 |
|
Đất xây dựng khu công nghiệp |
160,00 |
160,00 |
160,00 |
160,00 |
160,00 |
160,00 |
|
Đất xây dựng cụm công nghiệp |
47,00 |
47,00 |
47,00 |
47,00 |
47,00 |
47,00 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
92,53 |
97,24 |
107,38 |
108,08 |
120,17 |
129,36 |
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
13,78 |
13,55 |
11,17 |
11,30 |
11,30 |
11,30 |
2.7 |
Đất di tích danh thắng |
7,15 |
7,15 |
7,27 |
7,27 |
7,27 |
7,27 |
2.8 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
12,51 |
12,51 |
12,51 |
12,51 |
12,51 |
12,51 |
2.9 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
38,54 |
37,78 |
36,77 |
55,49 |
55,47 |
55,68 |
2.10 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
42,97 |
41,87 |
37,61 |
36,55 |
40,13 |
42,14 |
2.11 |
Đất phát triển hạ tầng |
855,47 |
878,53 |
901,79 |
946,50 |
975,23 |
1052,98 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
44,45 |
44,45 |
52,49 |
57,56 |
65,03 |
70,00 |
|
Đất cơ sở y tế |
19,64 |
19,60 |
21,07 |
24,17 |
24,40 |
24,00 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
86,26 |
90,22 |
88,91 |
91,89 |
95,40 |
103,09 |
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
10,86 |
10,86 |
12,01 |
20,52 |
30,11 |
38,00 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
141,48 |
141,46 |
146,07 |
153,24 |
153,02 |
193,00 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất chưa sử dụng còn lại |
30,54 |
29,16 |
28,83 |
27,48 |
26,90 |
23,88 |
3.2 |
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng |
|
1,38 |
0,33 |
1,35 |
0,58 |
3,02 |
4 |
Đất đô thị |
697,59 |
697,59 |
697,59 |
697,59 |
697,59 |
697,59 |
5 |
Đất khu dân cư nông thôn |
721,17 |
721,17 |
822,67 |
924,17 |
1.025,67 |
1.127,18 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Diện tích |
Phân theo các năm |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
528,56 |
49,86 |
66,06 |
149,66 |
95,09 |
167,89 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
363,18 |
36,52 |
44,82 |
116,44 |
68,50 |
96,90 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
352,35 |
36,25 |
44,82 |
116,44 |
68,50 |
86,34 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
43,64 |
0,85 |
5,35 |
13,59 |
9,46 |
14,39 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
47,49 |
11,15 |
9,03 |
2,31 |
9,60 |
15,40 |