Quyết định 1057/QĐ-UBND năm 2013 về quy hoạch sử dụng đất đến 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng

Số hiệu 1057/QĐ-UBND
Ngày ban hành 25/07/2013
Ngày có hiệu lực 25/07/2013
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Cao Bằng
Người ký Đàm Văn Eng
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1057/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 25 tháng 07 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2011 - 2015) HUYỆN BẢO LÂM, TỈNH CAO BẰNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về Thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) tỉnh Cao Bằng;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Bảo Lâm tại Tờ trình số 469/TTr-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2013 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 998/TTr-STNMT ngày 04 tháng 7 năm 2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Bảo Lâm với các chỉ tiêu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2010

Cấp tỉnh phân bổ

Cấp huyện xác định (tăng +, giảm -)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

91.206,44

100,00

 91206,44

 

91.206,44

100,00

1

Đất nông nghiệp

88.365,15

96,88

88.018,61

-18,88

87.999,73

96,48

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

4.175,23

4,72

4.158,41

22,35

4.180,76

4,75

 

Đất lúa nước

2328,92

55,78

 

2526,31

2526,31

60,43

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

51,35

1,23

49,26

1,15

50,41

1,21

1.2

Đất trồng cây lâu năm

241,50

0,27

777,45

63,29

840,74

0,96

1.3

Đất rừng phòng hộ

72.487,27

82,03

41.677,84

 

41.677,84

47,36

1.4

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

4,50

0,01

30.646,00

-170,85

30.475,15

34,63

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

3,28

0,00

3,28

6,76

10,04

0,01

1.7

Đất nông nghiệp còn lại (gồm COC, HNK, NKH)

13.299,68

15,05

 

 

10.815,20

12,29

2

Đất phi nông nghiệp

2.741,90

3,01

3.096,50

22,31

3.118,81

3,42

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

10,86

0,40

14,24

 

14,24

0,46

2.2

Đất quốc phòng

2,19

0,08

22,19

2,15

24,34

0,78

2.3

Đất an ninh

0,54

0,02

1,54

 

1,54

0,05

2.4

Đất khu công nghiệp

 

 

5,00

 

5,00

0,16

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng khu công nghiệp

 

 

5,00

 

5,00

0,16

 

Đất xây dựng cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

7,09

0,26

 

 

7,34

0,24

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

1,66

0,06

 

 

4,42

0,14

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

438,67

16,00

497,67

 

497,67

15,96

2.8

Đất di tích danh thắng

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

 -

 

3,84

0,33

4,17

0,13

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

0,45

0,02

0,45

 

0,45

0,01

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

14,11

0,51

18,12

 

18,12

0,58

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

574,21

20,94

 

 

467,86

15,00

2.13

Đất phát triển hạ tầng

915,24

33,38

1.223,29

43,17

1.266,46

40,61

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

0,65

0,07

13,57

-0,76

12,81

1,01

 

Đất cơ sở y tế

2,41

0,26

3,86

1,35

5,21

0,41

 

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

31,56

3,45

40,80

-0,03

40,77

3,22

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

 

 

6,20

0,10

6,30

0,50

2.14

Đất phi nông nghiệp còn lại (gồm ONT, ODT, SON, PNK)

776,88

28,33

 

 

807,21

25,88

3

Đất đô thị

3.695,79

4,05

3.694,48

 

3.694,48

4,05

 

Trong đó: Đất ở tại đô thị

 24,61

0,67

 28,61

0,51

 29,12

 0,79

4

Đất khu dân cư nông thôn

840,12

0,92

 

 

892,12

0,98

5

Đất chưa sử dụng

99,39

0,11

91,33

-3,43

87,90

0,10

 

Đất chưa sử dụng còn lại

 99,39

 0,11

 91,33

 -3,43

 87,90

 0,10

 

Diện tích đưa vào sử dụng

 

 

8,06

-3,43

 11,49

13,07

6

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

 

 

 

 

 

 

7

Đất khu du lịch

 

 

 

 

 

 

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ

Phân theo kỳ

Giai đoạn (2011 – 2015)

Giai đoạn (2016 – 2020)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

 374,20

162,48

211,73

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

 5,80

 4,25

1,55

 

Đất lúa nước

 

 5,50

 3,95

1,55

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

LUC/PNN

0,94

 0,88

 0,06

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

 8,64

 1,21

 7,43

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 244,47

 103,58

140,89

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 -

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 0,03

 0,03

 -

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

 

 

 

1.7

Các loại đất nông nghiệp còn lại (gồm: đất COC; HNK; NKH)

/PNN

 115,26

 53,41

 61,86

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 36.423,66

 33.089,83

3333,83

2.1

Đất trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất cỏ dùng vào chăn nuôi

LUK/COC

 0,60

 0,60

0,00

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác

LUK/HNC

 3,30

 

3,30

2.3

Đất chuyên trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUK/NTS

 0,02

 0,02

 

2.4

Đất trồng lúa nương chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUN/CLN

 177,09

 142,79

 

2.5

Đất chuyên trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng lúa

HNK/LUK

 141,09

 124,59

16,50

2.6

Đất trồng cây hàng năm còn lại chuyển sang đất cỏ dùng vào chăn nuôi

HNC/COC

 5.103,84

 3.031,29

2072,55

2.7

Đất chuyên trồng cây hàng năm còn lại chuyển sang đất trồng cây lâu năm

HNC/CLN

 430,79

 349,05

81,75

2.8

Đất trồng cây hàng năm còn lại chuyển sang nuôi trồng thủy sản

HNC/NTS

 2,99

 2,99

0,00

2.9

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất rừng sản xuất

RPH/RSX

 30.470,68

 29.407,36

1063,32

2.10

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RPH/NKR(a)

 93,26

 31,15

62,11

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Cả thời kỳ (2011-2020)

Phân theo kỳ

2011-2015

2016-2020

1

Đất nông nghiệp

NNP

 9,80

 2,70

 7,10

 

Trong đó:

 

 

 

 -

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 2,70

 2,70

 -

 

Đất lúa nước

 

 2,70

 2,70

 -

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

LUC

 

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 -

 -

 -

1.3

Đất trồng cỏ dùng vào chăn nuôi

COC

 -

 -

 -

1.4

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 3,35

 -

 3,35

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 -

 -

 -

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 -

1.7

Đất rừng sản xuất

RSX

 -

 -

 -

1.8

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 3,75

 -

 3,75

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 -

1.10

Các loại đất nông nghiệp còn lại (gồm: đất COC: HNK; NKH)

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 2,71

 0,93

 1,78

 

Trong đó:

 

 

 

 -

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

 0,03

 -

 0,03

2.2

Đất quốc phòng

CQP

 -

 -

 -

2.3

Đất an ninh

CAN

 -

 -

 -

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

 -

 -

 -

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

Đất xây dựng khu công nghiệp

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cụm công nghiệp

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

 -

 -

 -

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

SKX

 0,80

 0,80

 -

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 -

 -

 -

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

 

 

 -

2.9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

DRA

 

 

 -

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

 

 

 -

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 -

 -

 -

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

SMN

 

 

 -

2.13

Đất phát triển hạ tầng

DHT

 1,88

 0,13

 1,75

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

 -

 -

 -

 

Đất cơ sở y tế

DYT

 -

 -

 -

 

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

 0,08

 0,08

 -

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

 -

 -

 -

2.10

Đất phi nông nghiệp còn lại (gồm: ONT;ODT, SON; PNK)

 

 

 

 

3

Đất đô thị

DTD

 

 

 -

 

Trong đó: Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

4

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

 -

5

Đất khu du lịch

DDL

 

 

 -

6

Đất khu dân cư nông thôn

DNT

 

 

 -

Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Bảo Lâm với các chỉ tiêu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích năm hiện trạng

Diện tích đến các năm

Năm 2011

 Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

1

Đất nông nghiệp

NNP

 88.365,15

 88.336,64

88.314,76

88.281,81

88.259,15

88.204,35

 

Trong đó:

 

 -

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.175,23

4.143,16

4.127,04

4.124,26

4.112,26

4.171,91

 

Đất lúa nước

 

2.328,92

2.342,85

2.352,64

2.364,61

2.386,29

2.483,16

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

LUC

 51,35

 51,09

 51,00

 50,89

 50,87

 50,47

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 241,50

 285,96

311,87

499,19

627,07

732,12

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

 72.487,27

 71.209,74

45.455,03

44.831,93

43.501,65

42.944,16

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 -

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

 4,50

 1.275,13

27.011,80

27.611,47

28.921,72

29.411,83

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 3,28

 5,99

5,99

 6,29

6,29

6,29

1.7

Đất làm muối

LMU

 -

 

 

 

 

 

1.8

Các loại đất nông nghiệp còn lại (gồm: đất COC; HNK; NKH)

 

 13.299,68

 13.216,97

13.177,43

12.968,32

12.816,13

12.626,79

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 2.741,90

 2.769,39

2.791,27

2.824,31

2.846,96

2.905,31

 

Trong đó:

 

 -

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

 10,86

 12,31

12,29

12,29

12,29

12,29

2.2

Đất quốc phòng

CQP

 2,19

 2,19

3,19

4,09

4,34

 4,34

2.3

Đất an ninh

CAN

 0,54

 0,54

0,54

0,54

0,54

 0,54

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

 -

 -

 -

5,00

5,00

5,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng khu công nghiệp

 

 -

 -

 -

 5,00

 5,00

 5,00

 

Đất xây dựng cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

 7,09

 7,09

 7,09

7,34

7,34

7,34

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

SKX

 1,66

 2,22

 2,32

3,44

3,44

4,24

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 438,67

 438,67

438,67

438,67

 438,67

473,67

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

 -

 -

 -

 -

 -

 -

2.9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

DRA

 -

 

 

 

 

 

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

 0,45

 0,45

0,45

0,45

0,45

0,45

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 14,11

 14,11

14,16

 14,16

15,66

15,66

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

SMN

 574,21

 574,41

574,41

 573,12

573,12

 573,10

2.13

Đất phát triển hạ tầng

DHT

 915,24

 935,74

 951,17

974,87

989,02

1.006,33

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

 0,65

 0,96

 2,16

4,31

 5,68

 7,55

 

Đất cơ sở y tế

DYT

 2,41

 2,70

 2,70

4,16

 4,96

 4,96

 

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

 31,56

 32,10

 33,11

 35,99

 36,07

 36,25

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

 -

 -

 -

 0,50

 1,90

 2,40

2.14

Đất phi nông nghiệp còn lại (gồm: ONT;ODT, SON; PNK)

 

 776,88

 782,11

787,43

 790,78

797,55

802,80

3

Đất đô thị

DTD

 3.694,48

 3.694,48

3.694,48

3.694,48

3.694,48

 3.694,48

 

Trong đó: Đất ở tại đô thị

ODT

 24,61

 24,55

 27,46

 28,06

 28,52

 29,12

4

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 -

 

 

 

 

 

5

Đất khu du lịch

DDL

 -

 

 

 

 

 

6

Đất khu dân cư nông thôn

DNT

 840,12

 845,12

851,62

858,62

862,62

867,12

7

Đất chưa sử dụng

 

 99,39

 100,41

 100,41

 100,33

 100,33

 96,78

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Diện tích

Phân theo các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

 162,48

27,49

21,88

32,96

22,66

57,50

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

 4,25

 0,54

 0,21

 1,64

 0,77

 1,09

 

Đất lúa nước

 

 3,95

 0,54

 0,21

 1,64

 0,47

 1,09

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

LUC/PNN

 0,88

 0,26

 0,09

 0,11

 0,02

 0,40

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

 1,21

 -

 -

 0,51

 0,70

 -

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 103,58

 5,88

 11,26

 21,63

 14,43

 50,39

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDDPNN

 -

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 0,03

 -

 0,03

 -

 -

 -

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

 -

 -

 -

 -

 -

 -

1.7

Các loại đất nông nghiệp còn lại (gồm: đất COC; HNK; NKH)

/PNN

 53,41

 21,07

 10,38

 9,18

 6,76

 6,02

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 33.089,83

90,18

6,75

866,84

1364,10

1087,20

2.1

Đất trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất cỏ dùng vào chăn nuôi

LUC/COC

 0,60

 

 

0,60

 

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác

LUC/HNC

 -

 

 

 

 

 

2.3

Đất chuyên trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng lúa

HNK/LUC

 124,59

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại chuyển sang đất cỏ dùng vào chăn nuôi

HNC/COC

 3.031,29

74,54

 

691,08

1263,30

1002,37

2.3

Đất chuyên trồng cây hàng năm còn lại chuyển sang đất trồng cây lâu năm

HNC/CLN

 349,05

12,93

 

173,08

95,20

67,84

2.4

Đất trồng cây hàng năm còn lại chuyển sang nuôi trồng thủy sản

HNC/NTS

 2,99

2,71

 

0,28

 

 

2.5

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất rừng phòng hộ

RSX/RPH

 29.407,36

 

 

 

 

 

2.6

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác

RPH/NKR(a)

 31,15

 

6,75

1,80

5,60

17,00

[...]