Quyết định 1057/QĐ-UBND năm 2013 về quy hoạch sử dụng đất đến 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng
Số hiệu | 1057/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/07/2013 |
Ngày có hiệu lực | 25/07/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký | Đàm Văn Eng |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1057/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 25 tháng 07 năm 2013 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về Thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) tỉnh Cao Bằng;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Bảo Lâm tại Tờ trình số 469/TTr-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2013 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 998/TTr-STNMT ngày 04 tháng 7 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Bảo Lâm với các chỉ tiêu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Hiện trạng năm 2010 |
Cấp tỉnh phân bổ |
Cấp huyện xác định (tăng +, giảm -) |
Tổng số |
||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
91.206,44 |
100,00 |
91206,44 |
|
91.206,44 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
88.365,15 |
96,88 |
88.018,61 |
-18,88 |
87.999,73 |
96,48 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
4.175,23 |
4,72 |
4.158,41 |
22,35 |
4.180,76 |
4,75 |
|
Đất lúa nước |
2328,92 |
55,78 |
|
2526,31 |
2526,31 |
60,43 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
51,35 |
1,23 |
49,26 |
1,15 |
50,41 |
1,21 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
241,50 |
0,27 |
777,45 |
63,29 |
840,74 |
0,96 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
72.487,27 |
82,03 |
41.677,84 |
|
41.677,84 |
47,36 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
4,50 |
0,01 |
30.646,00 |
-170,85 |
30.475,15 |
34,63 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
3,28 |
0,00 |
3,28 |
6,76 |
10,04 |
0,01 |
1.7 |
Đất nông nghiệp còn lại (gồm COC, HNK, NKH) |
13.299,68 |
15,05 |
|
|
10.815,20 |
12,29 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
2.741,90 |
3,01 |
3.096,50 |
22,31 |
3.118,81 |
3,42 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
10,86 |
0,40 |
14,24 |
|
14,24 |
0,46 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
2,19 |
0,08 |
22,19 |
2,15 |
24,34 |
0,78 |
2.3 |
Đất an ninh |
0,54 |
0,02 |
1,54 |
|
1,54 |
0,05 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
5,00 |
|
5,00 |
0,16 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng khu công nghiệp |
|
|
5,00 |
|
5,00 |
0,16 |
|
Đất xây dựng cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
7,09 |
0,26 |
|
|
7,34 |
0,24 |
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ |
1,66 |
0,06 |
|
|
4,42 |
0,14 |
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
438,67 |
16,00 |
497,67 |
|
497,67 |
15,96 |
2.8 |
Đất di tích danh thắng |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại |
- |
|
3,84 |
0,33 |
4,17 |
0,13 |
2.10 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
0,45 |
0,02 |
0,45 |
|
0,45 |
0,01 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
14,11 |
0,51 |
18,12 |
|
18,12 |
0,58 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
574,21 |
20,94 |
|
|
467,86 |
15,00 |
2.13 |
Đất phát triển hạ tầng |
915,24 |
33,38 |
1.223,29 |
43,17 |
1.266,46 |
40,61 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
0,65 |
0,07 |
13,57 |
-0,76 |
12,81 |
1,01 |
|
Đất cơ sở y tế |
2,41 |
0,26 |
3,86 |
1,35 |
5,21 |
0,41 |
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
31,56 |
3,45 |
40,80 |
-0,03 |
40,77 |
3,22 |
|
Đất cơ sở thể dục thể thao |
|
|
6,20 |
0,10 |
6,30 |
0,50 |
2.14 |
Đất phi nông nghiệp còn lại (gồm ONT, ODT, SON, PNK) |
776,88 |
28,33 |
|
|
807,21 |
25,88 |
3 |
Đất đô thị |
3.695,79 |
4,05 |
3.694,48 |
|
3.694,48 |
4,05 |
|
Trong đó: Đất ở tại đô thị |
24,61 |
0,67 |
28,61 |
0,51 |
29,12 |
0,79 |
4 |
Đất khu dân cư nông thôn |
840,12 |
0,92 |
|
|
892,12 |
0,98 |
5 |
Đất chưa sử dụng |
99,39 |
0,11 |
91,33 |
-3,43 |
87,90 |
0,10 |
|
Đất chưa sử dụng còn lại |
99,39 |
0,11 |
91,33 |
-3,43 |
87,90 |
0,10 |
|
Diện tích đưa vào sử dụng |
|
|
8,06 |
-3,43 |
11,49 |
13,07 |
6 |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
|
|
|
|
|
|
7 |
Đất khu du lịch |
|
|
|
|
|
|
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Cả thời kỳ |
Phân theo kỳ |
|
Giai đoạn (2011 – 2015) |
Giai đoạn (2016 – 2020) |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
374,20 |
162,48 |
211,73 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
5,80 |
4,25 |
1,55 |
|
Đất lúa nước |
|
5,50 |
3,95 |
1,55 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
LUC/PNN |
0,94 |
0,88 |
0,06 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
8,64 |
1,21 |
7,43 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
244,47 |
103,58 |
140,89 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
- |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
0,03 |
0,03 |
- |
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
|
|
|
1.7 |
Các loại đất nông nghiệp còn lại (gồm: đất COC; HNK; NKH) |
/PNN |
115,26 |
53,41 |
61,86 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
36.423,66 |
33.089,83 |
3333,83 |
2.1 |
Đất trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất cỏ dùng vào chăn nuôi |
LUK/COC |
0,60 |
0,60 |
0,00 |
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác |
LUK/HNC |
3,30 |
|
3,30 |
2.3 |
Đất chuyên trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUK/NTS |
0,02 |
0,02 |
|
2.4 |
Đất trồng lúa nương chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUN/CLN |
177,09 |
142,79 |
|
2.5 |
Đất chuyên trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng lúa |
HNK/LUK |
141,09 |
124,59 |
16,50 |
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại chuyển sang đất cỏ dùng vào chăn nuôi |
HNC/COC |
5.103,84 |
3.031,29 |
2072,55 |
2.7 |
Đất chuyên trồng cây hàng năm còn lại chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
HNC/CLN |
430,79 |
349,05 |
81,75 |
2.8 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại chuyển sang nuôi trồng thủy sản |
HNC/NTS |
2,99 |
2,99 |
0,00 |
2.9 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất rừng sản xuất |
RPH/RSX |
30.470,68 |
29.407,36 |
1063,32 |
2.10 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
RPH/NKR(a) |
93,26 |
31,15 |
62,11 |
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
STT |
Mục đích sử dụng |
Mã |
Cả thời kỳ (2011-2020) |
Phân theo kỳ |
|
2011-2015 |
2016-2020 |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
9,80 |
2,70 |
7,10 |
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2,70 |
2,70 |
- |
|
Đất lúa nước |
|
2,70 |
2,70 |
- |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
LUC |
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất trồng cỏ dùng vào chăn nuôi |
COC |
- |
- |
- |
1.4 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
3,35 |
- |
3,35 |
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
- |
1.7 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
- |
- |
1.8 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
3,75 |
- |
3,75 |
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
- |
1.10 |
Các loại đất nông nghiệp còn lại (gồm: đất COC: HNK; NKH) |
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,71 |
0,93 |
1,78 |
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
0,03 |
- |
0,03 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
Đất xây dựng khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cụm công nghiệp |
|
|
|
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
SKC |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ |
SKX |
0,80 |
0,80 |
- |
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất di tích danh thắng |
DDT |
|
|
- |
2.9 |
Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại |
DRA |
|
|
- |
2.10 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
|
|
- |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
SMN |
|
|
- |
2.13 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
1,88 |
0,13 |
1,75 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
- |
- |
- |
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
- |
- |
- |
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
0,08 |
0,08 |
- |
|
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất phi nông nghiệp còn lại (gồm: ONT;ODT, SON; PNK) |
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
DTD |
|
|
- |
|
Trong đó: Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
4 |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
DBT |
|
|
- |
5 |
Đất khu du lịch |
DDL |
|
|
- |
6 |
Đất khu dân cư nông thôn |
DNT |
|
|
- |
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Bảo Lâm với các chỉ tiêu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích năm hiện trạng |
Diện tích đến các năm |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
88.365,15 |
88.336,64 |
88.314,76 |
88.281,81 |
88.259,15 |
88.204,35 |
|
Trong đó: |
|
- |
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.175,23 |
4.143,16 |
4.127,04 |
4.124,26 |
4.112,26 |
4.171,91 |
|
Đất lúa nước |
|
2.328,92 |
2.342,85 |
2.352,64 |
2.364,61 |
2.386,29 |
2.483,16 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
LUC |
51,35 |
51,09 |
51,00 |
50,89 |
50,87 |
50,47 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
241,50 |
285,96 |
311,87 |
499,19 |
627,07 |
732,12 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
72.487,27 |
71.209,74 |
45.455,03 |
44.831,93 |
43.501,65 |
42.944,16 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
4,50 |
1.275,13 |
27.011,80 |
27.611,47 |
28.921,72 |
29.411,83 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
3,28 |
5,99 |
5,99 |
6,29 |
6,29 |
6,29 |
1.7 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
|
|
|
|
|
1.8 |
Các loại đất nông nghiệp còn lại (gồm: đất COC; HNK; NKH) |
|
13.299,68 |
13.216,97 |
13.177,43 |
12.968,32 |
12.816,13 |
12.626,79 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2.741,90 |
2.769,39 |
2.791,27 |
2.824,31 |
2.846,96 |
2.905,31 |
|
Trong đó: |
|
- |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
10,86 |
12,31 |
12,29 |
12,29 |
12,29 |
12,29 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
2,19 |
2,19 |
3,19 |
4,09 |
4,34 |
4,34 |
2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
0,54 |
0,54 |
0,54 |
0,54 |
0,54 |
0,54 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
5,00 |
5,00 |
5,00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng khu công nghiệp |
|
- |
- |
- |
5,00 |
5,00 |
5,00 |
|
Đất xây dựng cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
SKC |
7,09 |
7,09 |
7,09 |
7,34 |
7,34 |
7,34 |
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ |
SKX |
1,66 |
2,22 |
2,32 |
3,44 |
3,44 |
4,24 |
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
438,67 |
438,67 |
438,67 |
438,67 |
438,67 |
473,67 |
2.8 |
Đất di tích danh thắng |
DDT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại |
DRA |
- |
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
0,45 |
0,45 |
0,45 |
0,45 |
0,45 |
0,45 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
14,11 |
14,11 |
14,16 |
14,16 |
15,66 |
15,66 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
SMN |
574,21 |
574,41 |
574,41 |
573,12 |
573,12 |
573,10 |
2.13 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
915,24 |
935,74 |
951,17 |
974,87 |
989,02 |
1.006,33 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
0,65 |
0,96 |
2,16 |
4,31 |
5,68 |
7,55 |
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
2,41 |
2,70 |
2,70 |
4,16 |
4,96 |
4,96 |
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
31,56 |
32,10 |
33,11 |
35,99 |
36,07 |
36,25 |
|
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
- |
- |
- |
0,50 |
1,90 |
2,40 |
2.14 |
Đất phi nông nghiệp còn lại (gồm: ONT;ODT, SON; PNK) |
|
776,88 |
782,11 |
787,43 |
790,78 |
797,55 |
802,80 |
3 |
Đất đô thị |
DTD |
3.694,48 |
3.694,48 |
3.694,48 |
3.694,48 |
3.694,48 |
3.694,48 |
|
Trong đó: Đất ở tại đô thị |
ODT |
24,61 |
24,55 |
27,46 |
28,06 |
28,52 |
29,12 |
4 |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
DBT |
- |
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu du lịch |
DDL |
- |
|
|
|
|
|
6 |
Đất khu dân cư nông thôn |
DNT |
840,12 |
845,12 |
851,62 |
858,62 |
862,62 |
867,12 |
7 |
Đất chưa sử dụng |
|
99,39 |
100,41 |
100,41 |
100,33 |
100,33 |
96,78 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích |
Phân theo các năm |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
162,48 |
27,49 |
21,88 |
32,96 |
22,66 |
57,50 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
4,25 |
0,54 |
0,21 |
1,64 |
0,77 |
1,09 |
|
Đất lúa nước |
|
3,95 |
0,54 |
0,21 |
1,64 |
0,47 |
1,09 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
LUC/PNN |
0,88 |
0,26 |
0,09 |
0,11 |
0,02 |
0,40 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
1,21 |
- |
- |
0,51 |
0,70 |
- |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
103,58 |
5,88 |
11,26 |
21,63 |
14,43 |
50,39 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDDPNN |
- |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
0,03 |
- |
0,03 |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Các loại đất nông nghiệp còn lại (gồm: đất COC; HNK; NKH) |
/PNN |
53,41 |
21,07 |
10,38 |
9,18 |
6,76 |
6,02 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
33.089,83 |
90,18 |
6,75 |
866,84 |
1364,10 |
1087,20 |
2.1 |
Đất trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất cỏ dùng vào chăn nuôi |
LUC/COC |
0,60 |
|
|
0,60 |
|
|
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác |
LUC/HNC |
- |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất chuyên trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng lúa |
HNK/LUC |
124,59 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại chuyển sang đất cỏ dùng vào chăn nuôi |
HNC/COC |
3.031,29 |
74,54 |
|
691,08 |
1263,30 |
1002,37 |
2.3 |
Đất chuyên trồng cây hàng năm còn lại chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
HNC/CLN |
349,05 |
12,93 |
|
173,08 |
95,20 |
67,84 |
2.4 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại chuyển sang nuôi trồng thủy sản |
HNC/NTS |
2,99 |
2,71 |
|
0,28 |
|
|
2.5 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất rừng phòng hộ |
RSX/RPH |
29.407,36 |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác |
RPH/NKR(a) |
31,15 |
|
6,75 |
1,80 |
5,60 |
17,00 |