Quyết định 1060/QĐ-UBND năm 2013 về quy hoạch sử dụng đất đến 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng

Số hiệu 1060/QĐ-UBND
Ngày ban hành 25/07/2013
Ngày có hiệu lực 25/07/2013
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Cao Bằng
Người ký Đàm Văn Eng
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1060/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 25 tháng 07 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2011 - 2015) HUYỆN NGUYÊN BÌNH, TỈNH CAO BẰNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về Thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) tỉnh Cao Bằng;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Nguyên Bình tại Tờ trình số 510/TTr-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2013 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1047/TTr-STNMT ngày 11 tháng 7 năm 2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Nguyên Bình với các chỉ tiêu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

LOẠI ĐẤT

Hiện trạng năm 2011

Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích
(ha

Cơ cấu
(%)

Cấp tỉnh phân khai

(ha)

Huyện
xác định (ha)

Tổng số

Diện tích
(ha)

Cơ cấu (%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)

83.915,71

100,00

 83.915,71

 

83.915,71

100,00

1

Đất nông nghiệp

80.000,39

 95,33

 80.892,57

1,11

80.893,68

 96,40

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

 2.688,86

 3,20

 2.666,58

 

 2.666,58

 3,18

 

Đất trồng lúa nước

2.688,86

3,20

 

2.666,58

2.666,58

3,18

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
(2 vụ trở lên)

 237,74

 0,28

 298,65

 

 298,65

 0,36

1.2

Đất trồng cây lâu năm

 528,15

 0,63

 585,59

0,43

 586,02

 0,70

1.3

Đất rừng phòng hộ

67.033,54

 79,88

 23.661,23

 

23.661,23

 28,20

1.4

Đất rừng đặc dụng

 3.093,00

 3,69

 11.404,00

 

11.404,00

 13,59

1.5

Đất rừng sản xuất

 1.750,13

 2,09

 37.840,00

 

37.840,00

 45,09

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

 50,79

 0,06

 50,79

 

 50,79

 0,06

1.7

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.8

Các loại đất nông nghiệp còn lại (gồm: COC: HNK; NKH)

 4.855,92

 5,79

 

4.685,06

 4.685,06

 5,58

2

Đất phi nông nghiệp

 1.389,01

 1,66

 1.799,03

27,65

 1.826,68

 2,18

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất XD trụ sở cơ quan, CT sự nghiệp

 15,92

 0,02

 16,85

 

 16,85

 0,02

2.2

Đất quốc phòng

 23,42

 0,03

 29,62

 

 29,62

 0,04

2.3

Đất an ninh

 0,46

 

 2,46

 

 2,46

 

2.4

Đất khu công nghiệp

 

 

 35,00

 

 35,00

 0,04

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cụm công nghiệp

 

 

 35,00

 

 35,00

 0,04

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

 5,84

 0,01

 

6,04

 6,04

 0,01

2.6

Đất SX vật liệu xây dựng gốm sứ

 14,38

 0,02

 

20,79

 20,79

 0,02

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

 125,32

 0,15

 331,20

 

 331,20

 0,39

2.8

Đất di tích danh thắng

 0,20

 

 5,20

 

 5,20

 0,01

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 0,94

 

 0,94

0,19

 1,13

 

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

 0,65

 

 0,65

 

 0,65

 

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 24,50

 0,03

 30,20

0,20

 30,40

 0,04

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

 35,16

 0,04

 

35,16

 35,16

 0,04

2.13

Đất phát triển hạ tầng

 525,72

 0,63

 712,16

2,57

 714,73

 0,85

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

 2,99

 

 10,44

0,55

 10,99

 0,01

 

Đất cơ sở y tế

 4,08

 

 5,01

0,77

 5,78

 0,01

 

Đất cơ sở giáo dục, đào tạo

 38,36

 0,05

 38,61

0,88

 39,49

 0,05

 

Đất cơ sở thể dục, thể thao

 3,70

 

 14,77

0,92

 15,69

 0,02

2.14

Các loại đất phi nông nghiệp còn lại (gồm: ONT;ODT, SON; PNK)

 616,50

 0,73

 

597,45

 597,45

 0,71

3

Đất chưa sử dụng

 2.526,31

 3,01

 1.224,11

 

 1.195,35

 1,42

 

Đất chưa sử dụng còn lại

 

 

 1.224,11

 

 1.195,35

 1,42

 

Diện tích đưa vào sử dụng

 

 

 1.302,20

28,76

 1.330,96

 1,59

4

Đất đô thị

 4.174,40

 4,97

 6.174,40

 

 6.174,40

 7,36

 

Trong đó: Đất ở tại đô thị

 32,53

 0,04

 44,93

0,93

 45,86

 0,05

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

 3.093,00

 3,69

 11.404,00

 

 11.404,00

 13,59

6

Đất khu du lịch

 

 

 404,00

 

 404,00

 0,48

7

Đất khu dân cư nông thôn

 826,58

 0,99

 

 830,98

 830,98

 0,99

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

CHỈ TIÊU

Cả thời kỳ

Phân theo giai đoạn

Giai đoạn
(2011-2015)

Giai đoạn
(2016-2020)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

 335,85

 220,13

 115,72

1.1

Đất trồng lúa

 22,28

 0,28

 22,00

 

Đất trồng lúa nước

22,28

0,28

22,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

 

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

 23,81

 20,59

 3,22

1.3

Đất rừng phòng hộ

 118,93

 90,33

 28,60

1.4

Đất rừng sản xuất

 25,05

 22,65

 2,40

1.5

Các loại đất nông nghiệp còn lại (gồm: đất COC; HNK; NKH)

 145,78

 86,28

 59,50

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

STT

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Cả thời kỳ

Phân theo giai đoạn

Giai đoạn
(2011-2015)

Giai đoạn
(2016-2020)

I

Đất nông nghiệp

 1.229,14

 1.040,14

 189,00

1.1

Đất rừng sản xuất

 1.172,54

 1.002,54

 170,00

1.2

Các loại đất nông nghiệp còn lại

(gồm: đất COC; HNK; NKH)

 56,60

 37,60

 19,00

II

Đất phi nông nghiệp

 101,82

 34,77

 67,05

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất khu công nghiệp

 5,00

 

 5,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

Đất xây dựng khu công nghiệp

 

 

 

 

Đất xây dựng cụm công nghiệp

 5,00

 

 5,00

2.2

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

 6,41

 3,01

 3,40

2.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

 57,70

 6,50

 51,20

2.4

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 0,19

 0,16

 0,03

2.5

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 3,90

 3,00

 0,90

2.6

Đất phát triển hạ tầng

 28,62

 22,10

 6,52

 

Trong đó:

 

 

 

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

 1,00

 1,00

 

Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Nguyên Bình với các chỉ tiêu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

CHỈ TIÊU

Diện tích năm 2010

Phân theo từng năm

Năm
 2011

Năm
 2012

Năm
2013

Năm
 2014

Năm
 2015

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

 86.604,57

 86.604,57

 86.604,57

 83.915,71

 83.915,71

 83.915,71

1

Đất nông nghiệp

NNP

 82.689,25

 82.689,25

 82.687,82

 80.304,70

 80.611,73

 80.820,40

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 2.688,86

 2.688,86

 2.688,86

 2.688,83

 2.688,61

 2.688,58

 

Đất trồng lúa nước

 

 2.688,86

 2.688,86

 2.688,86

 2.688,83

 2.688,61

 2.688,58

 

Đất chuyên trồng lúa nước

(2 vụ trở lên)

LUC

 237,74

 237,74

 237,74

 272,68

 281,68

 289,28

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 528,15

 528,15

 528,15

 585,22

 579,76

 573,56

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

 67.033,54

 67.033,54

 67.033,24

 53.491,73

 38.115,50

 30.114,69

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 3.093,00

 3.093,00

 3.093,00

 5.841,00

 10.736,00

 11.404,00

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

 1.750,13

 1.750,13

 1.750,13

 12.879,49

 23.676,94

 31.247,54

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 50,79

 50,79

 50,79

 50,79

 50,79

 50,79

1.7

Đất làm muối

LMU

 -

 -

 -

 -

 -

 -

1.8

Các loại đất nông nghiệp còn lại (gồm: đất; COC; HNK; NKH)

 

 4.855,92

 4.855,92

 4.854,79

 4.767,64

 4.764,13

 4.741,24

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 1.389,01

 1.389,01

 1.390,44

 1.464,13

 1.506,72

 1.643,91

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất XD trụ sở cơ quan, c.trình sự nghiệp

CTS

 15,92

 15,92

 15,92

 16,13

 16,34

 16,59

2.2

Đất quốc phòng

CQP

 23,42

 23,42

 23,42

 29,62

 29,62

 29,62

2.3

Đất an ninh

CAN

 0,46

 0,46

 0,46

 2,46

 2,46

 2,46

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

 -

 -

 -

 -

 -

 15,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cụm công nghiệp

 

 -

 -

 -

 -

 -

 15,00

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

 5,84

 5,84

 5,84

 5,86

 5,89

 6,04

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

SKX

 14,38

 14,38

 14,38

 14,88

 16,38

 17,39

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 125,32

 125,32

 125,32

 131,22

 141,52

 217,40

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

 0,20

 0,20

 0,20

 5,20

 5,20

 5,20

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 0,94

 0,94

 0,94

 0,99

 1,03

 1,10

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

 0,65

 0,65

 0,65

 0,65

 0,65

 0,65

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 24,50

 24,50

 24,50

 27,50

 28,20

 29,50

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

SMN

 35,16

 35,16

 35,16

 35,16

 35,16

 35,16

2.13

Đất phát triển hạ tầng

DHT

 525,72

 525,72

 527,15

 593,63

 624,26

 668,77

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

 2,99

 2,99

 2,99

 5,19

 6,99

 8,49

 

Đất cơ sở y tê

DYT

 4,08

 4,08

 4,08

 4,43

 4,98

 5,23

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

 38,36

 38,36

 39,26

 39,44

 39,44

 39,44

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 3,70

 3,70

 3,70

 5,73

 8,73

 11,43

2.14

Các loại đất phi nông nghiệp còn lại (gồm: ONT;ODT, SON; PNK)

 

 616,50

 616,50

 616,50

 600,83

 600,01

 599,03

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 2.526,31

 2.526,31

 2.526,31

 2.146,88

 1.797,26

 1.451,40

 

Đất chư a sử dụng còn lại

 

 2.526,31

 2.526,31

 2.526,31

 2.146,88

 1.797,26

 1.451,40

 

Diện tích đưa vào sử dụng

 

 

 

 

 379,43

 349,62

 345,86

4

Đất đô thị

DTD

 4.174,40

 4.174,40

 4.174,40

 4.174,40

 4.174,40

 4.174,40

 

Trong đó: Đất ở tại đô thị

ODT

 32,53

 32,53

 32,53

 32,83

 33,63

 34,63

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 10.261,00

 11.404,00

 11.404,00

 11.404,00

 11.404,00

 11.404,00

6

Đất khu dân cư nông thôn

DNT

 826,58

 827,02

 827,46

 827,90

 828,34

 828,78

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

CHỈ TIÊU

Diện tích

Phân theo từng năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

I

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

 220,41

 -

 1,43

 66,93

 35,19

 116,86

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

 0,28

 -

 -

 0,03

 0,22

 0,03

 

Đất trồng lúa nước

 

 0,28

 -

 -

 0,03

 0,22

 0,03

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

LUC/PNN

 -

 -

 -

 -

 -

 -

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

 20,59

 -

 -

 8,93

 5,46

 6,20

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 90,33

 -

 0,30

 12,10

 7,90

 70,03

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 22,65

 -

 -

 15,59

 4,88

 2,18

1.5

Các loại đất nông nghiệp còn lại (gồm: đất COC: HNK; NKH)

/PNN

 86,28

 -

 1,13

 30,25

 16,51

 38,39

[...]