Quyết định 1605/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước

Số hiệu 1605/QĐ-UBND
Ngày ban hành 04/09/2013
Ngày có hiệu lực 04/09/2013
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Phước
Người ký Nguyễn Văn Trăm
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1605/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 04 tháng 09 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) HUYỆN LỘC NINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 55/NQ-CP ngày 23/4/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Bình Phước;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 252/TTr-STNMT ngày 21/8/2013 và của UBND huyện Lộc Ninh tại Tờ trình số 07/TTr-UBND ngày 25/01/2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lộc Ninh với những nội dung chủ yếu sau:

I. Phê duyệt phương án quy hoạch sử dụng đất đến 2020 của huyện Lộc Ninh với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

TT

Loại đất

Hiện trạng

Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp trên phân bổ (ha)

Địa phương xác định (ha)

Tổng

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(6)+(5)

(8)

 

DIỆN TÍCH T NHIÊN

85.395,15

100

85.395,15

0,00

85.395,15

100

1

Đất nông nghiệp

77.167,34

90,37

74.024,04

-1.560,18

72.463,86

84,86

1.1

Đất lúa nước

2.046,57

2,40

1.856,17

0,00

1.856,17

2,17

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ)

255,65

0,30

335,79

0,00

335,79

0,39

1.2

Đất trồng cây lâu năm

48.905,60

57,27

46.208,46

-449,64

45.758,82

53,58

1.3

Đất rừng phòng hộ

3.924,43

4,60

3.924,43

-29,42

3.895,01

4,56

1.4

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sn xuất

21.351,10

25,00

21.551,10

-1.632,92

19.918,18

23,32

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

53,25

0,06

73,25

0,00

73,25

0,09

1.7

Đất nông nghiệp còn lại

886,40

1,04

 

962,43

962,43

1,13

2

Đất phi nông nghiệp

8.208,26

9,61

11.351,57

1.579,73

12.931,30

15,14

2.1

Đất xây dựng trụ s cơ quan, công trình sự nghiệp

78,37

0,09

86,70

-18,44

68,26

0,08

2.2

Đất quốc phòng

291,26

0,34

1.006,53

-540,58

465,95

0,55

2.3

Đất an ninh

2,31

0,00

2,31

0,00

2,31

0,00

2.4

Đất khu công nghiệp

2.301,85

2,70

1.825,00

0,00

1.825,00

2,14

2.5

Đất cơ sở sn xuất kinh doanh

282,44

0,33

 

2.516,76

2.516,76

2,95

2.6

Đất sản xuất VLXD, gốm sứ

25,08

0,03

 

173,33

173,33

0,20

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

0,85

0,00

498,78

-106,50

392,28

0,46

2.8

Đất di tích danh thắng

150,72

0,18

157,18

256,58

413,76

0,48

2.9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

0,75

0,00

24,69

2,00

26,69

0,03

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

21,77

0,03

21,76

-3,20

18,57

0,02

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

116,29

0,14

130,00

0,74

130,74

0,15

2.12

Đất mặt nước chuyên dùng

336,35

0,39

 

117,32

117,32

0,14

2.13

Đất phát triển hạ tầng

2.811,45

3,29

3.926,73

618,08

4.544,81

5,32

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

31,84

0,04

40,69

0,00

40,69

0,05

-

Đất cơ sở y tế

23,96

0,03

28,66

-6,46

22,20

0,03

-

Đất cơ sở giáo dục-đào tạo

60,11

0,07

105,70

-2,88

102,82

0,12

-

Đất cơ sở thể dục-thể thao

17,99

0,02

81,75

-20,23

61,52

0,07

2.14

Đất ở đô thị

130,11

0,15

275,00

-118,33

156,67

0,18

2.15

Đất phi nông nghiệp còn lại

2.302,53

2,70

 

2.078,85

2.078,85

2,43

3

Đất chưa sử dụng

19,55

0,02

19,55

-19,55

 

0,00

4

Đất đô thị

779,03

0,91

3.193,57

0,00

3.193,57

3,74

5

Đất khu du lịch

 

0

3.235,00

0,00

3.235,00

3,79

6

Đất khu dân cư nông thôn

2.160,65

2,53

 

3.454,62

3.454,62

4,05

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chtiêu

Cả thời kỳ

Phân theo kỳ

Kỳ đu đến 2015

Kỳ cuối đến 2020

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp chuyn sang phi nông nghiệp

4.723,04

1.706,67

3.016,37

1.2

Đất trồng cây lâu năm

3.260,70

1.247,03

2.013,67

1.3

Đất rừng phòng hộ

29,42

0,00

29,42

1.5

Đất trồng rừng sản xuất

1.432,92

459,64

973,28

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

0

0

0

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích sử dụng trong kỳ quy hoạch: Trong kỳ quy hoạch 2011-2020 đất chưa sử dụng 19,55 ha được khai thác đưa vào phục vụ hết cho mục đích sản xuất nông nghiệp.

II. Xét duyệt nội dung kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lộc Ninh với các chỉ tiêu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Ch tiêu

Hiện trạng năm 2011

Phân theo từng năm

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

 

DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

85.395,15

85.395,15

85.395,15

85.395,15

85.395,15

1

Đất nông nghiệp

77.167,34

77.664,69

77.315,55

76.682,23

75.858,97

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

1.1

Đất lúa nước

2.046,57

2.170,01

2.145,37

2.095,37

2.035,37

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

-

Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2-3 vụ)

255,65

295,95

345,95

395,95

466,04

1.2

Đất trồng cây lâu năm

48.905,60

49.266,69

49.127,76

48.734,09

48.230,46

1.3

Đất rng phòng hộ

3.924,43

3.924,43

3.924,43

3.924,43

3.924,43

1.4

Đt rừng đặc dụng

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.5

Đất rừng sản xuất

21.351,10

21.351,10

21.351,10

21.126,46

20.891,46

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

53,25

59,25

67,25

70,25

73,25

1.7

Đất nông nghiệp còn lại

886,40

893,21

699,64

731,64

704,01

2

Đất phi nông nghiệp

8.208,26

7.730,47

8.079,61

8.712,92

9.536,18

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

78,37

78,37

78,37

78,37

78,37

2.2

Đất quốc phòng

291,26

291,26

291,26

341,26

391,26

2.3

Đất an ninh

2,31

2,31

2,31

2,31

2,31

2.4

Đất khu công nghiệp

2.301,85

1.825,00

1.825,00

1.825,00

1.825,00

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

282,44

353,65

354,08

751,32

1.106,68

2.6

Đất sn xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

25,08

25,08

30,32

30,32

30,32

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

0,85

7,13

113,93

215,13

215,13

2.8

Đt di tích danh thắng

150,72

152,47

157,33

159,05

397,16

2.9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

0,75

18,34

21,34

21,34

21,34

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

21,77

21,77

18,87

18,87

18,87

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

116,29

116,29

116,29

116,29

116,29

2.12

Đt mặt nước chuyên dùng

336,35

161,77

158,77

158,77

155,77

2.13

Đất phát triển hạ tầng

2.811,45

2.885,26

3.114,97

3.175,12

3.312,92

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

31,84

33,64

34,24

35,60

38,90

-

Đất cơ sy tế

23,96

22,21

22,21

22,21

22,21

-

Đất cơ sở giáo dục, đào tạo

60,11

64,30

68,30

72,60

77,88

-

Đất cơ sở thể dục, thể thao

17,99

17,99

19,89

24,39

33,61

2.14

Đất ở đô th

130,11

131,11

133,11

136,11

141,11

2.15

Đất phi nông nghiệp còn lại

1.658,65

1.660,65

1.663,65

1.683,65

1.723,65

3

Đất chưa sử dng

19,55

0,00

0,00

0,00

0,00

4

Đất đô thị

779,03

779,03

779,03

779,03

779,03

5

Đất khu du lch

 

 

 

 

3.200,00

6

Đất khu dân cư nông thôn

2.160,65

2.280,65

2.315,65

2.380,65

2.560,65

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích

Phân theo từng năm

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

(1)

(2)

(4)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

1.706,67

115,76

148,93

615,72

826,26

1.1

Đất trồng cây lâu năm

1.247,03

115,76

148,93

391,08

591,26

1.2

Đất trồng rừng sản xuất

459,64

0

0

224,64

235

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

0

0

0

0

0

3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: Trong kế hoạch kỳ đầu, diện tích đất chưa sử dụng 19,55 ha được khai thác, sử dụng cho mục đích sản xuất nông nghiệp vào năm 2012.

Điều 2. Sau khi quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lộc Ninh được phê duyệt, UBND huyện Lộc Ninh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện theo các biện pháp, giải pháp sau:

[...]