Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội

Số hiệu 32/QĐ-UBND
Ngày ban hành 02/01/2014
Ngày có hiệu lực 02/01/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hà Nội
Người ký Vũ Hồng Khanh
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 32/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 02 tháng 01 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) HUYỆN SÓC SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2003, các Nghị định của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Nghị quyết số 06/NQ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Hà Nội;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tài Tờ trình số 6590/TTr-TNMT-KHTH ngày 29 tháng 11 năm 2013,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Sóc Sơn với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Các chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Sóc Sơn:

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Hiện trạng 2010

Thành phố phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định (ha)

Quy hoạch đến 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

30.651,30

100,00

30.651,30

30.651,30

30.651,30

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

18.042,57

58,86

14.575,70

359,10

14.934,80

48,72

1.1

Đất trồng lúa

DLN

10.381,21

57,54

8.746,90

106,56

8.853,46

59,28

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

9.737,30

 

8.743,10

13,46

8.756,56

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.484,70

8,23

456,30

597,97

1.054,27

7,06

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

4.436,61

24,59

4.557,00

9,02

4.566,02

30,57

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

343,46

1,90

249,50

47,84

297,34

1,99

1.5

Đất nông nghiệp khác còn lại

NTS

1.396,59

7,74

 

 

163,71

1,10

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

11.550,24

37,68

16.075,60

-359,10

15.716,50

51,28

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

124,18

1,08

135,10

5,90

141,00

0,90

2.2

Đất quốc phòng

CQP

986,56

8,54

986,60

 

986,60

6,28

2.3

Đất an ninh

CAN

32,39

0,28

146,40

 

148,19

0,94

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

154,58

1,34

827,30

-96,69

730,61

4,65

 

Đất xây dựng KCN

 

100,10

 

554,60

52,53

607,13

 

 

Đất xây dựng CCN

 

54,48

 

272,70

-149,22

123,48

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

302,63

2,62

 

 

644,20

4,10

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

SKX

78,52

0,68

 

 

78,52

0,50

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

6,28

0,05

135,90

1,08

136,98

0,87

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

7,58

0,07

7,60

 

7,58

0,05

2.9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

DRA

84,61

0,73

409,50

0,01

409,51

2,61

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

54,84

0,47

54,80

 

54,84

0,35

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

217,41

1,88

416,80

 

366,26

2,33

2.12

Đất SS và có mặt nước chuyên dùng

SMN

1.486,61

12,87

 

 

1.479,39

9,41

2.13

Đất phát triển hạ tầng

DHT

4.481,41

38,80

6.526,70

150,42

6.677,12

42,48

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

192,61

 

494,50

 

494,50

 

-

Đất cơ sở y tế

DYH

14,62

 

133,90

3,10

137,00

 

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

178,33

 

670,20

 

670,20

 

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

182,02

 

600,40

 

600,40

 

-

Đất phát triển hạ tầng còn lại

 

3.913,83

 

 

 

4.775,02

 

2.14

Đất ở tại đô thị

 

29,48

0,26

44,50

 

44,50

0,28

2.15

Đất ở tại nông thôn

 

3.500,36

30,31

 

 

3.762,00

23,94

2.16

Đất phi nông nghiệp còn lại

 

2,80

0,02

 

 

49,20

0,31

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.058,49

3,45

 

 

 

 

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

BCS

 

 

 

 

 

 

3.2

Đất CSD đưa vào sử dụng

DCS

 

 

1.058,50

 

1.058,50

 

4

Đất đô thị

DTD

81,90

 

2.762,50

 

2.762,50

 

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ (ha)

Phân theo kỳ (ha)

Kỳ đầu

Kỳ cuối

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

3.769,01

2.338,75

1.430,26

1.1

Đất lúa nước

DLN/PNN

1.962,32

1.253,32

709,00

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

438,34

290,01

148,33

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

262,10

230,10

32,00

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

58,12

52,30

5,82

1.5

Đất nông nghiệp còn lại

 

1.048,13

513,02

535,11

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUC/NTS

2,00

2,00

 

c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

Đơn vị tính: ha

TT

Mục đích sử dụng

Cả thời kỳ

Phân theo kỳ

Kỳ đầu

Kỳ cuối

1

Đất nông nghiệp

NNP

610,98

409,35

201,63

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất lúa nước

DLN

236,82

68,56

168,26

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

33,37

 

33,37

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

340,79

340,79

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

447,51

241,98

205,53

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất khu công nghiệp

SKK

4,00

 

4,00

2.2

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

113,29

50,19

63,10

2.3

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

DRA

49,10

26,20

22,90

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

32,70

32,20

0,50

2.5

Đất phát triển hạ tầng

DHT

180,83

133,39

47,44

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

 

67,59

 

67,59

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Sóc Sơn, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày ... tháng .... năm 2013.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Sóc Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch sử dụng đất:

a) Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Phân theo từng năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

1

Đất nông nghiệp

17.948,54

17.617,33

16.827,49

16.554,67

15.883,17

1.1

Đất lúa nước

10.364,50

10.207,30

10.210,96

10.026,06

9.463,03

1.2

Đất trồng cây lâu năm

1.411,93

1.323,73

1.289,76

1.273,02

1.194,23

1.3

Đất rừng phòng hộ

4.436,61

4.436,61

4.206,61

4.206,61

4.547,76

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

343,46

342,91

334,76

328,44

329,63

1.5

Đất nông nghiệp khác

1.392,59

1.314,93

791,72

719,35

399,99

2

Đất phi nông nghiệp

11.678,76

12.030,70

12.912,54

13.218,12

14.346,36

2.1

Đất xd trụ sở cq, ctrình sự nghiệp

124,18

124,68

130,67

131,27

134,65

2.2

Đất quốc phòng

915,86

915,86

1.107,86

1.016,86

1.016,86

2.3

Đất an ninh

32,39

32,39

42,49

144,56

147,16

2.4

Đất khu công nghiệp

154,58

171,38

183,38

183,38

200,48

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

304,13

425,26

487,50

505,50

603,00

2.6

Đất sản xuất VLXD gốm sứ

78,52

78,52

78,52

78,52

78,52

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

7,98

7,98

17,48

40,48

68,88

2.8

Đất có di tích danh thắng

7,58

7,58

7,58

7,58

7,58

2.9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

158,31

158,31

204,01

298,51

348,51

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

54,84

54,84

54,84

54,84

54,84

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

317,41

323,10

352,53

352,53

352,53

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

1.485,89

1.485,89

1.485,89

1.485,89

1.485,89

2.13

Đất phát triển hạ tầng

4.507,45

4.681,98

4.879,62

5.034,53

5.873,92

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

192,61

311,86

315,32

320,52

392,83

-

Đất cơ sở y tế

15,37

15,37

73,50

77,10

83,80

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

180,33

206,30

221,86

235,46

597,63

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

182,02

185,02

188,90

207,30

308,97

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

3.529,64

3.562,93

3.880,17

3.883,67

3.973,54

3

Đất đô thị

81,90

81,90

81,90

81,90

81,90

b) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

[...]