Quyết định 05/2014/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) thị trấn Kiện Khê, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam

Số hiệu 05/2014/QĐ-UBND
Ngày ban hành 24/02/2014
Ngày có hiệu lực 06/03/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hà Nam
Người ký Nguyễn Xuân Đông
Lĩnh vực Bất động sản

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ NAM
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 05/2014/QĐ-UBND

Hà Nam, ngày 24 tháng 02 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) THỊ TRẤN KIỆN KHÊ, HUYỆN THANH LIÊM

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Thanh Liêm tại Tờ trình số 312/TTr-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2013; của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 321/TTr-STN&MT ngày 31 tháng 12 năm 2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thị trấn Kiện Khê, huyện Thanh Liêm với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

TT

Loại đất

Hiện trạng 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp trên phân bổ (ha)

Cấp xã xác định (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu

(%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

Tổng diện tích tự nhiên

759,70

100

 

759,70

759,70

100

1

Đất nông nghiệp

482,03

63,45

381,60

 

381,60

50,23

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

212,04

27,91

162,10

-2.18

159,92

21,05

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

157,90

20,78

162,10

-2.18

159,92

21,05

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

4,17

0,55

 

8,10

8,10

1,07

1.3

Đất trồng cây lâu năm

21,34

2,81

20,84

-4,45

16,39

2,16

1.4

Đất rừng phòng hộ

156,15

20,55

0,35

 

0,35

0,05

1.5

Đất rừng sản xuất

59,76

7,87

177,06

-0,20

176,86

23,28

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

28,57

3,76

21,05

-1,07

19,98

2,63

2

Đất phi nông nghiệp

231,91

30,53

354,11

 

354,11

46,61

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

0,65

0,09

3,77

 

3,77

0,50

2.2

Đất an ninh

0,02

 

0,02

 

0,02

 

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

12,00

 

12,00

1,58

2.4

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

11,19

1,47

37,99

 

37,99

5,00

2.5

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

8,79

1,16

8,79

 

8,79

1,16

2.6

Đất cho hoạt động khoáng sản

9,51

1,25

45,51

 

45,51

5,99

2.7

Đất di tích danh thắng

1,46

0,19

1,46

 

1,46

0,19

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,08

0,01

1,60

 

1,60

0,21

2.9

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

4,43

0,58

4,43

 

4,43

0,58

2.10

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

9,07

1,19

9,70

 

9,70

1,28

2.11

Đất có mặt nước chuyên dùng

15,41

2,03

 

9,46

9,46

1,25

2.12

Đất sông suối

35,00

4,61

 

35,00

35,00

4,61

2.13

Đất phát triển hạ tầng

79,51

10,47

101,45

 

101,45

13,35

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

0,21

0,03

1,53

 

1,53

0,20

 

Đất cơ sở y tế

0,18

0,02

0,48

 

0,48

0,06

 

Đất cơ sở giáo dục-đào tạo

3,07

0,40

8,12

 

8,12

1,07

 

Đất cơ sở thể dục- thể thao

1,53

0,20

4,15

 

4,15

0,55

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

1,72

0,23

1,72

 

1,72

0,23

2.15

Đất ở tại đô thị

55,07

7,25

81,21

 

81,21

10,69

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Đất chưa sử dụng còn lại

45,76

6,02

23,99

 

23,99

3,16

 

Diện tích đưa vào sử dụng

 

 

21,77

 

21,77

2,87

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

 Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ 2011-2020

Giai đoạn

2011-2015

Giai đoạn 2016-2020

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

109,43

73,85

35,58

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

53,12

32,53

20,59

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

45,15

27,68

17,47

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

2,07

2,07

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

6,95

5,46

1,49

1.4

Đất rừng phòng hộ

25,00

15,00

10,00

1.5

Đất rừng sản xuất

13,70

13,20

0,50

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

8,59

5,59

3,00

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

 Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Cả thời kỳ 2011-2020

Giai đoạn 2011-2015

Giai đoạn 2016-2020

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

8,00

5,50

2,50

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng cây hàng năm còn lại

6,00

4,50

1,50

1.2

Đất trồng cây lâu năm

2,00

1,00

1,00

2

Đất phi nông nghiệp

13,77

5,30

8,47

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

10,56

4,10

6,46

2.2

Đất phát triển hạ tầng

2,97

0,97

2,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

Đất cơ sở y tế

0,30

0,30

 

 

Đất cơ sở giáo dục-đào tạo

2,15

0,15

2,00

2.3

Đất ở tại đô thị

0,24

0,23

0,01

(Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được xác định theo Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/10.000; Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) thị trấn Kiện Khê, huyện Thanh Liêm do Ủy ban nhân dân huyện Thanh Liêm xác lập ngày 27 tháng 12 năm 2013).

Điều 2. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) của thị trấn Kiện Khê, huyện Thanh Liêm với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:

  Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích năm hiện trạng 2010

Diện tích đến các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

Tổng diện tích tự nhiên

759,70

759,70

759,70

759,70

759,70

759,70

1

Đất nông nghiệp

482,03

474,47

460,96

448,80

432,63

413,68

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

212,04

209,34

202,53

200,87

194,00

179,51

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

157,90

156,36

149,55

147,89

142,10

130,22

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

4,17

3,81

3,71

2,70

2,50

6,60

1.3

Đất trồng cây lâu năm

21,34

20,84

20,44

19,24

17,64

16,88

1.4

Đất rừng phòng hộ

156,15

154,15

151,15

146,15

143,15

90,35

1.5

Đất rừng sản xuất

59,76

58,76

55,76

53,66

50,56

97,36

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

28,57

27,57

27,37

26,18

24,78

22,98

2

Đất phi nông nghiệp

231,91

243,27

257,68

271,25

288,66

314,06

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

0,65

0,65

3,77

3,77

3,77

3,77

2.2

Đất an ninh

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

2.3

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

11,19

13,59

14,89

18,59

22,39

25,49

2.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

8,79

8,79

8,79

8,79

8,79

8,79

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

9,51

15,51

21,51

28,51

34,51

38,51

2.6

Đất di tích danh thắng

1,46

1,46

1,46

1,46

1,46

1,46

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,08

0,48

0,48

0,48

0,48

0,48

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

4,43

4,43

4,43

4,43

4,43

4,43

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

9,07

9,07

9,07

9,07

9,07

9,55

2.10

Đất có mặt nước chuyên dùng

15,41

14,80

14,80

14,50

14,35

13,55

2.11

Đất sông suối

35,00

35,00

35,00

35,00

35,00

35,00

2.12

Đất phát triển hạ tầng

79,51

81,21

82,68

84,98

89,13

95,49

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

0,21

0,21

0,21

0,21

0,21

0,21

 

Đất cơ sở y tế

0,18

0,18

0,18

0,18

0,48

0,48

 

Đất cơ sở giáo dục-đào tạo

3,07

3,07

3,07

3,22

3,22

3,22

 

Đất cơ sở thể dục-thể thao

1,53

1,53

1,53

1,53

2,61

2,61

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

1,72

1,72

1,72

1,72

1,72

1,72

2.14

Đất ở đô thị

55,07

56,54

59,06

59,93

63,54

70,80

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Đất chưa sử dụng còn lại

45,76

44,96

44,06

42,65

41,41

34,96

 

Diện tích đưa vào sử dụng

 

0,80

0,90

1,41

1.24

6,45

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

 Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

DT chuyển MĐSD trong kỳ

Chia ra các năm

Năm
2011

Năm
2012

Năm
2013

Năm
2014

Năm
2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi NN

73,85

7,56

13,51

12,16

16,17

24,45

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

32,53

2,70

6,81

1,66

6,87

14,49

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

27,68

1,54

6,81

1,66

5,79

11,88

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

2,07

0,36

0,10

1,01

0,20

0,40

1.3

Đất trồng cây lâu năm

5,46

0,50

0,40

1,20

1,60

1,76

1.4

Đất rừng phòng hộ

15,00

2,00

3,00

5,00

3,00

2,00

1.5

Đất rừng sản xuất

13,20

1,00

3,00

2,10

3,10

4,00

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

5,59

1,00

0,20

1,19

1,40

1,80

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất NN

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

[...]