Quyết định 2562/QĐ-UBND năm 2013 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên

Số hiệu 2562/QĐ-UBND
Ngày ban hành 27/12/2013
Ngày có hiệu lực 27/12/2013
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hưng Yên
Người ký Đặng Minh Ngọc
Lĩnh vực Bất động sản,Bộ máy hành chính

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2562/QĐ-UBND

Hưng Yên, ngày 27 tháng 12 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC XÉT DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2011 - 2015) HUYỆN PHÙ CỪ

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 về thi hành Luật Đất đai; số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Nghị quyết số 62/NQ-CP ngày 23/5/2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Hưng Yên;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh về việc phân bổ các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) cấp tỉnh cho các huyện, thành phố;

Xét đề nghị của UBND huyện Phù Cừ tại Tờ trình số 106/TTr-UBND ngày 20/12/2013 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 479/TTr-STNMT ngày 24/12/2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Phù Cừ với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất

STT

Chỉ tiêu

HT năm 2010

Quy hoạch đến năm 2020

DT (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp trên phân bổ (ha)

Huyện xác định (ha)

Tổng số

DT (ha)

Cơ cấu (%)

 

Tổng diện tích tự nhiên

9385,73

100,00

9385,73

 

9385,73

100,00

1

Đất nông nghiệp

6525,79

69,53

6236,99

 

6236,99

66,45

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

5176,04

55,15

4989,80

 

4989,80

53,16

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa n­ước 2 vụ trở lên

5176,04

55,15

4989,80

 

4989,80

53,16

1.2

Đất trồng cây lâu năm

287,81

3,07

221,31

 

221,31

2,36

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

804,10

8,57

792,79

 

792,79

8,45

2

Đất phi nông nghiệp

2835,91

30,22

3140,85

 

3140,85

33,46

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN

16,02

0,17

16,43

 

16,43

0,18

2.2

Đất quốc phòng

6,46

0,07

66,46

 

66,46

0,71

2.3

Đất an ninh

0,35

0,00

6,55

 

6,55

0,07

2.4

Đất khu công nghiệp

3,52

0,04

71,49

 

71,49

0,76

-

Đất xây dựng khu công nghiệp

 0

 

 0

-

Đất xây dựng cụm công nghiệp

3,52

0,04

71,49

 

71,49

0,76

2.5

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

32,63

0,35

52,57

 

52,57

0,56

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

5,09

0,05

10,26

 

10,26

0,11

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

 

 

0,21

 

0,21

0,00

2.8

Đất di tích, danh thắng

1,68

0,02

1,68

 

1,68

0,02

2.9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

2,00

0,02

7,93

 

7,93

0,08

2.10

Đất tôn giáo, tín ng­ưỡng

27,02

0,29

46,73

 

46,73

0,50

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

101,67

1,08

107,08

 

107,08

1,14

2.12

Đất có mặt nư­ớc chuyên dùng

106,21

1,13

104,85

 

104,85

1,12

2.13

Đất phát triển hạ tầng

1282,30

13,66

1343,96

 

1343,96

14,32

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hoá

1,33

0,01

1,53

 

1,53

0,02

-

Đất cơ sở y tế

6,90

0,07

7,28

 

7,28

0,08

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

45,95

0,49

57,35

 

57,35

0,61

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

22,33

0,24

28,49

 

28,49

0,30

2.14

Đất ở tại đô thị

51,91

0,55

60,50

 

60,50

0,64

2.15

Đất ở tại nông thôn

917,82

9,78

959,93

 

959,93

10,23

3

Đất chư­a sử dụng

24,03

0,25

7,89

 

7,89

0,08

 

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

1

Đất đô thị

480,47

5,11

489,06

 

480,47

5,12

2

Đất khu du lịch

 

 

 

 

 

 

3

Đất khu dân c­ư nông thôn

2161,58

23,03

2204,45

 

2204,45

23,49

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

TT

Loại đất

Cả thời kỳ

Giai đoạn 2011-2015

Giai đoạn 2016-2020

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

309,65

215,67

93,98

1.1

Đất trồng lúa

252,04

175,06

76,98

1.2

Đất trồng cây lâu năm

30,52

26,16

4,36

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

9,91

9,54

0,37

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

232,36

219,82

12,54

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

Đơn vị tính: ha

TT

Mục đích sử dụng

Cả thời kỳ

Giai đoạn 2011-2015

Giai đoạn 2016-2020

1

Đất nông nghiệp

14,24

14,24

 

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

1,79

1,79

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nư­ớc 2 vụ trở lên

1,79

1,79

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

1,90

1,90

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN

 

 

 

2.2

Đất quốc phòng

 

 

 

2.3

Đất an ninh

 

 

 

2.4

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

Đất xây dựng khu công nghiệp

 

 

 

 

Đất xây dựng cụm công nghiệp

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

 

 

 

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

1,90

1,90

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

2.8

Đất di tích, danh thắng

 

 

 

2.9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

 

 

 

2.10

Đất tôn giáo, tín ngư­ỡng

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

 

2.12

Đất có mặt nư­ớc chuyên dùng

 

 

 

2.13

Đất phát triển hạ tầng

 

 

 

2.14

Đất ở đô thị

 

 

 

2.15

Đất ở nông thôn

 

 

 

3

Đất chư­a sử dụng

 

 

 

(Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/10.000 do Uỷ ban nhân dân huyện Phù Cừ xác lập ngày 20 tháng 12 năm 2013).

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Phù Cừ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch

Đơn vị tính: ha

TT

Loại đất

DTHT năm 2010

Các năm trong kỳ kế hoạch

Năm
 2011

Năm
2012

Năm
 2013

Năm
2014

Năm
 2015

 

Tổng dt đất tự nhiên

9385,73

9385,73

9385,73

9385,73

9385,73

9385,73

1

Đất nông nghiệp

6525,79

6525,79

6474,67

6445,16

6409,23

6361,81

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

5176,04

5176,04

5127,64

5076,97

5023,26

5037,14

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa n­ước 2 vụ trở lên

5176,04

5176,04

5127,64

5076,97

5023,26

5037,14

1.2

Đất trồng cây lâu năm

287,81

287,81

276,68

270,38

260,02

225,67

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

804,10

804,10

801,51

800,32

798,01

793,16

2

Đất phi nông nghiệp

2835,91

2835,91

2887,03

2916,54

2954,37

3016,03

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN

16,02

16,02

16,12

16,43

16,43

16,43

2.2

Đất quốc phòng

6,46

6,46

12,06

12,06

12,06

43,46

2.3

Đất an ninh

0,35

0,35

6,43

6,55

6,55

6,55

2.4

Đất khu công nghiệp

3,52

3,52

10,52

10,52

25,01

53,99

-

Đất xây dựng khu công nghiệp

 0

 0

 0

 0

 0

-

Đất xây dựng cụm công nghiệp

3,52

3,52

10,52

10,52

25,01

53,99

2.5

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

32,63

32,63

41,63

47,00

54,00

52,57

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

5,09

5,09

5,09

5,09

10,26

10,26

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

0,21

2.8

Đất di tích, danh thắng

1,68

1,68

1,68

1,68

1,68

1,68

2.9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

2,00

2,00

7,70

7,85

7,85

7,88

2.10

Đất tôn giáo, tín ngư­ỡng

27,02

27,02

28,22

28,22

38,73

46,73

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

101,67

101,67

104,37

106,27

107,12

107,08

2.12

Đất có mặt n­ước chuyên dùng

106,21

106,21

106,21

106,05

105,95

104,85

2.13

Đất phát triển hạ tầng

1282,30

1282,30

1281,51

1297,37

1294,42

1343,96

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hoá

1,33

1,33

1,33

1,33

1,53

1,53

-

Đất cơ sở y tế

6,90

6,90

6,90

7,10

7,28

7,28

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

45,95

45,95

46,35

48,88

50,60

57,35

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

22,33

22,33

22,48

23,66

25,31

28,49

2.14

Đất ở tại đô thị

51,91

51,91

57,14

58,83

59,64

60,50

2.15

Đất ở tại nông thôn

917,82

917,82

925,13

929,40

931,45

935,93

3

Đất ch­ưa sử dụng

24,03

24,03

24,03

24,03

22,13

7,89

 

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

1

Đất đô thị

480,47

480,07

480,47

480,47

480,47

480,47

2

Đất khu du lịch

 0

 0

 0

 0

 0

3

Đất khu dân cư­ nông thôn

2161,58

2161,58

2168,89

2173,16

2179,16

2182,58

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

DT chuyển MĐSD trong kỳ

Chia ra các năm

Năm
 2011

Năm
2012

Năm
 2013

Năm
2014

Năm
 2015

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

215,67

 

52,12

29,51

41,54

92,50

1.1

Đất trồng lúa

175,06

 

42,40

23,01

34,19

75,46

1.2

Đất trồng cây lâu năm

26,16

 

6,13

4,93

4,24

10,86

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

9,54

 

2,59

1,19

0,91

4,85

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

219,82

 

17,00

29,03

27,04

146,75

[...]