Quyết định 2999/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011-2015) của huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình
Số hiệu | 2999/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 19/12/2013 |
Ngày có hiệu lực | 19/12/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hòa Bình |
Người ký | Trần Đăng Ninh |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2999/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 19 tháng 12 năm 2013 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 43/NQ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Hòa Bình;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 286/TTr-STNMT ngày 20 tháng 11 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011-2015) của huyện Kim Bôi với các nội dung chủ yếu như sau:
Bảng 1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
Thứ tự |
Loại đất |
Hiện trạng năm 2010 |
Quy hoạch đến năm 2020 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Cấp trên phân bổ (ha) |
Địa phương xác định (ha) |
Tổng số |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN (=1+2+3) |
54.950,64 |
100,00 |
|
|
54.950,64 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
42.247,79 |
76,88 |
44.075,34 |
2.372,16 |
46.447,50 |
84,53 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa, trong đó: |
3.856,64 |
7,02 |
3.639,33 |
|
3.639,33 |
6,62 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
2.792,55 |
5,08 |
2.775,24 |
|
2.775,24 |
5,05 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
904,83 |
1,65 |
1.168,31 |
|
1.168,31 |
2,13 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
10.789,16 |
19,63 |
11.649,16 |
|
11.649,16 |
21,20 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
4.882,39 |
8,89 |
4.636,39 |
|
4.636,39 |
8,44 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
19.810,86 |
36,05 |
20.797,19 |
2.372,16 |
23.169,35 |
42,16 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
50,20 |
0,09 |
184,79 |
|
184,79 |
0,34 |
1.7 |
Đất nông nghiệp còn lại |
1.953,71 |
3,56 |
|
2.000,17 |
2.000,17 |
3,64 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
5.080,72 |
9,25 |
5.794,02 |
63,27 |
5.857,29 |
10,66 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
26,85 |
0,05 |
30,43 |
|
30,43 |
0,06 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
733,09 |
1,33 |
784,91 |
|
784,91 |
1,43 |
2.3 |
Đất an ninh |
0,43 |
0,00 |
22,00 |
|
22,00 |
0,04 |
2.4 |
Đất khu cụm công nghiệp |
|
|
30,87 |
|
30,87 |
0,06 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
232,30 |
0,42 |
|
324,12 |
324,12 |
0,59 |
2.6 |
Đất sản xuất VLXD, gốm sứ |
27,73 |
0,05 |
|
86,96 |
86,96 |
0,16 |
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
120,71 |
0,22 |
156,83 |
|
156,83 |
0,29 |
2.8 |
Đất di tích danh thắng |
2,00 |
0,00 |
2,00 |
|
2,00 |
0,00 |
2.9 |
Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại |
0,50 |
0,00 |
23,65 |
|
23,65 |
0,04 |
2.10 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
352,08 |
0,64 |
359,08 |
|
359,08 |
0,65 |
2.12 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
1.093,94 |
1,99 |
|
1.091,67 |
1.091,67 |
1,99 |
2.13 |
Đất phát triển hạ tầng, trong đó: |
831,06 |
1,51 |
1.074,08 |
63,27 |
1.137,35 |
2,07 |
|
Đất cơ sở văn hóa |
9,18 |
0,02 |
22,38 |
|
22,38 |
0,04 |
|
Đất cơ sở y tế |
6,14 |
0,01 |
8,35 |
|
8,35 |
0,02 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
55,17 |
0,10 |
65,17 |
|
65,17 |
0,12 |
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
20,57 |
0,04 |
30,67 |
|
30,67 |
0,06 |
2.14 |
Đất ở đô thị |
18,64 |
0,03 |
29,28 |
|
29,28 |
0,05 |
2.15 |
Đất ở tại nông thôn |
1.640,36 |
2,99 |
|
1.777,11 |
1.777,11 |
3,29 |
2.16 |
Đất phi nông nghiệp còn lại |
1,03 |
0,00 |
|
1,03 |
1,03 |
0,00 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
Đất chưa sử dụng còn lại |
7.622,13 |
13,87 |
5.081,28 |
-2.435,43 |
2.645,85 |
4,81 |
|
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng |
|
|
2.540,85 |
2.435,43 |
4.976,28 |
9,05 |
4 |
Đất đô thị |
62,82 |
0,11 |
|
360,00 |
360,00 |
0,66 |
5 |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
4.882,39 |
8,89 |
|
4.636,39 |
4.636,39 |
8,44 |
6 |
Đất khu du lịch |
218,10 |
0,40 |
|
1.065,10 |
1.065,10 |
1,94 |
7 |
Đất khu dân cư nông thôn |
3.092,99 |
5,63 |
|
3.240,26 |
3.240,26 |
5,90 |
Bảng 2. Diện tích chuyên mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Loại đất |
Cả thời kỳ 2011-2020 |
Giai đoạn 2011-2015 |
Giai đoạn 2016-2020 |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
661,14 |
417,44 |
243,70 |
1.1 |
Đất trồng lúa, trong đó: |
184,29 |
78,89 |
105,40 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
56,17 |
34,16 |
22,01 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
32,16 |
10,54 |
21,62 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
37,2 |
25,51 |
11,69 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
221,99 |
169,14 |
52,85 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
0,14 |
0,14 |
|
1.7 |
Đất nông nghiệp còn lại |
185,36 |
133,22 |
52,14 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
497,36 |
232,06 |
265,3 |
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp |
|
|
|
2.3 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
2.4 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác |
497,36 |
232,06 |
265,30 |
2.5 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác |
|
|
|
2.6 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác |
|
|
|
Bảng 3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Mục đích sử dụng |
Cả thời kỳ 2011-2020 |
Giai đoạn 2011-2015 |
Giai đoạn 2016-2020 |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
Đất nông nghiệp |
4.860,85 |
1.900,20 |
2.960,65 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa, trong đó: |
|
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
897,20 |
268,51 |
628,69 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
3.831,84 |
1.572,50 |
2.259,34 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
18,81 |
11,19 |
7,62 |
1.7 |
Đất nông nghiệp còn lại |
113,00 |
48,00 |
65,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
115,43 |
100,89 |
14,54 |
|
Trong đó: |
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
0,24 |
|
0,24 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
29,73 |
28,14 |
1,59 |
2.3 |
Đất an ninh |
|
|
|
2.4 |
Đất khu cụm công nghiệp |
|
|
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
7,58 |
7,48 |
0,10 |
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ |
51,23 |
50,23 |
1,00 |
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
2,00 |
2,00 |
|
2.8 |
Đất di tích danh thắng |
|
|
|
2.9 |
Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại |
9,37 |
2,17 |
7,20 |
2.10 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
|
2.12 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
2.13 |
Đất phát triển hạ tầng |
9,42 |
7,58 |
1,84 |
2.14 |
Đất ở đô thị |
|
|
|
2.15 |
Đất ở tại nông thôn |
5,86 |
3,29 |
2,57 |
2.16 |
Đất phi nông nghiệp còn lại |
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
48,49 |
|
48,49 |
4 |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
|
|
|
5 |
Đất khu du lịch |
|
|
|
6 |
Đất khu dân cư nông thôn |
5,86 |
3,29 |
2,57 |
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu của huyện Kim Bôi với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:
Bảng 4. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Loại đất |
Diên tích năm hiện trạng |
Các năm trong kỳ kế hoạch |
||||
Năm 2011* |
Năm 2012* |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN (=1+2+3) |
54.950,64 |
54.950,64 |
54.950,64 |
54.950,64 |
54.950,64 |
54.950,64 |
1 |
Đất nông nghiệp |
42.247,79 |
42.225,95 |
42.199,76 |
42.146,08 |
42.954,06 |
43.730,55 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa, trong đó: |
3.856,64 |
3.854,81 |
3.853,60 |
3.831,74 |
3.798,52 |
3.755,83 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
2.792,55 |
2.790,72 |
2.789,81 |
2.788,74 |
2.787,16 |
2.782,49 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
904,83 |
906,51 |
906,51 |
950,04 |
1.019,15 |
1.101,65 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
10.789,16 |
10.789,16 |
10.789,16 |
10.839,06 |
10.889,82 |
11.032,16 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
4.882,39 |
4.882,39 |
4.882,39 |
4.882,39 |
4.882,39 |
4.882,39 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
19.810,86 |
19.808,86 |
19.807,38 |
19.666,67 |
20.409,95 |
20.982,16 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
50,20 |
50,20 |
50,16 |
76,05 |
104,62 |
135,39 |
1.7 |
Đất nông nghiệp còn lại |
1.953,71 |
1.934,02 |
1.910,56 |
1.900,13 |
1.849,61 |
1.840,97 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
5.080,72 |
5.126,18 |
5.169,10 |
5.312,31 |
5.461,86 |
5.599,05 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
26,85 |
26,93 |
27,53 |
27,78 |
27,73 |
27,93 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
733,09 |
747,91 |
772,81 |
772,81 |
773,31 |
774,91 |
2.3 |
Đất an ninh |
0,43 |
0,43 |
0,43 |
3,43 |
5,43 |
22,00 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp, trong đó: |
|
|
|
|
30,87 |
30,87 |
|
Đất xây dựng khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cụm công nghiệp |
|
|
|
|
30,87 |
30,87 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
232,30 |
238,76 |
252,81 |
258,46 |
268,21 |
284,96 |
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ |
27,73 |
34,16 |
34,96 |
52,96 |
70,96 |
84,96 |
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
120,71 |
120,71 |
121,47 |
127,71 |
137,71 |
154,83 |
2.8 |
Đất di tích danh thắng |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2.9 |
Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
2,20 |
3,20 |
6,47 |
2.10 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
352,08 |
352,08 |
352,08 |
353,78 |
354,78 |
355,08 |
2.12 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
1.093,94 |
1.093,94 |
1.094,67 |
1.091,67 |
1.091,67 |
1.091,67 |
2.13 |
Đất phát triển hạ tầng, trong đó: |
831,06 |
848,76 |
850,18 |
947,24 |
1.005,18 |
1.041,00 |
|
Đất cơ sở văn hóa |
9,18 |
9,18 |
9,18 |
11,64 |
15,70 |
19,38 |
|
Đất cơ sở y tế |
6,14 |
6,14 |
6,14 |
6,49 |
6,88 |
7,29 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
55,17 |
56,93 |
56,93 |
57,52 |
60,24 |
62,17 |
|
Đất cơ sở thể dục-thể thao |
20,57 |
20,57 |
20,57 |
22,39 |
23,75 |
25,67 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
18,64 |
18,64 |
18,64 |
19,84 |
21,04 |
23,78 |
2.15 |
Đất ở tại nông thôn |
1.640,36 |
1.640,33 |
1.639,99 |
1.651,40 |
1.668,74 |
1.697,56 |
2.16 |
Đất phi nông nghiệp còn lại |
1,03 |
1,03 |
1,03 |
1,03 |
1,03 |
1,03 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
Đất chưa sử dụng còn lại |
7.622,13 |
7.598,51 |
7.581,78 |
7.492,25 |
6.534,72 |
5.621,04 |
|
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng |
|
23,62 |
16,73 |
89,53 |
957,53 |
913,68 |
4 |
Đất đô thị |
62,82 |
62,82 |
62,82 |
62,82 |
62,82 |
62,82 |
5 |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
4.882,39 |
4.882,39 |
4.882,39 |
4.882,39 |
4.882,39 |
4.882,39 |
6 |
Đất khu du lịch |
218,10 |
255,10 |
255,10 |
255,10 |
255,10 |
255,10 |
7 |
Đất khu dân cư nông thôn |
3.092,99 |
3.092,99 |
3.092,99 |
3.105,00 |
3.122,78 |
3.153,20 |
* Số liệu năm 2011, năm 2012 đã thực hiện theo số liệu thống kê đất đai