Quyết định 45/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của thị trấn Lạc Tánh, huyện Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận

Số hiệu 45/QĐ-UBND
Ngày ban hành 07/01/2014
Ngày có hiệu lực 07/01/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Thuận
Người ký Lê Tiến Phương
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 45/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 07 tháng 01 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC XÉT DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 05 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) CỦA THỊ TRẤN LẠC TÁNH, HUYỆN TÁNH LINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Căn cứ Quyết định số 2990/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Tánh Linh tại Tờ trình số 137/TTr-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2013, của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 662/TTr-STNMT ngày 31 tháng 12 năm 2013.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của thị trấn Lạc Tánh, huyện Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận, với các nội dung chủ yếu sau:

1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020:

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Stt

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp trên phân bổ (ha)

Thị trấn Lạc Tánh xác định

Chênh lệch (ha)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

1

2

3

4

5

6

7

8=6-5

 

Tổng diện tích tự nhiên

3.816,00

100

3.816,00

3.816,00

100

0,00

1

Đất nông nghiệp

3.136,34

82,19

2.968,04

2.968,04

77,78

0,00

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

1.414,15

45,09

1.240,93

1.240,93

41,81

0,00

 

- Đất chuyên trồng lúa nước

1.414,15

100

1.240,93

1.240,93

100

0,00

1.2

Đất trồng cây lâu năm

1.573,36

50,17

1.655,89

1.655,89

5,79

0,00

1.3

Đất rừng sản xuất

7,5

0,24

7,5

7,5

0,25

0,00

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

21,4

0,68

21,4

21,4

0,72

0,00

1.5

Đất nông nghiệp còn lại

-

-

42,32

42,32

1,43

0,00

2

Đất phi nông nghiệp

517,91

13,57

736,46

736,46

19,3

0,00

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trụ sở CQ, CTSN

4,63

0,89

5,43

5,43

0,74

0,00

2.2

Đất quốc phòng

3,41

0,66

3,41

3,41

0,46

0,00

2.3

Đất an ninh

145,77

28,15

225,89

225,89

30,67

0,00

2.4

Đất khu công nghiệp

-

-

19

19

2,58

0,00

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

3,03

0,59

9,07

9,07

1,23

0,00

2.6

Đất sản xuất VLXD, gốm sứ

0,86

0,17

17,86

17,86

2,43

0,00

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

1,2

0,23

5,2

5,2

0,71

0,00

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

2,24

0,43

2,49

2,49

0,34

0,00

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

15,35

2,96

19,05

19,05

2,59

0,00

2.10

Đất có mặt nước chuyên dùng

54

10,43

54

54

7,33

0,00

2.11

Đất sông suối

99

19,12

99

99

13,44

0,00

2.12

Đất phát triển hạ tầng

112,14

21,65

184,06

184,06

24,99

0,00

 

 - Đất giao thông

77,4

69,02

103,59

103,59

56,28

0,00

 

 - Đất thủy lợi

13,8

12,31

50,15

50,15

27,25

0,00

 

 - Đất công trình năng lượng

0,67

0,6

2,07

2,07

1,22

0,00

 

 - Đất CT bưu chính V. thông

0,1

0,09

0,1

0,1

0,05

0,00

 

 - Đất cơ sở văn hóa

1,22

1,09

3,88

3,88

2,11

0,00

 

 - Đất cơ sở y tế

3,02

2,69

5,72

5,72

3,11

0,00

 

 - Đất cơ sở GD - đào tạo

12,3

10,97

14,12

14,12

7,67

0,00

 

 - Đất cơ sở thể dục - thể thao

2,86

2,55

3,26

3,26

1,77

0,00

 

 - Đất chợ

0,77

0,69

1,17

1,17

0,64

0,00

2.13

Đất ở tại đô thị

76,28

14,73

92

92

12,49

0,00

3

Đất chưa sử dụng

161,75

4,24

111,5

111,5

2,92

0,00

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

 

 

111,5

111,5

 

0,00

3.2

Đất chưa SD đưa vào sử dụng

 

 

50,25

50,25

 

0,00

4

Đất đô thị

3.816,00

3,25

3.816,00

3.816,00

100

0,00

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

  Đơn vị tính: ha

Stt

Loại đất

Cả thời kỳ

Phân kỳ

Kỳ đầu
(2011-2015)

Kỳ cuối
(2016-2020)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

200,30

168,89

31,41

1.1

Đất trồng lúa

141,13

124,13

17,00

 

Đất chuyên trồng lúa nước

141,13

124,13

17,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

14,70

14,70

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

44,47

30,06

14,41

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

06

06

-

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

06

06

-

c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

 Đơn vị tính: ha

Stt

Mục đích sử dụng

Cả thời kỳ

Giai đoạn

2011-2015

Giai đoạn

2016-2020

1

Đất nông nghiệp

 32,00

 -

 32,00

 

Trong đó

 

 

 

1.1

Đất trồng cây lâu năm

 32,00

 -

 32,00

1.2

Đất rừng phòng hộ

-

-

-

1.3

Đất rừng sản xuất

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

 18,25

 18,11

 0,14

 

Trong đó

 

 

 

2.1

Đất trụ sở cơ quan

 0,25

 0,11

 0,14

2.2

Đất an ninh

 0,20

 0,20

 -

2.3

Đất sản xuất vật liệu XD, gốm sứ

 17,00

 17,00

 -

2.4

Đất phát triển hạ tầng

0,80

0,80

-

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/10.000, do Ủy ban nhân dân huyện Tánh Linh xác lập ngày 15 tháng 10 năm 2013.

Điều 2. Xét duyệt Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) của thị trấn Lạc Tánh, huyện Tánh Linh, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

Stt

Loại đất

Hiện trạng năm 2010

Các năm trong kỳ kế hoạch

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

 

Diện tích tự nhiên

3.816,00

3.816,00

3.816,00

3.816,00

3.816,00

3.816,00

1

Đất nông nghiệp

3.136,34

3.136,34

3.040,91

3.022,56

3.001,86

2.967,45

1.1

Đất trồng lúa

1.414,15

1.414,15

1.324,28

1.318,67

1.303,93

1.264,93

 

- Đất chuyên trồng lúa nước

1.414,15

1.414,15

1.324,28

1.318,67

1.303,93

1.264,93

1.2

Đất trồng cây lâu năm

1.573,36

1.576,36

1.576,80

1.580,36

1.587,80

1.586,30

1.3

Đất rừng sản xuất

7,50

7,50

7,50

7,50

7,50

7,50

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

21,40

21,40

21,40

21,40

21,40

21,40

1.5

Đất nông nghiệp còn lại

119,93

116,93

110,93

94,63

81,23

87,32

2

Đất phi nông nghiệp

517,91

517,91

614,14

632,80

653,50

704,91

2.1

Đất trụ sở cơ quan CTSN

4,63

4,63

4,63

4,74

4,74

5,04

2.2

Đất quốc phòng

3,41

3,41

3,41

3,41

3,41

3,41

2.3

Đất an ninh

145,77

145,77

225,69

225,89

225,89

225,89

2.4

Đất khu công nghiệp

-

-

-

-

-

14,00

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

3,03

3,03

3,58

3,72

3,87

3,87

2.6

Đất sản xuất VLXD, gốm sứ

0,86

0,86

0,86

0,86

0,86

17,86

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

1,20

1,20

1,20

2,20

2,20

2,20

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

2,24

2,24

2,24

2,24

2,49

2,49

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

15,35

15,35

18,35

19,05

19,05

19,05

2.10

Đất có MN chuyên dùng

54,00

54,00

54,00

54,00

54,00

54,00

2.11

Đất sông suối

99,00

99,00

99,00

99,00

99,00

99,00

2.12

Đất phát triển hạ tầng

112,14

112,14

124,90

140,91

159,11

175,12

 

 - Đất giao thông

77,40

77,40

82,90

87,96

96,24

97,65

 

 - Đất thủy lợi

13,80

13,80

20,05

28,65

38,05

50,15

 

 - Đất công trình năng lượng

0,67

0,67

0,67

0,87

1,07

1,07

 

 - Đất công trình bưu chính viễn thông

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

 

 - Đất cơ sở văn hóa

1,22

1,22

1,93

3,88

3,88

3,88

 

 - Đất cơ sở y tế

3,02

3,02

3,02

3,52

3,52

5,72

 

 - Đất cơ sở giáo dục - ĐT

12,30

12,30

12,60

13,60

13,92

14,12

 

 - Đất cơ sở thể dục - TT

2,86

2,86

2,86

1,26

1,26

1,26

 

 - Đất chợ

0,77

0,77

0,77

1,07

1,07

1,17

2.13

Đất ở tại đô thị

76,28

76,28

76,28

76,78

78,88

82,98

3

Đất chưa sử dụng

161,75

161,75

160,95

160,64

160,64

143,64

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

 

161,75

160,95

160,64

160,64

143,64

3.2

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

 

-

0,80

0,31

-

17,00

4

Đất đô thị

3.816,00

3.816,00

3.816,00

3.816,00

3.816,00

3.816,00

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

[...]