Thông tin Khu nhà ở kết hợp thương mại dịch vụ thị trấn Tiền Hải, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình (cũ)

Vừa qua, Sở Xây dựng tỉnh Hưng Yên vừa công bố thông tin Dự án Phát triển nhà ở Khu nhà ở kết hợp thương mại dịch vụ thị trấn Tiền Hải, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình (cũ).

Mua bán nhà đất tại Thái Bình

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thái Bình

Nội dung chính

    Thông tin Khu nhà ở kết hợp thương mại dịch vụ thị trấn Tiền Hải, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình (cũ)

    Vừa qua, Sở Xây dựng tỉnh Hưng Yên vừa công bố thông tin Dự án Phát triển nhà ở Khu nhà ở kết hợp thương mại dịch vụ thị trấn Tiền Hải, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình (nay là xã Tiền Hải, tỉnh Hưng Yên).

    Theo đó, thông tin Khu nhà ở kết hợp thương mại dịch vụ thị trấn Tiền Hải, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình (cũ) được nêu như sau:

    1. Tên dự án: Phát triển nhà ở Khu nhà ở kết hợp thương mại dịch vụ thị trấn Tiền Hải, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình.

    2. Địa chỉ: Xã Tiền Hải, tỉnh Hưng Yên (Địa chỉ trước khi sáp nhập: thị trấn Tiền Hải, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình).

    3. Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Tập đoàn Phú Thành.

    4. Quy mô dự án:

    - Tổng diện tích khu đất là: 9.011,78m2. Trong đó:

    + Đất xây dựng nhà ở kết hợp với kinh doanh thương mại dịch vụ là 4.594,03m2 (41 lô).

    + Đất trung tâm thương mại là 1.262,48m2.

    + Đất giao thông là 2.979,28m2.

    + Đất công viên cây xanh là 175,99m2.

    - Ranh giới khu đất dự án:

    + Phía Tây Bắc giáp khu dân cư hiện có.

    + Phía Đông Nam giáp phố Nguyễn Trung Khuyến.

    + Phía Đông Bắc giáp Viện Kiểm sát nhân dân huyện Tiền Hải (cũ).

    + Phía Tây Nam giáp đường 14-10.

    - Quy mô dân số: Khoảng 164 người.

    - Số lượng các loại nhà ở: Nhà đầu tư xây thô, hoàn thiện mặt ngoài 41 căn nhà ở riêng lẻ.

    - Phương án tiêu thụ sản phẩm: Nhà đầu tư xây thô, hoàn thiện mặt ngoài 41 căn nhà ở riêng lẻ để chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất cho người mua.

    5. Tiến độ thực hiện:

    - Hoàn thành công trình hạ tầng kỹ thuật: Quý IV/2025 (riêng Trạm xử lý nước thải hoàn thành trong Quý II/2026 theo tiến độ thi công công trình Trung tâm thương mại).

    - Hoàn thành công trình nhà ở (xây thô, hoàn thiện mặt ngoài): Quý I/2026.

    Thông tin Khu nhà ở kết hợp thương mại dịch vụ thị trấn Tiền Hải, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình (cũ)

    Thông tin Khu nhà ở kết hợp thương mại dịch vụ thị trấn Tiền Hải, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình (cũ) (Hình từ Internet)

    Thông tin về đất đai của Khu nhà ở kết hợp thương mại dịch vụ thị trấn Tiền Hải, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình (cũ)

    Theo Công bố của Sở Xây dựng tỉnh Hưng Yên có nêu thông tin về đất đai của Khu nhà ở kết hợp thương mại dịch vụ thị trấn Tiền Hải, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình (cũ) như sau:

    - Quyết định 2928/QĐ-UBND 2023 về việc công nhận kết quả trúng đấu giá quyền sử dụng đất đồng thời công nhận Chủ đầu tư thực hiện dự án Phát triển nhà ở Khu nhà ở kết hợp thương mại dịch vụ thị trấn Tiền Hải, huyện Tiền Hải.

    - Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản khác gắn liền với đất (41 lô đất).

    STT

    Ký hiệu theo quy  hoạch

    Ký hiệu mẫu nhà

    Diện tích lô đất

    (m2)

    Diện tích xây dựng (m2)

    Số tầng cao

    Ghi chú

     

    LK01

     

     

     

     

     

    1

    LK1.1

    A5.2

    123,64

    98,83

    4

     

    2

    LK1.2

    A5.3

    131,16

    104,46

    4

     

    3

    LK1.3

    A4M

    108,00

    86,15

    4

     

    4

    LK1.4

    A4

    108,00

    86,15

    4

     

    5

    LK1.5

    A4M

    108,00

    86,15

    4

     

    6

    LK1.6

    A4

    108,00

    86,15

    4

     

    7

    LK1.7

    A4M

    108,00

    86,15

    4

     

    8

    LK1.8

    A4

    108,00

    86,15

    4

     

    9

    LK1.9

    A4M

    108,00

    86,15

    4

     

    10

    LK1.10

    A4

    108,00

    86,15

    4

     

    11

    LK1.11

    A4.1

    119,77

    95,79

    4

     

     

    LK02

     

     

     

     

     

    12

    LK2.1

    A3.2

    104,90

    78,16

    4

     

    13

    LK2.2

    A1.7M

    108,00

    82,79

    4

     

    14

    LK2.3

    A1.7

    108,00

    82,79

    4

     

    15

    LK2.4

    A1.2

    126,00

    99,99

    4

     

    16

    LK2.5

    A1.2M

    126,00

    99,99

    4

     

    17

    LK2.6

    A1

    108,00

    86,26

    4

     

    18

    LK2.7

    A1M

    108,00

    86,26

    4

     

    19

    LK2.8

    A1

    108,00

    86,26

    4

     

    20

    LK2.9

    A1M

    108,00

    86,26

    4

     

    21

    LK2.10

    A1

    108,00

    86,26

    4

     

    22

    LK2.11

    A1.1

    117,00

    93,54

    4

     

    23

    LK2.12

    A1.3

    135,00

    107,88

    4

     

    24

    LK2.13

    A1M

    108,00

    86,26

    4

     

    25

    LK2.14

    A1

    108,00

    86,26

    4

     

    26

    LK2.15

    A1.4

    119,20

    95,3

    4

     

     

    LK03

     

     

     

     

     

    27

    LK3.1

    A3M

    104,89

    81,15

    4

     

    28

    LK3.2

    A1.6M

    108,00

    86,26

    4

     

    29

    LK3.3

    A2

    108,00

    86,26

    4

     

    30

    LK3.4

    A1.6

    108,00

    86,26

    4

     

    31

    LK3.5

    A3

    104,89

    81,15

    4

     

     

     

    LK04

     

     

     

     

     

    32

    LK4.1

    A5.1

    113,48

    90,67

    4

     

    33

    LK4.2

    A5

    118,93

    94,93

    4

     

    34

    LK4.3

    A1.5M

    104,51

    82,76

    4

     

    35

    LK4.4

    A1.5

    105,91

    82,76

    4

     

    36

    LK4.5

    A1.5M

    107,31

    82,76

    4

     

    37

    LK4.6

    A2.1

    108,47

    82,78

    4

     

    38

    LK4.7

    A1.5

    109,45

    82,76

    4

     

    39

    LK4.8

    A1.5M

    110,54

    82,76

    4

     

    40

    LK4.9

    A1.5

    112,40

    82,76

    4

     

    41

    LK4.10

    A3.1

    130,58

    93,53

    4

     

     

    saved-content
    unsaved-content
    1