Thông tin đồ án Quy hoạch chi tiết Chỉnh trang đô thị tổ 6 phường Nông Tiến (Tuyên Quang)
Mua bán nhà đất tại Tuyên Quang
Nội dung chính
Thông tin đồ án Quy hoạch chi tiết Chỉnh trang đô thị tổ 6 phường Nông Tiến (Tuyên Quang)
Ngày 11 tháng 11 năm 2025, UBND phường Nông Tiến ban hành Quyết định 48/QĐ-UBND về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết Chỉnh trang đô thị tổ 6, phường Nông Tiến tỉnh Tuyên Quang.
Theo đó, thông tin đồ án Quy hoạch chi tiết Chỉnh trang đô thị tổ 6 phường Nông Tiến (Tuyên Quang) được nêu như sau
1. Tên đồ án: Quy hoạch chi tiết Chỉnh trang đô thị tổ 6, phường Nông Tiến.
2. Địa điểm, vị trí phạm vi ranh giới
- Địa điểm: Tổ 6, phường Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (nay là tổ dân phố 6, phường Nông Tiến, tỉnh Tuyên Quang).
- Vị trí, phạm vi ranh giới khu đất:
+ Phía Bắc: Giáp cầu Nông Tiến.
+ Phía Nam: Giáp nhà khách Minh Thanh.
+ Phía Đông: Giáp khu dân cư đường Bình Ca, nhà khách Công Đoàn.
+ Phía Tây: Giáp sông Lô.
3. Quy mô lập quy hoạch:
- Quy mô nghiên cứu quy hoạch có diện tích 7,85 ha. Trong đó:
+ Diện tích khu dân cư hiện hữu 30.133,4 m2 (3,01 ha).
+ Diện tích lập quy hoạch 48.384,3 m2 (4,84 ha).
- Quy mô dân số (lập quy hoạch) khoảng 800 người.
+ Dân số nhà tại khu ở thấp tầng và nhà ở xã hội khoảng 500 người.
+ Dân số sử dụng dịch vụ lưu trú khoảng 300 người.
4. Tính chất:
- Hình thành một khu nhà ở, dịch vụ hỗn hợp trên cơ sở cải tạo chỉnh trang hạ tầng khu ở hiện hữu kết hợp với đầu tư xây dựng hạ tầng khu ở mới. Việc đầu tư xây dựng đảm bảo khớp nối đồng bộ về hệ thống hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội giữa khu vực cải tạo chỉnh trang, khu ở mới và khu vực lân cận, phù hợp với cấu trúc phát triển chung của toàn khu.
- Tạo ra môi trường sống tốt cho cư dân đô thị; bảo đảm lợi ích chung của cộng đồng dân cư.
5. Các yêu cầu về nội dung đồ án quy hoạch chi tiết
(*) Cơ cấu sử dụng đất, chỉ tiêu sử dụng đất đồ án quy hoạch
Tổng diện tích quy hoạch chi tiết được giới hạn bởi các điểm (mốc): 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18,..., 28, 29, 30, 1 là: 48.384,3 m2.
| STT | Chức năng sử dụng đất | Ký hiệu | Diện tích (m²) | Tỷ lệ (%) |
|---|---|---|---|---|
| Diện tích lập quy hoạch | 48.384,3 | 100,0 | ||
| 1 | Đất công trình dịch vụ du lịch (Khách sạn) | KS | 10.964,7 | 22,7 |
| 2 | Đất ở đô thị mới | 8.432,9 | 17,4 | |
| 2.1 | Đất ở nhà phố liền kề | LK | 4.257,8 | 8,8 |
| 2.2 | Đất ở biệt thự | BT | 2.275,1 | 4,7 |
| 2.3 | Đất ở nhà ở xã hội | NOXH | 1.900,0 | 3,9 |
| 3 | Đất cây xanh | CX | 5.992,6 | 12,4 |
| 4 | Đất di tích, tôn giáo | TG | 1.979,8 | 4,1 |
| 5 | Đất giao thông và HTKT | 21.014,30 | 43,4 | |
| 5.1 | Đất đường giao thông | 18.461,3 | 38,2 | |
| 5.2 | Đất bãi đỗ xe | BX | 1.189,6 | 2,4 |
| 5.3 | Đất đầu mối hạ tầng kỹ thuật | HTKT | 1.363,4 | 2,8 |
[...]
>> Xem chi tiết: Thông tin đồ án Quy hoạch chi tiết Chỉnh trang đô thị tổ 6 phường Nông Tiến (Tuyên Quang)

Thông tin đồ án Quy hoạch chi tiết Chỉnh trang đô thị tổ 6 phường Nông Tiến (Tuyên Quang) (Hình từ Internet)
Giải pháp bảo vệ môi trường của đồ án Quy hoạch chi tiết Chỉnh trang đô thị tổ 6 phường Nông Tiến (Tuyên Quang)
Căn cứ theo khoản 10 Điều 1 Quyết định 48/QĐ-UBND 2025 có nêu giải pháp bảo vệ môi trường của đồ án Quy hoạch chi tiết Chỉnh trang đô thị tổ 6 phường Nông Tiến (Tuyên Quang) như sau:
- Các khu vực cây xanh được tận dụng triệt để, hình thành các khu vực khuôn viên cây xanh đô thị.
- Có biện pháp xử lý ô nhiễm đặc biệt là ô nhiễm bụi và ô nhiễm môi trường nước như: trồng cây xanh dọc các tuyến giao thông chính, quản lý chặt chẽ vệ sinh môi trường về rác thải và các hệ thống thoát nước trước khi thải ra môi trường.
- Kiểm soát chặt chẽ các nguồn thải từ các khu vực dân cư hiện trạng, tránh ô nhiễm cho môi trường đô thị.
- Tuyên truyền sâu rộng về hiệu quả của các hoạt động giảm thiểu ô nhiễm của môi trường và kết quả đạt được để khích lệ các hộ dân nâng cao ý thức bảo vệ, giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường.
