Danh mục công trình thủy điện lớn, vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi (Quyết định 90/QĐ-UBND)
Mua bán nhà đất tại Quảng Ngãi
Nội dung chính
Danh mục công trình thủy điện lớn, vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi (Quyết định 90/QĐ-UBND)
Ngày 22 tháng 9 năm 2025, UBND tỉnh Quảng Ngãi ban hành Quyết định 90/QĐ-UBND về việc Ban hành danh mục công trình thủy điện lớn, vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
Danh mục công trình thủy điện lớn, vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi được ban hành kèm theo Quyết định 90/QĐ-UBND 2025, cụ thể như sau:
(1) Công trình thủy điện lớn
STT | Tên công trình thủy điện | Dung tích toàn bộ hồ chứa (10⁶m³) | Chiều cao lớn nhất của đập (m) | Công suất lắp máy (MW) | Địa điểm xây dựng |
1 | Đakđrinh | 248,51 | 99 | 125 | Các xã: Măng Bút, Sơn Tây Thượng, Sơn Tây |
2 | Thượng Kon Tum | 145,52 | 76 | 220 | Các xã: Măng Đen, Kon Plông, Đăk Kôi |
3 | Hà Nang | Hồ Hà Nang: 23,44 | 35,9 | 11 | Xã Trà Bồng
|
Hồ Trà Cân: 0,308 | 24 | ||||
4 | Đăk Psi | Hồ chứa bậc 1: 19,99 | 20,9 | Nhà máy bậc 1: 12 | Các xã: Đăk Psi, Tu Mơ Rông
|
Hồ chứa bậc 2: 3,81 | 19,5 | Nhà máy bậc 2: 6 | |||
5 | Đăk Re | Hồ Đăk Re: 10,35 | 43,5 | 60 | Các xã: Kon Plông, Ba Xa
|
Hồ 3: 0,261 | 11 | ||||
6 | Son Trà 1 | 6,83 | 52,28 | Nhà máy 1A: 30 | Các xã: Sơn Tây Hạ, Sơn Kỳ |
Nhà máy 1B: 30 | |||||
7 | Đăk Bla 1 | 4,6 | 17 | 15 | Xã Kon Braih |
8 | Plei Kần | 4,558 | 21,5 | 17 | Các xã: Bờ Y, Dục Nông, Ngọc Tụ |
... | ... | ... | ... | ... | ... |
>> Xem chi tiết Công trình thủy điện lớn theo Quyết định 90/QĐ-UBND
(2) Công trình thủy điện vừa
STT | Tên công trình thủy điện
| Dung tích toàn bộ hồ chứa (10⁶m³)
| Chiều cao lớn nhất của đập (m)
| Công suất lắp máy (MW)
| Địa điểm xây dựng
| Ghi chú
|
1 | Đăk Lô | Hồ A: 0,282 | 14,3 | 22 | Các xã: Măng Đen, Kon Plông | Hồ B1: Thông qua Chiron, nước từ hồ B1 bổ sung vào tuyến đường hầm dẫn về tháp điều áp
|
Hồ B: 0,003 | 11,7 | |||||
Hồ B1: 0,004 | - | |||||
2 | Đăk Trura 1 | 0,137 | 14,5 | 4,8 | Xã Đăk Pxi |
|
3 | Sông Riềng | 0,125 | 14,5 | 2,95 | Xã Tây Trà |
|
4 | Đăk Lây | 0,11 | 12 | 3,2 | Xã Măng Ri |
|
5 | Đăk Grét | 0,080 | 13,70 | 3,6 | Xã Đăk Kôi |
|
6 | Đăk Xú | 0,075 | 12,10 | 2,2 | Xã Bờ Y |
|
7 | Huy Măng | 0,065 | 10,5 | 8,0 | Xã Sơn Tây |
|
8 | Đăk Pône 2 | 0,042 | 14,3 | 3,6 | Các xã: Măng Đen, Đăk Rve |
|
9 | Đăk Pia | 0,029 | 14,5 | 2,2 | Xã Đăk Kôi |
|
(3) Công trình thủy điện nhỏ
STT | Tên công trình thủy điện | Dung tích toàn bộ hồ chứa (10⁶m³) | Chiều cao lớn nhất của đập (m) | Công suất lắp máy (MW) | Địa điểm xây dựng |
1 | Đăk Ro Sa 2 | 0,12 | 7,6 | 2,4 | Xã Ngọc Tụ |
2 | Nước Long 1 | 0,063 | 8 | 3,2 | Xã Kon Plông |
3 | Cà Đú | 0,025 | 7,08 | 2,6 | Xã Trà Bồng |
4 | Đăk Pône | Hồ A: 0,015 | 9,7 | 14 | Xã Măng Đen
|
Hồ B: 0,022 | 7,2 | ||||
5 | Đăk Ter 2 | 0,004 | 8,8 | 3,4 | Xã Tu Mơ Rông |
Ghi chú: Ngoài các công trình nêu trên, trên địa bàn tỉnh hiện còn có công trình thủy điện Plei Krông (công suất 100MW), được phân loại vào danh mục công trình thủy điện quan trọng đặc biệt theo Quyết định 2171/QĐ-BCT 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; đồng thời có 04 công trình thủy lợi kết hợp thủy điện, cụ thể:
i) Hồ cắt lũ kết hợp phát điện Đăk Bla, công suất 27MW;
ii) Công trình thủy lợi kết hợp thủy điện Nước Trong, công suất 16,5MW;
iii) Công trình thủy lợi kết hợp thủy điện Núi Ngang, công suất 0,7MW;
iv) Công trình thủy lợi kết hợp thủy điện Thạch Nham, công suất 10MW.
Danh mục công trình thủy điện lớn, vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi (Quyết định 90/QĐ-UBND) (Hình từ Internet)
Quyết định 90/QĐ-UBND về việc Ban hành danh mục công trình thủy điện lớn, vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi khi nào nào có hiệu lực?
Căn cứ theo Điều 3 Quyết định 90/QĐ-UBND 2025, Quyết định về việc Ban hành danh mục công trình thủy điện lớn, vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi có hiệu lực từ ngày từ ngày ký, tức là từ ngày 22/9/2025.