Mới 2026 tra cứu xã phường tỉnh Long An sau sáp nhập? Danh sách các huyện xã phải sáp nhập tỉnh Long An cũ

Chuyên viên pháp lý: Nguyễn Ngọc Thùy Dương
Tham vấn bởi Luật sư: Phạm Thanh Hữu
Dưới đây là link tra cứu trực tuyến 2026 danh sách các huyện xã phải sáp nhập tỉnh Long An, chi tiết 60 xã phường hình thành mới kèm mã xã phường

Mua bán Căn hộ chung cư tại Long An

Xem thêm Mua bán Căn hộ chung cư tại Long An

Nội dung chính

    Mới 2026 tra cứu xã phường tỉnh Long An sau sáp nhập? Danh sách các huyện xã phải sáp nhập tỉnh Long An cũ

    Hiện tại, tỉnh Long An đã được thống nhất sáp nhập với tỉnh Tây Ninh, tỉnh mới được hình thành lấy tên là Tây Ninh (khoản 18 Điều 1 Nghị quyết 202/2025/QH15)

    Việc sắp sếp ĐVHC tỉnh Long An cũ được thực hiện theo quy định tại Nghị quyết 1682/NQ-UBTVQH15 năm 2025. Theo đó, trước điều chỉnh đơn vị hành chính, tỉnh Long An có 186 đơn vị hành chính cấp xã, 13 huyện, 1 thị xã, 1 thành phố.

    Sau điều chỉnh, cấp huyện ngừng hoạt động, 186 ĐVHC cấp xã tỉnh Long An sắp xếp lại, giảm còn 60 xã phường

    TRA CỨU 2026 DANH SÁCH SÁP NHẬP XÃ PHƯỜNG TỈNH LONG AN

    Hoặc có thể đối chiếu tên các xã phường tỉnh Long An sau sáp nhập tại bảng danh sách sáp nhập xã phường tỉnh Long An dưới đây kèm mã xã, phường sau sáp nhập theo Quyết định 19/2025/QĐ-TTg

    Danh sách các huyện xã phải sáp nhập tỉnh Long An

    Tên xã phường tỉnh Long An sau sáp nhập

    Mã các xã ở Long An sau sáp nhập

    Huyện, Thành phố, Thị xã

    Tên ĐVHC trước sáp nhập

    Thành phố Tân An

    phường Tân Khánh, phường Khánh Hậu và xã Lợi Bình Nhơn

    phường Khánh Hậu

    27715

    Phường 7 và các xã Bình Tâm, Nhơn Thạnh Trung, An Vĩnh Ngãi

    phường Tân An

    27712

    Phường 1 và Phường 3 (thành phố Tân An), Phường 4, Phường 5, Phường 6, xã Hướng Thọ Phú và một phần xã Bình Thạnh (huyện Thủ Thừa)

    phường Long An

    27694

    Thị xã Kiến Tường

    Phường 1, Phường 2 và Phường 3 (thị xã Kiến Tường)

    phường Kiến Tường

    27787

    xã Thạnh Hưng (thị xã Kiến Tường), xã Tuyên Thạnh và một phần xã Bắc Hòa

    xã Tuyên Thạnh

    27817

    xã Thạnh Trị, Bình Tân, Bình Hòa Tây và Bình Hiệp

    xã Bình Hiệp

    27793

    Huyện Tân Hưng

    xã Hưng Hà, Hưng Điền B và Hưng Điền

    xã Hưng Điền

    27727

    xã Thạnh Hưng (huyện Tân Hưng), Vĩnh Châu B và Hưng Thạnh

    xã Vĩnh Thạnh

    27736

    thị trấn Tân Hưng, xã Vĩnh Thạnh và xã Vĩnh Lợi

    xã Tân Hưng

    27721

    xã Vĩnh Đại, Vĩnh Bửu và Vĩnh Châu A

    xã Vĩnh Châu

    27748

    Huyện Vĩnh Hưng

    xã Tuyên Bình, xã Tuyên Bình Tây và một phần của các xã Vĩnh Bình, Vĩnh Thuận, Thái Bình Trung

    xã Tuyên Bình

    27775

    thị trấn Vĩnh Hưng, một phần các xã Vĩnh Trị, Thái Trị, Khánh Hưng, Thái Bình Trung, Vĩnh Thuận, Vĩnh Bình

    xã Vĩnh Hưng

    27757

    xã Hưng Điền A, một phần xã Thái Bình Trung, một phần xã Vĩnh Trị, Thái Trị, Khánh Hưng

    xã Khánh Hưng

    27763

    Huyện Mộc Hóa

    xã Bình Thạnh (huyện Mộc Hóa), Bình Hòa Đông và Bình Hòa Trung

    xã Bình Hòa

    27811

    xã Tân Thành và xã Tân Lập (huyện Mộc Hóa), thị trấn Bình Phong Thạnh

    xã Mộc Hóa

    27823

    Huyện Tân Thạnh

    xã Hậu Thạnh Đông, xã Hậu Thạnh Tây và một phần xã Bắc Hòa

    xã Hậu Thạnh

    27841

    xã Tân Lập (huyện Tân Thạnh), Nhơn Hòa và Nhơn Hòa Lập

    xã Nhơn Hòa Lập

    27838

    xã Tân Thành (huyện Tân Thạnh), Tân Ninh và Nhơn Ninh

    xã Nhơn Ninh

    27856

    xã Tân Bình và xã Tân Hòa (huyện Tân Thạnh), xã Kiến Bình, thị trấn Tân Thạnh

    xã Tân Thạnh

    27826

    Huyện Thạnh Hóa

    xã Tân Hiệp (huyện Thạnh Hóa), Thuận Bình và Bình Hòa Hưng

    xã Bình Thành

    27868

    xã Thuận Nghĩa Hòa, Thạnh Phú và Thạnh Phước

    xã Thạnh Phước

    27877

    thị trấn Thạnh Hóa, xã Thủy Tây và xã Thạnh An

    xã Thạnh Hóa

    27865

    xã Tân Đông (huyện Thạnh Hóa), Thủy Đông và Tân Tây

    xã Tân Tây

    27889

    Huyện Thủ Thừa

    thị trấn Thủ Thừa, một phần xã Bình Thạnh và xã Tân Thành (huyện Thủ Thừa), xã Nhị Thành

    xã Thủ Thừa

    28036

    xã Mỹ Phú và xã Mỹ An

    xã Mỹ An

    28066

    xã Bình An, Mỹ Lạc, Mỹ Thạnh và một phần xã Tân Thành (huyện Thủ Thừa)

    xã Mỹ Thạnh

    28051

    xã Long Thuận (huyện Thủ Thừa), Long Thạnh và Tân Long

    xã Tân Long

    28072

    Huyện Đức Huệ

    xã Mỹ Thạnh Bắc, Mỹ Quý Đông và Mỹ Quý Tây

    xã Mỹ Quý

    27907

    thị trấn Đông Thành và các xã Mỹ Thạnh Tây, Mỹ Thạnh Đông, Mỹ Bình

    xã Đông Thành

    27898

    xã Bình Hòa Bắc, Bình Hòa Nam và Bình Thành

    xã Đức Huệ

    27925

    Huyện Đức Hòa

    xã Lộc Giang, An Ninh Đông và An Ninh Tây

    xã An Ninh

    27943

    xã Tân Phú (huyện Đức Hòa), xã Hiệp Hòa và thị trấn Hiệp Hòa

    xã Hiệp Hòa

    27952

    thị trấn Hậu Nghĩa, xã Đức Lập Thượng và xã Tân Mỹ

    xã Hậu Nghĩa

    27931

    xã Hòa Khánh Tây, Hòa Khánh Nam và Hòa Khánh Đông

    xã Hòa Khánh

    27979

    xã Đức Lập Hạ, xã Mỹ Hạnh Bắc và một phần xã Đức Hòa Thượng

    xã Đức Lập

    27964

    xã Đức Hòa Đông, xã Mỹ Hạnh Nam và một phần xã Đức Hòa Thượng

    xã Mỹ Hạnh

    27976

    thị trấn Đức Hòa, xã Hựu Thạnh và xã Đức Hòa Hạ

    xã Đức Hòa

    27937

    Huyện Bến Lức

    xã Thạnh Hòa, Lương Bình và Thạnh Lợi

    xã Thạnh Lợi

    27994

    xã Thạnh Đức (huyện Bến Lức), Nhựt Chánh và Bình Đức

    xã Bình Đức

    28015

    xã Tân Bửu và xã Lương Hòa

    xã Lương Hòa

    28003

    xã An Thạnh (huyện Bến Lức), xã Thanh Phú và thị trấn Bến Lức

    xã Bến Lức

    27991

    xã Long Hiệp, Phước Lợi và Mỹ Yên

    xã Mỹ Yên

    28018

    Huyện Cần Đước

    xã Long Định, Phước Vân và Long Cang

    xã Long Cang

    28126

    xã Long Trạch, Long Khê và Long Hòa

    xã Rạch Kiến

    28114

    xã Tân Trạch, Long Sơn và Mỹ Lệ

    xã Mỹ Lệ

    28132

    xã Phước Đông (huyện Cần Đước) và xã Tân Lân

    xã Tân Lân

    28138

    thị trấn Cần Đước và các xã Phước Tuy, Tân Ân, Tân Chánh

    xã Cần Đước

    28108

    xã Long Hựu Đông và xã Long Hựu Tây

    xã Long Hựu

    28144

    Huyện Cần Giuộc

    xã Long Thượng, Phước Hậu và Phước Lý

    xã Phước Lý

    28165

    xã Phước Lâm, Thuận Thành và Mỹ Lộc

    xã Mỹ Lộc

    28177

    thị trấn Cần Giuộc, xã Phước Lại và xã Long Hậu

    xã Cần Giuộc

    28159

    xã Long An, Long Phụng và Phước Vĩnh Tây

    xã Phước Vĩnh Tây

    28201

    xã Đông Thạnh, Phước Vĩnh Đông và Tân Tập

    xã Tân Tập

    28207

    Huyện Tân Trụ

    xã Tân Phước Tây, Nhựt Ninh và Đức Tân

    xã Vàm Cỏ

    28093

    thị trấn Tân Trụ và các xã Bình Trinh Đông, Bình Lãng, Bình Tịnh

    xã Tân Trụ

    28075

    xã Tân Bình (huyện Tân Trụ), Quê Mỹ Thạnh, Lạc Tấn và một phần xã Nhị Thành

    xã Nhựt Tảo

    28087

    Huyện Châu Thành

    xã Thanh Phú Long, Thanh Vĩnh Đông và Thuận Mỹ

    xã Thuận Mỹ

    28225

    xã Dương Xuân Hội, Long Trì và An Lục Long

    xã An Lục Long

    28243

    thị trấn Tầm Vu và các xã Hiệp Thạnh (huyện Châu Thành), Phú Ngãi Trị, Phước Tân Hưng

    xã Tầm Vu

    28210

    xã Hòa Phú, Bình Quới và Vĩnh Công

    xã Vĩnh Công

    28222

    Mới 2026 tra cứu xã phường tỉnh Long An sau sáp nhập? Danh sách các huyện xã phải sáp nhập tỉnh Long An cũ (Hình từ Internet)

    Tra cứu bảng giá đất Long An 2026? Giá đất khu vực tỉnh Long An cũ từ 2026 ra sao?

    Căn cứ quy định tại khoản 3 Điều 159 Luật Đất đai 2024, kể từ 01/01/2026, bảng giá đất do UBND cấp tỉnh xây dựng và công bố sẽ được ban hành hằng năm. Bảng giá đất mới sẽ được xây dựng theo khu vực, vị trí trên cơ sở vùng giá trị, thửa đất chuẩn, có thể điều chỉnh, bổ sung trong năm khi cần thiết.

    Như vậy, năm 2026 khu vực Long An cũ sẽ áp dụng bảng giá đất Tây Ninh sau sáp nhập áp dụng từ 01/01/2026. Tuy nhiên, hiện tại bảng giá đất Tây Ninh 2026 vẫn đang được xây dựng, khi được thông qua, bảng giá đất Tây Ninh 2026 96 xã phường sẽ chính thức được áp dụng từ 01/01/2026. Dưới đây là link tra cứu trực tuyến bảng giá đất Long An 2026 

    >> TRA CỨU BẢNG GIÁ ĐẤT LONG AN CŨ ÁP DỤNG TỪ 2026 <<

    Tham khảo thêm >> TRA CỨU BẢNG GIÁ ĐẤT LONG AN 2025

    Danh sách 19 xã biên giới tỉnh Tây Ninh sau sáp nhập với tỉnh Long An

    Danh sách các xã biên giới sau sáp nhập mới nhất được quy định tại Phụ lục I và II ban hành kèm Nghị định 299/2025/NĐ-CP.

    Dưới đây là bảng chi tiết danh sách các xã biên giới tỉnh Tây Ninh mới sau sáp nhập Tây Ninh với Long An - Danh sách các xã biên giới trên đất liền tỉnh Tây Ninh sau sáp nhập (tỉnh Tây Ninh không có biên giới biển)

    STT

    ĐVHC mới

    Tên các ĐVHC trước sáp nhập

    1

    Xã Tân Hòa

    xã Tân Hòa (huyện Tân Châu) và xã Suối Ngô

    2

    Xã Tân Đông

    xã Tân Đông (huyện Tân Châu) và xã Tân Hà

    3

    Xã Tân Lập

    xã Tân Lập (huyện Tân Biên) và xã Thạnh Bắc

    4

    Xã Tân Biên

    xã Tân Bình (huyện Tân Biên), xã Thạnh Tây và thị trấn Tân Biên

    5

    Xã Phước Vinh

    xã Hòa Hiệp và xã Phước Vinh

    6

    Xã Hòa Hội

    xã Biên Giới, Hòa Thạnh và Hòa Hội

    7

    Xã Ninh Điền

    xã Thành Long và xã Ninh Điền

    8

    Xã Long Chữ

    xã Long Vĩnh, Long Phước và Long Chữ

    9

    Xã Long Thuận

    xã Long Thuận (huyện Bến Cầu), Long Giang và Long Khánh

    10

    Xã Bến Cầu

    thị trấn Bến Cầu và các xã An Thạnh (huyện Bến Cầu), Tiên Thuận, Lợi Thuận

    11

    Xã Phước Chỉ

    xã Phước Bình và xã Phước Chỉ

    12

    Xã Mỹ Quý

    xã Mỹ Thạnh Bắc, Mỹ Quý Đông và Mỹ Quý Tây

    13

    Xã Đông Thành

    thị trấn Đông Thành và các xã Mỹ Thạnh Tây, Mỹ Thạnh Đông, Mỹ Bình

    14

    Xã Bình Thành

    xã Tân Hiệp (huyện Thạnh Hóa), Thuận Bình và Bình Hòa Hưng

    15

    Xã Bình Hòa

    xã Bình Thạnh (huyện Mộc Hóa), Bình Hòa Đông và Bình Hòa Trung

    16

    Xã Bình Hiệp

    xã Thạnh Trị, Bình Tân, Bình Hòa Tây và Bình Hiệp

    17

    Xã Tuyên Bình

    xã Tuyên Bình, xã Tuyên Bình Tây và một phần diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Vĩnh Bình, Vĩnh Thuận, Thái Bình Trung

    18

    Xã Khánh Hưng

    xã Hưng Điền A, một phần xã Thái Bình Trung, một phần xã Vĩnh Trị, Thái Trị, Khánh Hưng

    19

    Xã Hưng Điền

    xã Hưng Hà, Hưng Điền B và Hưng Điền

    Cụ thể, tỉnh Tây Ninh có đường biên giới dài khoảng 369 km (368,695 km) tiếp giáp với 3 tỉnh Vương quốc Campuchia là:

    - Svay Rieng: 232,738 km

    - Tboung Khmum: 101,670 km

    - Prey Veng: 34,287 k

    Trong số 19 xã biên giới: có 14 xã giáp tỉnh Svay Rieng, 3 xã giáp tỉnh Tboung Khmum, 1 xã giáp 2 tỉnh Prey Veng và Svay Rieng, 1 xã giáp với cả 3 tỉnh

    Trên đây là nội dung cho "Mới 2026 tra cứu xã phường tỉnh Long An sau sáp nhập? Danh sách các huyện xã phải sáp nhập tỉnh Long An cũ"

    saved-content
    unsaved-content
    1