Tra cứu bảng giá đất Vĩnh Phúc mới nhất 2025?

Chuyên viên pháp lý: Lê Trần Hương Trà
Tham vấn bởi Luật sư: Phạm Thanh Hữu
Tra cứu bảng giá đất Vĩnh Phúc mới nhất 2025? Bảng giá đất Vĩnh phúc mới nhất được áp dụng cho các trường hợp nào?

Nội dung chính

    Tra cứu bảng giá đất Vĩnh Phúc mới nhất 2025?

    Ngày 17/01/2025, UBND tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Quyết định 05/2025/QĐ-UBND về sửa đổi quy định kèm theo Quyết định 62/2019/QĐ-UBND quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc 5 năm 2020-2024.

    Theo bảng giá đất Vĩnh Phúc mới nhất 2025, giá đất Vĩnh Phúc dao động từ 30.000 đồng/m² ở các vùng ngoại ô đến 40.000.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm và gần các khu công nghiệp. Với mức giá trung bình 3.267.693 đồng/m², Vĩnh Phúc mang đến cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản muốn tìm kiếm lợi nhuận lâu dài.

    Tra cứu bảng giá đất Vĩnh Phúc online tại đây

    Tra cứu bảng giá đất Vĩnh Phúc mới nhất 2025?

    Tra cứu bảng giá đất Vĩnh Phúc mới nhất 2025? (Hình từ Internet)

    Bảng giá đất Vĩnh phúc mới nhất được áp dụng cho các trường hợp nào?

    Căn cứ tại khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 quy định về bảng giá đất như sau:

    - Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân

    - Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm

    - Tính thuế sử dụng đất

    - Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân

    - Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai

    - Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai

    - Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai

    - Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân

    - Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng

    - Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân

    - Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê

    Cách xác định giá đất đối với một số loại đất khác trong bảng giá đất được quy định ra sao?

    Căn cứ theo khoản 2 Điều 12 Nghị định 71/2024/NĐ-CP quy định như sau:

    Nội dung xây dựng, điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất
    ...
    2. Xác định giá đất đối với một số loại đất khác trong bảng giá đất:
    a) Đối với đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng thì căn cứ vào giá đất rừng sản xuất tại khu vực lân cận để quy định mức giá đất;
    b) Đối với đất chăn nuôi tập trung, các loại đất nông nghiệp khác thì căn cứ vào giá các loại đất nông nghiệp tại khu vực lân cận để quy định mức giá đất;
    c) Đối với đất sử dụng vào các mục đích công cộng có mục đích kinh doanh, đất phi nông nghiệp khác thì căn cứ vào giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp tại khu vực lân cận để quy định mức giá đất;
    d) Đối với đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất sử dụng vào các mục đích công cộng không có mục đích kinh doanh, đất tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng; đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt thì căn cứ vào giá đất cùng mục đích sử dụng tại khu vực lân cận để quy định mức giá đất. Trường hợp trong bảng giá đất không có giá loại đất cùng mục đích sử dụng thì căn cứ vào giá đất ở tại khu vực lân cận để quy định mức giá đất;
    đ) Đối với đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng thì căn cứ vào mục đích sử dụng để quy định mức giá đất cho phù hợp;

    Theo như quy định trên thì việc xác định giá đất đối với một số loại đất khác trong bảng giá đất được thực hiện như sau:

    - Đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng: Xác định giá đất dựa trên giá đất rừng sản xuất tại khu vực lân cận.

    - Đất chăn nuôi tập trung và các loại đất nông nghiệp khác: Căn cứ vào giá các loại đất nông nghiệp tại khu vực lân cận.

    - Đất sử dụng vào mục đích công cộng có kinh doanh, đất phi nông nghiệp khác: Căn cứ vào giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp tại khu vực lân cận.

    - Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp, đất công cộng không có mục đích kinh doanh, đất tôn giáo, tín ngưỡng, nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, cơ sở lưu trữ tro cốt: Căn cứ vào giá đất cùng mục đích sử dụng tại khu vực lân cận, nếu không có, thì căn cứ vào giá đất ở tại khu vực lân cận.

    - Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng: Căn cứ vào mục đích sử dụng để xác định mức giá đất phù hợp.

    24
    Chủ quản: Công ty TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số 03/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 06/02/2025 Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ