Tra cứu bảng giá đất Điện Biên 45 xã phường mới nhất 2026
Mua bán Đất tại Điện Biên
Nội dung chính
Tra cứu bảng giá đất Điện Biên 45 xã phường mới nhất 2026
Căn cứ theo khoản 24 Nghị quyết 202/2025QH15 quy định sau khi sắp xếp, cả nước có 34 đơn vị hành chính cấp tỉnh, gồm 28 tỉnh và 06 thành phố; trong đó có 19 tỉnh và 04 thành phố hình thành sau sắp xếp và 11 tỉnh, thành phố không thực hiện sắp xếp là các tỉnh: Cao Bằng, Điện Biên, Hà Tĩnh, Lai Châu, Lạng Sơn, Nghệ An, Quảng Ninh, Thanh Hóa, Sơn La và thành phố Hà Nội, thành phố Huế.
Như vậy, tỉnh Điện Biên thuộc đơn vị hành chính cấp tỉnh không thực hiện sáp nhập.
Theo đó, Cổng thông tin điện tử tỉnh Điện Biên đã đăng tải để lấy ý kiến Dự thảo bảng giá đất áp dụng từ ngày 01/01/2026 trên địa bàn tỉnh Điện Biên. Ban hành kèm theo Nghị quyết này Quy định bảng giá đất và việc áp dụng bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên từ ngày 01 tháng 01 năm 2026.
Dự kiến Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2026.
>>>>> DỰ THẢO BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỆN BIÊN 2026 TẢI VỀ |
Theo đó, Nghị quyết về bảng giá đất Điện Biên mới nhất sẽ thay thế các Nghị quyết sau đây:
(1) Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên Thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến ngày 31 tháng 12 năm 2024.
(2) Nghị quyết 16/2024/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên Thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến ngày 31 tháng 12 năm 2024.

Tra cứu bảng giá đất Điện Biên 45 xã phường mới nhất 2026 (Hình từ Internet)
Các loại đất nào cần xác định khu vực trong bảng giá đất Điện Biên 2026?
Căn cứ khoản 1 Điều 18 Nghị định 71/2024/NĐ-CP, các loại đất cần xác định khu vực trong bảng giá đất Điện Biên 2026 bao gồm:
- Đất nông nghiệp, đất ở tại nông thôn; đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn;
- Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn;
- Đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp, đất sử dụng vào mục đích công cộng và đất phi nông nghiệp khác tại nông thôn.
Cập nhật danh sách 45 xã phường Điện Biên sau sáp nhập
Dưới đây là danh sách 45 xã phường Điện Biên sau sáp nhập cụ thể nhất:
STT | CÁC XÃ/THỊ TRẤN/PHƯỜNG SÁP NHẬP | XÃ/PHƯỜNG MỚI SAU SÁP NHẬP |
1 | Xã Nậm Vì, xã Chung Chải, xã Mường Nhé | Xã Mường Nhé |
2 | Xã Sen Thượng, xã Leng Su Sìn, xã Sín Thầu | Xã Sín Thầu |
3 | Xã Huổi Lếch, xã Mường Toong | Xã Mường Toong |
4 | Xã Pá Mỳ, xã Nậm Kè | Xã Nậm Kè |
5 | Xã Na Cô Sa, xã Quảng Lâm | Xã Quảng Lâm |
6 | Xã Nà Khoa, xã Nậm Nhừ, xã Nậm Chua, xã Nà Hỳ | Xã Nà Hỳ |
7 | Xã Chà Cang, xã Chà Nưa, xã Nậm Tin, xã Pa Tần | Xã Mường Chà |
8 | Xã Vàng Đán, xã Nà Bủng | Xã Nà Bủng |
9 | Xã Nậm Khăn, xã Chà Tở | Xã Chà Tở |
10 | Xã Phìn Hồ, xã Si Pa Phìn | Xã Si Pa Phìn |
11 | Thị trấn Mường Chà, xã Ma Thì Hồ, xã Sa Lông, xã Na Sang | Xã Na Sang |
12 | Xã Huổi Lèng, xã Mường Tùng | Xã Mường Tùng |
13 | Xã Hừa Ngài, xã Pa Ham | Xã Pa Ham |
14 | Xã Huổi Mí, xã Nậm Nèn | Xã Nậm Nèn |
15 | Xã Mường Mươn, xã Mường Pồn | Xã Mường Pồn |
16 | Thị trấn Tủa Chùa, xã Mường Báng, xã Nà Tòng | Xã Tủa Chùa |
17 | Xã Tả Sìn Thàng, xã Lao Xả Phình, xã Sín Chải | Xã Sín Chải |
18 | Xã Trung Thu, xã Tả Phìn, xã Sính Phình | Xã Sính Phình |
19 | Xã Huổi Só, xã Tủa Thàng | Xã Tủa Thàng |
20 | Xã Xá Nhè, xã Mường Đun, xã Phình Sáng | Xã Sáng Nhè |
21 | Thị trấn Tuần Giáo, xã Quài Cang, xã Quài Nưa | Xã Tuần Giáo |
22 | Xã Tỏa Tình, xã Tênh Phông, xã Quài Tở | Xã Quài Tở |
23 | Xã Mùn Chung, xã Pú Xi, xã Mường Mùn | Xã Mường Mùn |
24 | Xã Rạng Đông, xã Ta Ma, xã Pú Nhung | Xã Pú Nhung |
25 | Xã Nà Sáy, xã Mường Thín, xã Mường Khong, xã Chiềng Sinh | Xã Chiềng Sinh |
26 | Thị trấn Mường Ảng, xã Ẳng Nưa, xã Ẳng Cang | Xã Mường Ảng |
27 | Xã Mường Đăng, xã Ngối Cáy, xã Nà Tấu | Xã Nà Tấu |
28 | Xã Ẳng Tở, xã Chiềng Đông, xã Búng Lao | Xã Búng Lao |
29 | Xã Nặm Lịch, xã Xuân Lao, xã Mường Lạn | Xã Mường Lạn |
30 | Xã Nà Nhạn, xã Pá Khoang, xã Mường Phăng | Xã Mường Phăng |
31 | Xã Hua Thanh, xã Thanh Luông, xã Thanh Hưng, xã Thanh Chăn, xã Thanh Nưa | Xã Thanh Nưa |
32 | Xã Noong Hẹt, xã Sam Mứn, xã Thanh An | Xã Thanh An |
33 | Xã Noong Luống, xã Pa Thơm, xã Thanh Yên | Xã Thanh Yên |
34 | Xã Pom Lót, xã Na Ư | Xã Sam Mứn |
35 | Xã Hẹ Muông, xã Na Tông, xã Núa Ngam | Xã Núa Ngam |
36 | Xã Mường Lói, xã Phu Luông, xã Mường Nhà | Xã Mường Nhà |
37 | Thị trấn Điện Biên Đông, xã Keo Lôm, xã Na Son | Xã Na Son |
38 | Xã Phì Nhừ, xã Xa Dung | Xã Xa Dung |
39 | Xã Nong U, xã Pu Nhi | Xã Pu Nhi |
40 | Xã Chiềng Sơ, xã Luân Giói, xã Mường Luân | Xã Mường Luân |
41 | Xã Háng Lìa, xã Tìa Dình | Xã Tìa Dình |
42 | Xã Pú Hồng, xã Phình Giàng | Xã Phình Giàng |
43 | Phường Sông Đà, phường Na Lay, xã Lay Nưa, xã Sá Tổng | Phường Mường Lay |
44 | Phường Him Lam, phường Tân Thanh, phường Mường Thanh, phường Thanh Bình, phường Thanh Trường, xã Thanh Minh | Phường Điện Biên Phủ |
45 | Phường Noong Bua, phường Nam Thanh, xã Thanh Xương | Phường Mường Thanh |
Trên đây là thông tin cho bài viết "Tra cứu bảng giá đất Điện Biên 45 xã phường mới nhất 2026"
