Tiêu chí thực hành tiết kiệm, chống lãng phí trong chi thường xuyên của cơ quan nhà nước như thế nào?
Nội dung chính
Tiêu chí thực hành tiết kiệm, chống lãng phí trong chi thường xuyên của cơ quan nhà nước như thế nào?
Tiêu chí thực hành tiết kiệm, chống lãng phí trong chi thường xuyên của cơ quan nhà nước được quy định tại Phụ lục số 01-A ban hành kèm theo Thông tư 129/2017/TT-BTC về quy định tiêu chí đánh giá kết quả thực hành tiết kiệm, chống lãng phí trong chi thường xuyên do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành, cụ thể:
BẢNG TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HÀNH TIẾT KIỆM, CHỐNG LÃNG PHÍ TRONG CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA CƠ QUAN NHÀ NƯỚC LÀ ĐƠN VỊ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH
STT | Nội dung/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần | Điểm tối đa | Điểm tự đánh giá |
| Tổng cộng (A+B+C) | 100 |
|
A. | Một số tiêu chí tiết kiệm trong chi thường xuyên (A=I+II+III) | 70 |
|
I | Kết quả tiết kiệm một số chỉ tiêu cụ thể | 55 |
|
1 | Chi sách, báo, tạp chí | 6 |
|
2 | Chi cước phí thông tin liên lạc | 6 |
|
3 | Chi sử dụng điện | 6 |
|
4 | Chi xăng, dầu | 6 |
|
5 | Chi sử dụng nước | 6 |
|
6 | Chi tổ chức hội nghị, hội thảo, tọa đàm, họp | 6 |
|
7 | Chi tiếp khách, khánh tiết, lễ hội, lễ kỷ niệm | 6 |
|
8 | Chi mua sắm, sửa chữa tài sản, trang thiết bị làm việc, phương tiện thông tin liên lạc | 6 |
|
9 | Chi thực hiện các nhiệm vụ được cấp có thẩm quyền giao (bao gồm: kinh phí thực hiện các nhiệm vụ đột xuất được cấp có thẩm quyền giao; Kinh phí bố trí để thực hiện các nhiệm vụ đặc thù như: Kinh phí tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế được bố trí kinh phí riêng; kinh phí thực hiện các Đề án, Chương trình được cấp có thẩm quyền phê duyệt) | 7 |
|
II | Thực hiện khoán kinh phí sử dụng xe ô tô đối với các chức danh lãnh đạo có tiêu chuẩn sử dụng xe ô tô khi đi công tác theo quy định pháp luật của cấp có thẩm quyền (trường hợp đơn vị sử dụng ngân sách không có chức danh lãnh đạo có đủ tiêu chuẩn sử dụng xe ô tô thì được điểm tối đa tiêu chí này) | 5 |
|
| Đã thực hiện khoán | 5 |
|
| Chưa thực hiện khoán | 0 |
|
III | Kết quả thực hiện chỉ tiêu giảm biên chế theo kế hoạch, chỉ tiêu được cấp có thẩm quyền giao | 10 |
|
| Thực hiện đúng kế hoạch, chỉ tiêu theo quy định | 10 |
|
| Không thực hiện đúng kế hoạch, chỉ tiêu theo quy định | 0 |
|
B. | Kết quả tiết kiệm tổng kinh phí quản lý hành chính giao để thực hiện chế độ tự chủ đối với cơ quan nhà nước (loại trừ số kinh phí đã thực hiện tiết kiệm để cải cách tiền lương) | 30 |
|
1 | Tiết kiệm dưới 5% so với dự toán kinh phí được giao | 10 |
|
2 | Tiết kiệm trên 5% đến 9% so với dự toán kinh phí được giao | 20 |
|
3 | Tiết kiệm trên 9% so với dự toán kinh phí được giao | 30 |
|
C. | Đánh giá việc thực hiện định mức, tiêu chuẩn, chế độ trong chi thường xuyên |
|
|
1 | Có khoản chi bị Kho bạc nhà nước từ chối thanh toán do chi sai định mức, tiêu chuẩn, chế độ. | -5 |
|
2 | Có khoản chi bị cơ quan thanh tra, kiểm tra, kiểm toán phát hiện chi sai định mức, tiêu chuẩn, chế độ. | -5 |
|
3 | Có trường hợp khác bị phát hiện chi sai định mức, tiêu chuẩn, chế độ. | -5 |
|